Công văn số 1646/TCHQ-KTTT về danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1646/TCHQ-KTTT |
Ngày ban hành | 10/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1646/TCHQ-KTTT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Qua theo dõi công tác kiểm tra, tham vấn và xác định giá của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong thời gian qua, Tổng cục nhận thấy việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế nhập khẩu sau khi bác bỏ trị giá tại khâu tham vấn còn nhiều tồn tại, tình trạng xác định trị giá chưa thống nhất giữa các Cục Hải quan địa phương do sử dụng không thống nhất các nguồn dữ liệu diễn ra khá phổ biến, tạo ra sự bất bình đẳng trong nghĩa vụ nộp thuế giữa các doanh nghiệp.
Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời bổ sung thêm nguồn thông tin để hỗ trợ Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong công tác kiểm tra, tham vấn và xử lý đối với các trường hợp khai báo trị giá không phù hợp với giá thực tế phải thanh toán.
- Căn cứ Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ tại thông báo số: 174/TB-BTC ngày 11/3/2008 về tăng cường công tác quản lý giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy” và hướng dẫn sử dụng như sau:
1. Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy là một bộ phận trong cơ sở dữ liệu giá làm cơ sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, phân loại các trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ và thực hiện tham vấn theo quy định.
Các mức trong danh mục được xây dựng trên cơ sở tổng hợp, phân tích từ các nguồn thông tin sau:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế nhưng không sử dụng trị giá khai báo của những lô hàng nghi ngờ, chờ tham vấn.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định theo trình tự & các phương pháp xác định trị giá tính thuế quy định tại nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ.
- Thông tin khác có liên quan đến trị giá do cơ quan hải quan thu thập được như: Giá bán trên thị trường, giá do các nhà sản xuất trong nước cung cấp, giá do nhà xuất khẩu cung cấp, …
2. Phương pháp kiểm tra: So sánh trị giá khai báo của lô hàng nhập khẩu với mức giá mặt hàng giống hệt, tương tự có trong danh mục dữ liệu giá này, nếu trị giá khai báo thấp hơn thì xác định dấu hiệu nghi ngờ trên hệ thống GTT22 (đánh dấu đỏ) đồng thời tổ chức tham vấn theo đúng thời gian quy định, xác định cơ sở bác bỏ trị giá khai báo, xác định lại trị giá tính thuế theo đúng trình tự, nguyên tắc và các phương pháp xác định trị giá quy định tại nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn.
Trường hợp không tìm được hàng hóa giống hệt, hàng hóa tương tự theo quy định để so sánh, kiểm tra trị giá khai báo thì áp dụng linh hoạt, mở rộng hơn khái niệm hàng hóa giống hệt, tương tự, cụ thể:
- Mặt hàng nhập khẩu có nhiều tính năng, công dụng đi kèm có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có một tính năng cơ bản đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có phẩm cấp, chất lượng cao hơn có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có phẩm cấp chất lượng thấp hơn đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ các nước, khối nước phát triển có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có xuất xứ từ các nước, khối nước chưa phát triển, đang phát triển có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
3. Trình tự sử dụng các nguồn dữ liệu khi xác định trị giá: Dữ liệu được sử dụng để xác định trị giá sau khi bác bỏ trị giá khai báo được sử dụng theo trình tự như sau:
3.1. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được Tổng cục kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định sau khi bác bỏ trị giá khai báo có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.
3.2. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm toàn bộ trị giá khai báo đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “dòng đen”.
3.3. Các lô hàng có trị giá khai báo hoặc trị giá điều chỉnh thuộc trạng thái “dòng đỏ hoặc dòng vàng” chỉ được sử dụng để tham khảo trong quá trình kiểm tra, tham vấn, không sử dụng làm dữ liệu xác định trị giá.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố:
- Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin, đề xuất mức giá xây dựng bổ sung đối với các loại xe chưa được quy định cụ thể tại danh mục này khi có hàng thực nhập (có mẫu kèm theo).
- Đề xuất, kiến nghị sửa đổi mức giá ban hành kèm theo công văn này khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% (có mẫu kèm theo).
