Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày
15/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2024 của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập
đề nghị xây dựng Luật Sửa đổi, bổ sung Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Để có cơ sở rà soát, đề xuất
các nội dung sửa đổi, bổ sung Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương tổ chức tổng kết, đánh giá thi hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
tại địa phương (từ ngày 01/01/2015 đến nay), theo các nội dung cụ thể sau:
1. Công tác, chỉ đạo điều hành
triển khai thi hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
2. Kết quả đạt được trong thi
hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
3. Đánh giá về những kết quả đạt
được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
4. Đề xuất, kiến nghị.
(Chi
tiết theo Đề cương báo cáo gửi kèm)
Báo cáo tổng kết, đánh giá thi
hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật của các địa phương đề nghị gửi về Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật - Số 149, Hồ Đắc Di, Đống
Đa, Hà Nội, điện thoại 0243.8513.693, email: ttpc.bvtv@mard.gov.vn) trước ngày 22/4/2024 để tổng hợp.
Đề nghị
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, chỉ đạo thực
hiện.
Trân
trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Trung
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ THI HÀNH LUẬT BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
(từ ngày 01/01/2015 đến nay)
(Kèm theo Công văn số
/BNN-BVTV ngày tháng năm
2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
1. Công tác tuyên truyền, phổ
biến thi hành pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật (Phụ lục I kèm
theo)
2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho người tham gia hoạt động bảo vệ và kiểm dịch thực vật
3. Công tác ban hành văn bản
(Phụ lục II kèm theo)
Xây dựng và ban hành các văn bản
quy phạm pháp luật, văn bản triển khai thực hiện theo quy định pháp luật về bảo
vệ và kiểm dịch thực vật tại địa phương (Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch,
văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật).
4. Kinh phí thực hiện (Phụ
lục III kèm theo)
Việc bố trí nguồn kinh phí để
các cơ quan, đơn vị tại địa phương chủ động thực hiện các nhiệm vụ được giao về
công tác triển khai thi hành Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TRONG
THI HÀNH LUẬT BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
1. Về tổ chức bộ máy, nguồn
nhân lực thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và kiểm dịch thực vật tại địa phương
2. Công tác phòng, chống
sinh vật gây hại (SVGH) thực vật
a) Công bố dịch và kinh phí chống
dịch.
b) Diện tích nhiễm SVGH chính
trên cây trồng chủ lực qua c ác năm và kết quả phòng, chống SVGH.
c) Dịch vụ bảo vệ thực vật và
công tác quản lý.
d) Đào tạo tập huấn nâng cao kiến
thức về phòng, chống SVGH cây trồng cho cán bộ và nông dân.
đ) Công tác nghiên cứu khoa học
về bảo vệ thực vật.
e) Thông tin tuyên truyền và
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực phòng, chống SVGH.
3. Công tác kiểm dịch thực vật
4. Công tác quản lý thuốc bảo
vệ thực vật
a) Hoạt động sản xuất, buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
b) Hoạt động sử dụng, quảng
cáo, vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
c) Hoạt động bồi dưỡng, tập huấn
về thuốc bảo vệ thực vật
d) Hoạt động thu gom bao gói
thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng đ) Hoạt động khác trong lĩnh vực thuốc bảo vệ
thực vật
e) Trách nhiệm quản lý, tổ chức
thực hiện nhiệm vụ quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương.
5. Công tác thanh tra, kiểm
tra trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật (Phụ lục IV kèm theo)
a) Về cơ quan được giao nhiệm vụ
thanh tra chuyên ngành b) Về thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính
6. Phối hợp chỉ đạo thực hiện
công tác bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Đánh giá sự phối hợp thực hiện
công tác bảo vệ và kiểm dịch thực vật giữa các cơ quan, ban ngành ở địa phương,
của địa phương với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
III. ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ ĐẠT
ĐƯỢC, TỒN TẠI, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Đánh giá về kết quả đạt
được
2. Những tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân
a) Tồn tại, hạn chế
- Tồn tại, bất cập của Luật Bảo
vệ và kiểm dịch thực vật: các nội dung có mâu thuẫn, chồng chéo, bất cập, gây
khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn (nêu rõ điều, khoản, điểm).
- Các quy định pháp luật chuyên
ngành khác (Luật Bảo vệ môi trường, Luật Giá, Luật Quản lý ngoại thương, Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Luật Tài
nguyên nước…) có mâu thuẫn, chồng chéo với quy định pháp luật về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật (nêu cụ thể từng nội dung).
