Công văn 2421/TTg-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 2421/TTg-KTN |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2421/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 11004/BKHĐT-QLKKT ngày 15 tháng 12 năm 2015 về việc Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển các KCN tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn nêu trên, cụ thể: bổ sung khu công nghiệp Đồng Dinh, diện tích 150 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp cả nước (Phụ lục kèm theo);
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành, tổ chức thực hiện quy hoạch đã được duyệt; chỉ đạo các cơ quan liên quan xây dựng quy hoạch chi tiết, thực hiện thủ tục thành lập khu công nghiệp đảm bảo tuân thủ chặt chẽ các điều kiện và trình tự theo quy định; sớm có giải pháp để đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung đồng thời thực hiện giám sát chặt chẽ việc tuân thủ pháp luật về môi trường tại các khu công nghiệp./.
|
KT.
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KCN TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 2421/TTg-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT |
Tên KCN |
Diện tích quy hoạch được duyệt |
Hiện trạng quy hoạch |
Phương án đề xuất của địa phương |
Phương án điều chỉnh quy hoạch |
||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích còn lại chưa thành lập (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) |
Diện tích quy hoạch đến năm 2020 |
Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt |
Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
(8)=(5)-(2) |
I |
KCN ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg |
||||||||
01 |
KCN Tịnh Phong |
142 |
142 |
0 |
142 |
142 |
|
|
0 |
2 |
KCN Quảng Phú |
147 |
92 |
55 |
147 |
147 |
|
|
0 |
II |
KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG (TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH LẬP) |
||||||||
01 |
KCN Phổ Phong |
140 |
0 |
140 |
140 |
140 |
|
|
140 |
III |
KCN CHƯA CÓ TRONG QUY HOẠCH, BỔ SUNG THÀNH LẬP MỚI |
||||||||
01 |
KCN Đồng Dinh |
|
|
|
474 |
150 |
|
|
150 |
|
Tổng cộng |
429 |
234 |
195 |
903 |
579 |
|
|
290 |