5. Công văn này áp dụng kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2008.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1646/TCHQ-KTTT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Qua theo dõi công tác kiểm tra, tham vấn và xác định giá của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong thời gian qua, Tổng cục nhận thấy việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế nhập khẩu sau khi bác bỏ trị giá tại khâu tham vấn còn nhiều tồn tại, tình trạng xác định trị giá chưa thống nhất giữa các Cục Hải quan địa phương do sử dụng không thống nhất các nguồn dữ liệu diễn ra khá phổ biến, tạo ra sự bất bình đẳng trong nghĩa vụ nộp thuế giữa các doanh nghiệp.
Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời bổ sung thêm nguồn thông tin để hỗ trợ Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong công tác kiểm tra, tham vấn và xử lý đối với các trường hợp khai báo trị giá không phù hợp với giá thực tế phải thanh toán.
- Căn cứ Nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ tại thông báo số: 174/TB-BTC ngày 11/3/2008 về tăng cường công tác quản lý giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy” và hướng dẫn sử dụng như sau:
1. Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy là một bộ phận trong cơ sở dữ liệu giá làm cơ sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, phân loại các trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ và thực hiện tham vấn theo quy định.
Các mức trong danh mục được xây dựng trên cơ sở tổng hợp, phân tích từ các nguồn thông tin sau:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế nhưng không sử dụng trị giá khai báo của những lô hàng nghi ngờ, chờ tham vấn.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định theo trình tự & các phương pháp xác định trị giá tính thuế quy định tại nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ.
- Thông tin khác có liên quan đến trị giá do cơ quan hải quan thu thập được như: Giá bán trên thị trường, giá do các nhà sản xuất trong nước cung cấp, giá do nhà xuất khẩu cung cấp, …
2. Phương pháp kiểm tra: So sánh trị giá khai báo của lô hàng nhập khẩu với mức giá mặt hàng giống hệt, tương tự có trong danh mục dữ liệu giá này, nếu trị giá khai báo thấp hơn thì xác định dấu hiệu nghi ngờ trên hệ thống GTT22 (đánh dấu đỏ) đồng thời tổ chức tham vấn theo đúng thời gian quy định, xác định cơ sở bác bỏ trị giá khai báo, xác định lại trị giá tính thuế theo đúng trình tự, nguyên tắc và các phương pháp xác định trị giá quy định tại nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn.
Trường hợp không tìm được hàng hóa giống hệt, hàng hóa tương tự theo quy định để so sánh, kiểm tra trị giá khai báo thì áp dụng linh hoạt, mở rộng hơn khái niệm hàng hóa giống hệt, tương tự, cụ thể:
- Mặt hàng nhập khẩu có nhiều tính năng, công dụng đi kèm có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có một tính năng cơ bản đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có phẩm cấp, chất lượng cao hơn có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có phẩm cấp chất lượng thấp hơn đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
- Mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ các nước, khối nước phát triển có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có xuất xứ từ các nước, khối nước chưa phát triển, đang phát triển có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.
3. Trình tự sử dụng các nguồn dữ liệu khi xác định trị giá: Dữ liệu được sử dụng để xác định trị giá sau khi bác bỏ trị giá khai báo được sử dụng theo trình tự như sau:
3.1. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được Tổng cục kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm:
- Trị giá khai báo của doanh nghiệp đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.
- Trị giá tính thuế do cơ quan hải quan xác định sau khi bác bỏ trị giá khai báo có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống GTT22.
3.2. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống GTT22 đã được các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm toàn bộ trị giá khai báo đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “dòng đen”.
3.3. Các lô hàng có trị giá khai báo hoặc trị giá điều chỉnh thuộc trạng thái “dòng đỏ hoặc dòng vàng” chỉ được sử dụng để tham khảo trong quá trình kiểm tra, tham vấn, không sử dụng làm dữ liệu xác định trị giá.
4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố:
- Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn thông tin, đề xuất mức giá xây dựng bổ sung đối với các loại xe chưa được quy định cụ thể tại danh mục này khi có hàng thực nhập (có mẫu kèm theo).
- Đề xuất, kiến nghị sửa đổi mức giá ban hành kèm theo công văn này khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% (có mẫu kèm theo).