- Những nội dung chưa có quy định,
cần bổ sung trong Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
b) Nguyên nhân (chủ quan, khách
quan)
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề xuất, kiến nghị về tổ
chức thực hiện
2. Đề xuất sửa đổi, bổ sung
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật (Phụ lục V kèm theo)
- Nhóm những quy định chung (nếu
có).
- Nhóm các quy định về phòng,
chống sinh vật gây hại thực vật (nếu có).
- Nhóm các quy định về kiểm dịch
thực vật (nếu có).
- Nhóm các quy định về quản lý
thuốc bảo vệ thực vật (nếu có).
…...
3. Đề xuất, kiến nghị với
Chính phủ, Bộ, ngành./.
PHỤ LỤC I.
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ VÀ
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
1. Đối tượng phổ biến, tuyên
truyền
Năm
|
Cán bộ, công chức, viên chức
|
Cán bộ UBND các cấp
|
Người sản xuất, kinh doanh thuốc BVTV
|
Nông dân
|
Ghi chú
|
2015
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
2. Hình thức thông tin, phổ
biến, tuyên truyền
STT
|
Hình thức
|
Số lượng trong 10 năm qua
|
Đối tượng được thụ hưởng
|
1.
|
Sách
|
|
|
2.
|
Bản tin pháp luật
|
|
|
3.
|
Tờ gấp, tờ rơi
|
|
|
4.
|
Băng, đĩa hình
|
|
|
5.
|
Hội thi
|
|
|
6.
|
Hội thảo
|
|
|
7.
|
Tập huấn
|
|
|
8.
|
Các hình thức khác (nói chuyện,
sổ tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, ...)
|
|
|
PHỤ LỤC II.
BAN HÀNH VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
STT
|
Loại văn bản
|
Số hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ký
|
Cơ quan ban hành
|
I.
|
Văn bản QPPL do UBND, HĐND
ban hành
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
II.
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
III.
|
Văn bản khác
|
1.
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
2.
|
Chương trình
|
|
|
|
|
3.
|
Đề án
|
|
|
|
|
4.
|
Văn bản khác
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
1. Nội dung chi cho công tác
bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Năm
|
Ban hành văn bản
|
Tổ chức bộ máy quản lý
|
Thanh tra, kiểm tra
|
Xây dựng mô hình
|
Tuyên truyền, phổ biến
|
Chi khác
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn kinh phí cho công
tác bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Năm
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Hỗ trợ của Doanh nghiệp
|
Nguồn khác
|
Tổng kinh phí
|
2015
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Năm
|
Thanh, kiểm tra sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
Thanh, kiểm tra về kiểm dịch thực vật
|
Thanh, kiểm tra về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Xử lý vi phạm
|
Số vụ chuyển cơ quan có thẩm quyền xem xét xử lý hình sự
|
Số hộ kiểm tra
|
Số hộ vi phạm
|
Tỷ lệ
|
Số cơ sở kiểm tra
|
Số vụ vi phạm
|
Tỷ lệ
|
Số cơ sở kiểm tra
|
Số vụ vi phạm
|
Tỷ lệ
|
Phạt cảnh cáo
|
Số vụ phạt tiền
|
Số tiền phạt (triệu đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
CÁC NỘI DUNG QUY ĐỊNH CÓ MÂU THUẪN, CHỒNG CHÉO, BẤT CẬP,
VƯỚNG MẮC TRONG THỰC TIỄN CẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LUẬT BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
STT
|
Tên văn bản/nội dung
|
Quy định có mâu thuẫn, chồng chéo, bất cập, những vấn đề vướng mắc
trong thực tiễn (Nêu rõ điều, khoản, điểm)
|
Thuyết minh
|
Đề xuất hướng xử lý (Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, ban hành
mới)
|
Ghi chú
|
I.
|
Các nội dung có mâu thuẫn,
chồng chéo trong Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
|
1.
|
Nhóm quy định chung (nếu có)
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2.
|
Nhóm các quy định về phòng,
chống sinh vật gây hại thực vật (nếu có).
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
3.
|
Nhóm các quy định về kiểm dịch
thực vật (nếu có).
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
4.
|
Nhóm các quy định về quản lý
thuốc bảo vệ thực vật (nếu có).
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
II.
|
Các quy định pháp luật
chuyên ngành khác có mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
III.
|
Những nội dung chưa có quy
định, cần được bổ sung trong Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|