Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin
về Nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về
nhà ở và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng định kỳ hàng quý đã có công văn gửi
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị thực hiện việc
công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các địa
phương có thực hiện báo cáo, ngày 28/04/2022, Bộ Xây dựng đã tiến hành việc
công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản Quý I năm 2022 trên
website của Bộ Xây dựng và một số cơ quan truyền thông, đồng thời, Bộ Xây dựng
đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 46/BC-BXD ngày 28/04/2022.
Để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được
giao tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ, đồng thời
nhằm khắc phục tình trạng một số địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo
không đúng thời gian quy định, số liệu báo cáo không đầy đủ, không đúng theo biểu
mẫu quy định, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các ngành liên quan tại
địa phương tiếp tục thực hiện một số nội dung:
1. Hoàn thành hệ thống
thông tin và thường xuyên cập nhật, công bố thông tin theo quy định tại Nghị định
số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ, Thông tư số 27/2016/TT-BXD
ngày 15/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Nghị định
117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ và theo yêu cầu tại công văn này của
Bộ Xây dựng.
2. Đánh giá tình
hình thị trường bất động sản Quý II năm 2022:
2.1. Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh,
cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động
sản.
2.2. Về tình hình ban hành các chương
trình, kế hoạch phát triển nhà.
2.2. Về tình hình chung của thị trường
bất động sản tại địa phương:
- Số lượng dự án được chấp thuận chủ
trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư.
- Số lượng các dự án phát triển nhà ở,
dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.
- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện
bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội,
nhà ở công nhân).
- Lượng giao dịch và tổng giá trị
giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.
- Giá nhà ở và một số loại hình bất động
sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).
- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng
thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.
- Tồn kho bất động sản.
2.3. Khó khăn, vướng mắc của các
doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải
pháp tháo gỡ (nếu có).
3. Chỉ đạo các Sở,
ngành tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở
và thị trường bất động sản như sau:
- Nội dung báo cáo Quý II năm 2022:
theo Phụ lục hướng dẫn đính kèm;
- Thời gian gửi báo cáo: trước
ngày 25/6/2022.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và
thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư:
ngovuchunganh@gmail.com./.
(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Đ/c Hoàng Thu Hằng, Phó trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản
lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466.)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLN (2b).
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ LỤC
(Đính
kèm công văn số: 2118/BXD-QLN ngày 14/6/2022)
(tổng hợp theo Quý)
I. Tình hình thị
trường bất động sản
1. Tổng quan tình hình thị trường bất
động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản
II. Tổng hợp số liệu
báo cáo trong Quý II/2022
1. Về dự án phát
triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT
|
Dự
án nhà ở TM
|
Tên
Dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô
|
Đã
được chấp thuận CTĐT
|
Đã
lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện
tích
|
Tổng
mức đầu tư
|
Đấu
thầu
|
Đấu
giá
|
Chỉ
định nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở TM
|
Được
cấp phép trong quý
|
Đang
triển khai trong quý
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn
thành trong quý
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng chung cư (căn)
|
Số
lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án cho
phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được
cấp phép mới trong quý
|
Đang
triển khai trong quý
|
Hoàn
thành trong quý
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (ô/nền)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (ô/nền)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (ô/nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở
xã hội
a) Về dự án nhà ở thu nhập thấp khu
đô thị
Biểu 1
STT
|
Dự
án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị
|
Tên
Dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô
|
Đã
được chấp thuận CTĐT
|
Đã
lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện
tích
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị
|
Được
cấp phép mới trong quý
|
Đang
triển khai trong quý
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn
thành trong quý
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Về dự án nhà ở công nhân
Biểu 1
STT
|
Dự
án nhà công nhân
|
Tên
Dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô
|
Đã
được chấp thuận CTĐT
|
Đã
lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện
tích
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án nhà công nhân
|
Được
cấp phép mới trong quý
|
Đang
triển khai trong quý
|
Hình
thành trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn
thành trong quý
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Số
lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Về dự án du lịch
nghỉ dưỡng
Biểu 1
STT
|
Dự
án du lịch nghỉ dưỡng
|
Tên
Dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô
|
Đã
được chấp thuận CTĐT
|
Đã
lựa chọn Nhà đầu tư
|
Diện
tích
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn
vị báo cáo
|
Dự
án du lịch nghỉ dưỡng
|
Được
cấp phép
|
Đang
triển khai
|
Hoàn
thành
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
Số
lượng dự án
|
Căn
hộ du lịch (căn)
|
Biệt
thự du lịch (căn)
|
Văn
phòng kết hợp lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Giá bán và cho
thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn
vị báo cáo
|
Giá
bán
|
Giá
cho thuê
|
Nhà
ở riêng lẻ
|
Chung
cư
|
Đất
nền
|
Nhà
ở xã hội
|
Văn
phòng
|
Mặt
bằng thương mại
|
Khách
sạn, du lịch nghĩ dưỡng
|
Bất
động sản công nghiệp
|
Nhà
ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch
BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn
vị báo cáo
|
Số
lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng
giao dịch BĐS
|
Ghi
chú
|
Chung
cư (căn)
|
Đất
nền (lô)
|
Nhà
ở riêng lẻ (căn)
|
Tổng
giá trị giao dịch (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7. Tồn kho bất động
sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất
động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật
nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.