5. Công văn này áp dụng kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2008.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Cục Hải quan Tỉnh, TP …
Báo cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá trong danh mục quản lý rủi ro về giá
STT |
Mã số |
Tên
hàng |
Xuất xứ |
ĐVT |
Mức giá tại danh mục dữ liệu giá (USD) |
Mức giá đề nghị điều chỉnh (USD) |
Cơ sở điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
…,
Ngày tháng năm 2008 |
Cục Hải quan Tỉnh, TP ….
Báo cáo xây dựng dữ liệu giá những mặt hàng quản lý rủi ro
STT |
Mã số |
Số tờ khai, ngày, tháng, năm |
Tên
hàng |
Xuất xứ |
ĐVT |
Giá tham khảo |
Giá đề xuất (USD) |
Cơ sở đề xuất |
|||||||
Giá khai báo (USD) |
Giá điều chỉnh sau tham vấn (USD) |
Giá Internet (USD) |
Giá bán nội địa (USD) |
Giá xuất khẩu (USD) |
Giá đã được thẩm định (USD) |
Giá mặt hàng tương tự đã có trong CSDL giá (USD) |
Giá thu nhập từ nguồn khác (USD) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
….
Ngày tháng năm 2008 |
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
DANH MỤC
DỮ
LIỆU GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI ÔTÔ, XE GẮN MÁY THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008
STT |
TÊN HÀNG |
NHÃN HIỆU |
MODEL |
NĂM SẢN XUẤT |
XUẤT XỨ |
GIÁ KIỂM TRA (USD/CHIẾC) |
1 |
Ô tô du lịch ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc |
ACURA |
MDX |
2007 |
Canada |
35,000 |
2 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc |
ACURA |
RDX |
2007 |
Mỹ |
26,000 |
3 |
Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.597cc |
AUDI |
Q7 3.6 |
2007 |
Đức |
33,500 |
4 |
Ô tô du lịch hiệu AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất năm 2007, dung tích 3.200cc |
AUDI |
TT QUATTRO |
2007 |
Hungary |
33,000 |
5 |
Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2 QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.163cc |
AUDI |
Q7 4.2 |
2007 |
Đức |
45,000 |
6 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI A8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.200cc |
AUDI |
A8 |
2007 |
Đức |
60,000 |
7 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 320i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.995cc |
BMW |
320i |
2007 |
Đức |
23,868 |
8 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.497cc |
BMW |
325i |
2007 |
Đức |
25,763 |
9 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc |
BMW |
328i |
2007 |
Đức |
33,500 |
10 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 530i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc |
BMW |
530i |
2007 |
Đức |
43,881 |
11 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 535i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc |
BMW |
535i |
2007 |
Đức |
45,000 |
12 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 730Li, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc |
BMW |
730Li |
2007 |
Đức |
64,765 |
13 |
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BMW 750Li do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc |
BMW |
750Li |
2007 |
Đức |
78,971 |
14 |
Xe ôtô 5 chỗ hiệu BMW 760Li do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.972cc |
BMW |
760Li |
2007 |
Đức |
96,000 |
15 |
Ôtô du lịch hiệu BMW ALPINA B7, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.398cc |
BMW |
ALPINA B7 |
2007 |
Đức |
95,000 |
16 |
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc |
BMW |
X5 3.0 |
2007 |
Mỹ |
37,000 |
17 |
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc |
BMW |
X5 3.0 |
2007 |
Đức |
59,170 |
18 |
Ôtô du lịch hiệu BMW X5 4.8, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.799cc |
BMW |
X5 4.8 |
2007 |
Mỹ |
43,000 |
19 |
Ôtô du lịch hiệu CADILILAC CTS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.605cc |
CADILILAC |
CTS |
2007 |
Mỹ |
26,000 |
20 |
Ôtô du lịch 8 chỗ hiệu CADILILAC ESCALADE ESV, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.200cc |
CADILILAC |
ESCALADE ESV |
2007 |
Mỹ |
45,600 |
21 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu CHEVROLET EXPRESS, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.300cc |
CHEVROLET |
EXPRESS |
2007 |
Mỹ |
24,000 |
22 |
Ô tô du lịch hiệu CHRYSLER PT CRUISER, loại 5 chỗ ngồi do Mexico sản xuất năm 2007, dung tích 2.429cc |
CHRYSLER |
PT CRUISER |
2007 |
Mexico |
12,000 |
23 |
Xe ô tô 05 chỗ ngồi, hiệu Chrysler 300 Touring, dung tích 3.500cc, năm sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ |
CHRYSLER |
TOURING |
2007 |
Mỹ |
26,000 |
24 |
Xe ô tô du lịch hiệu DAIHATSU TERIOS 1.5, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.495cc |
DAIHATSU |
TERIOS |
2007 |
Nhật |
