Công văn 2066/TCMT-QLCT&CTMT năm 2014 về thu gom, xử lý hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại kho chứa do Tổng cục Môi trường ban hành
Số hiệu | 2066/TCMT-QLCT&CTMT |
Ngày ban hành | 22/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Môi trường |
Người ký | Hoàng Dương Tùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/TCMT-QLCT&CTMT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Hiện nay, tại một số địa phương có thực trạng tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) bị các cơ quan chức năng thu giữ do nhập lậu, buôn bán trái phép hoặc hết hạn sử dụng tại các kho chứa, gây tiềm ẩn ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe người dân cũng như cán bộ đang làm việc tại các kho chứa này.
Thực hiện Quyết định số 1946/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về xử lý, phòng ngừa ô nhiễm môi trường do hóa chất BVTV tồn lưu trên phạm vi cả nước, Tổng cục Môi trường phối hợp với Cục Bảo vệ thực vật đã trao đổi với Cơ quan hợp tác phát triển Liên Hợp quốc (UNDP) và thống nhất về nguyên tắc sẽ hỗ trợ một số địa phương thu gom và xử lý số hóa chất BVTV tồn lưu trong các kho chứa nêu trên trong năm 2015. Trên tinh thần đó, Tổng cục Môi trường kính đề nghị Quý Ủy ban chỉ đạo các sở, ban ngành liên quan kiểm kê số lượng, chủng loại hóa chất BVTV hiện đang tồn lưu trong các kho chứa và đề xuất với Tổng cục Môi trường đưa vào chương trình hỗ trợ thu gom, xử lý (Mẫu thông tin kiểm kê được gửi kèm theo).
Thông tin kiểm kê hóa chất BVTV tồn lưu và đề xuất thu gom, xử lý xin gửi về Tổng cục Môi trường (thông qua Cục quản lý chất thải và Cải thiện môi trường), số 10 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 15 tháng 11 năm 2014 để tổng hợp.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
THÔNG TIN KIỂM KÊ HÓA CHẤT BVTV TẠI CÁC KHO LƯU CHỨA
(Kèm theo Công văn số: 2066/TCMT-QLCT&CTMT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Tổng cục Môi trường)
STT (1) |
Kho thuốc (2) |
Chủng loại (3) |
Tên thuốc (4) |
Số lượng (5) |
Hiện trạng (6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (7) |
|
|
|
…….. |
|
(1) Số thứ tự
(2) Tên kho đang lưu chứa thuốc, vị trí đang lưu thuốc
(3) Chủng loại thuốc (thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu bảo quản lâm sản, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ chuột)
(4) Tên thuốc (tên hóa học)
(5) Số lượng từng loại thuốc tính theo đơn vị kg
(6) Hiện trạng thuốc, tình trạng bao gói
(7) Tổng số lượng