Công văn 21/BGDĐT-KHTC năm 2017 nhắc báo cáo tình hình thực hiện Quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 21/BGDĐT-KHTC |
Ngày ban hành | 04/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Bùi Văn Ga |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 (Thông tư 09) về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục quốc dân, Bộ giáo dục và Đào tạo đã gửi công văn số 5496/BGDĐT-KHTC ngày 8 tháng 11 năm 2016 về việc báo cáo tình hình thực hiện Quy chế công khai đối với các trường đại học, cao đẳng năm học 2015-2016 và kế hoạch thực hiện năm 2016-2017, đến nay Bộ vẫn chưa nhận được báo cáo của một số đơn vị.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị nghiêm túc thực hiện báo cáo theo quy định tại Thông tư 09 và mẫu tổng hợp (gửi kèm).
Thời hạn nộp báo cáo trước ngày 15/01/2017.
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số 35 - Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Đồng thời gửi qua địa chỉ email: dtvan@moet.edu.vn
Chi tiết liên hệ: Đ/c Đỗ Thị Vân, ĐT: 04.3869.4075.
Đề nghị thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
BIỂU TỔNG HỢP
Một
số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2015-2016
(Kèm theo công văn số 21/BGDĐT-KHTC
ngày 04 tháng 01
năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai (Tại trường/trên web): ………………………………………………………
- Địa chỉ web: …………………………………………………………………………………………..
- Thông tin người lập biểu: Điện thoại: …………………… Email: ………………………………….
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Số ngành trường đang đào tạo |
Ngành |
|
2 |
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra |
Ngành |
|
3 |
Diện tích đất của trường |
Ha |
|
4 |
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo |
m2 |
|
4.1 |
Diện tích giảng đường/phòng học |
m2 |
|
4.2 |
Diện tích thư viện |
m2 |
|
4.3 |
Diện tích phòng thí nghiệm |
m2 |
|
4.4 |
Diện tích nhà xưởng thực hành |
m2 |
|
5 |
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2 |
|
6 |
Tổng số giảng viên cơ hữu hợp đồng dài hạn |
Người |
|
6.1 |
Giáo sư |
Người |
|
6.2 |
Phó giáo sư |
Người |
|
6.3 |
Tiến sỹ |
Người |
|
6.4 |
Thạc sỹ |
Người |
|
6.5 |
Chuyên khoa Y cấp I, II |
Người |
|
6.6 |
Đại học |
Người |
|
6.7 |
Cao đẳng |
Người |
|
6.8 |
Trình độ khác |
Người |
|
7 |
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: |
Người |
|
7.1 |
Nghiên cứu sinh |
Người |
|
7.2 |
Học viên cao học |
Người |
|
7.3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
Người |
|
7.5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
Người |
|
7.4 |
Đại học |
Người |
|
7.6 |
Cao đẳng |
Người |
|
7.7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
Người |
|
8 |
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên |
% |
|
9 |
Tổng thu năm 2015 |
Tỷ đồng |
|
9.1 |
Từ ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
|
9.2 |
Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
|
9.3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
|
9.4 |
Từ nguồn khác |
Tỷ đồng |
|
Lưu ý: Trình độ tiến sỹ của giáo sư và phó giáo sư không ghi vào mục 6.3 nữa, nếu ghi sẽ bị trùng
|
…, ngày ... tháng ... năm 2014 |