7,350 |
25 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc |
FAW |
CA |
2007 |
Trung Quốc |
3,292 |
26 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.342cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc |
FAW |
CA |
2007 |
Trung Quốc |
3,400 |
27 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW CA, dung tích 1.498cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc |
FAW |
CA |
2007 |
Trung Quốc |
3,500 |
28 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc |
HONDA |
ACCORD EX |
2007 |
Mỹ |
17,000 |
29 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ACCORD EX |
2007 |
Mỹ |
18,500 |
30 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ACCORD EXL |
2007 |
Mỹ |
19,500 |
31 |
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD EXL, loại 5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
ACCORD-EX-L |
2007 |
Nhật |
19,000 |
32 |
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6, loại 5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
ACCORD V6 |
2007 |
Nhật |
20,425 |
33 |
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 EXL, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ACCORD V6-EXL |
2008 |
Nhật |
21,500 |
34 |
Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 LX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
ACCORD-LX |
2007 |
Nhật |
16,000 |
35 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
ACCORD SE 2.4 |
2007 |
Mỹ |
16,500 |
36 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc |
HONDA |
ACCORD SE 3.0 |
2007 |
Mỹ |
17,500 |
37 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA FIT, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc |
HONDA |
FIT |
2007 |
Nhật |
11,300 |
38 |
Xe ôtô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ELEMENT SC, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc |
HONDA |
ELEMENT SC |
2007 |
Nhật |
17,300 |
39 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
CR-V EX |
2007 |
Nhật |
19,000 |
40 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc |
HONDA |
CR-V EX |
2007 |
Đài Loan |
12,500 |
41 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
HONDA |
CR-V EX |
2007 |
Đài Loan |
13,700 |
42 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY EX-L, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ODYSSEY EX-L |
2007 |
Mỹ |
24,800 |
43 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY TOURING, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ODYSSEY TOURING |
2007 |
Mỹ |
27,000 |
44 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ, số sàn, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
HYUNDAI |
CLICK |
2007 |
Hàn Quốc |
4,000 |
45 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
HYUNDAI |
CLICK |
2007 |
Hàn Quốc |
4,200 |
46 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5 chỗ, số sàn do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
HYUNDAI |
GETZ |
2007 |
Hàn Quốc |
4,000 |
47 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
HYUNDAI |
GETZ |
2007 |
Hàn Quốc |
4,200 |
48 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc |
HYUNDAI |
GETZ |
2007 |
Hàn Quốc |
5,000 |
49 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc |
HYUNDAI |
CLICK |
2007 |
Hàn Quốc |
5,000 |
50 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số sàn |
HYUNDAI |
GETZ |
2007 |
Hàn Quốc |
7,461 |
51 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số tự động |
HYUNDAI |
GETZ |
2007 |
Hàn Quốc |
8,058 |
52 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc |
HYUNDAI |
ACCENT |
2007 |
Hàn Quốc |
7,696 |
53 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc |
HYUNDAI |
ACCENT |
2007 |
Hàn Quốc |
8,626 |
54 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI ELANTRA, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc |
HYUNDAI |
ELANTRA |
2007 |
Hàn Quốc |
9,901 |
55 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2007 |
Hàn Quốc |
12,000 |
56 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 5 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2007 |
Hàn Quốc |
16,000 |
57 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI STAREX, loại 12 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc |
HYUNDAI |
STAREX |
2007 |
Hàn Quốc |
13,712 |
58 |
Ô tô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ, loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.959cc |
HYUNDAI |
VERACRUZ |
2007 |
Hàn Quốc |
25,579 |
59 |
Ô tô con hiệu KIA MORNING do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 999cc |
KIA |
MORNING |
2007 |
Hàn Quốc |
3,800 |
60 |
Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số sàn, dung tích 1.100cc |
KIA |
PICANTO |
2007 |
Hàn Quốc |
4,000 |
61 |
Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
KIA |
PICANTO |
2007 |
Hàn Quốc |
4,200 |
62 |
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, 5DR EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc |
KIA |
MORNING |
2007 |
Hàn Quốc |
4,500 |
63 |
Ô tô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc |
KIA |
RIO EX |
2007 |
Hàn Quốc |
5,500 |
64 |
Ô tô con hiệu KIA CERATO 4 DR KX, loại 5 chỗ dung tích 1.600cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007. |
KIA |
CERATO KX |
2007 |
Hàn Quốc |
5,800 |
65 |
Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy dầu |
KIA |
CARENS EX |
2007 |
Hàn Quốc |
7,700 |
66 |
Ô tô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy xăng. |
KIA |
CARENS EX |
2007 |
Hàn Quốc |
8,200 |
67 |
Ô tô con hiệu KIA SORENTO EX, 2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007 |
KIA |
SORENTO EX |
2007 |
Hàn Quốc |
12,500 |
68 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc |
LEXUS |
IS250 |
2007 |
Nhật |
23,500 |
69 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
ES350 |
2007 |
Nhật |
26,500 |
70 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX 350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
RX350 |
2007 |
Mỹ |
28,500 |
71 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS RX400H, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.311cc |
LEXUS |
RX400H |
2007 |
Nhật |
31,000 |
72 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
GS350 |
2007 |
Nhật |
32,500 |
73 |
Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS GX470, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
GX470 |
2007 |
Nhật |
35,000 |
74 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
LX470 |
2007 |
Nhật |
48,000 |
75 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX570, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 5.700cc |
LEXUS |
LX570 |
2007 |
Nhật |
64,500 |
76 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.608cc |
LEXUS |
LS460 |
2007 |
Nhật |
46,930 |
77 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460L, loại 4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.600cc |
LEXUS |
LS460L |
2007 |
Nhật |
52,050 |
78 |
Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS600HL, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.969 cc |
LEXUS |
LS600H L |
2007 |
Nhật |
80,000 |
79 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.498 cc |
Mercedes Benz |
ML350 |
2007 |
Mỹ |
31,500 |
80 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc |
Mercedes Benz |
R350 |
2007 |
Mỹ |
33,000 |
81 |
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ R500, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.966 cc |
Mercedes Benz |
R500 |
2007 |
Mỹ |
41,000 |
82 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL450, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700 cc |
Mercedes Benz |
GL450 |
2007 |
Mỹ |
43,000 |
83 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5500 cc |
Mercedes Benz |
GL550 |
2007 |
Mỹ |
62,000 |
84 |
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ CL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.500 cc |
Mercedes Benz |
CL550 |
2007 |
Mỹ |
82,000 |
85 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S350, loại 6 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc |
Mercedes Benz |
S350 |
2007 |
Đức |
50,000 |
86 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S550, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2007 |
Mercedes Benz |
S550 |
2007 |
Đức |
70,000 |
87 |
Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S63, dung tích 6.300cc do Đức sản xuất năm 2007 |
Mercedes Benz |
S63 |
2007 |
Đức |
105,000 |
88 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN BLUEBIRD, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
BLUEBIRD |
2007 |
Đài Loan |
8,500 |
89 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK, số sàn, dung tích 1.598cc do Nhật sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
TIIDA |
2007 |
Nhật |
10,373 |
90 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN VERSA, dung tích 1.800cc do Mehico sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
VERSA |
2007 |
Mehico |
11,000 |
91 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK, số sàn, dung tích 1800cc do Nhật sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
TIIDA |
2007 |
Nhật |
12,050 |
92 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN QASHQAI, dung tích 2.000cc do Anh sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
QASHQAI |
2007 |
Anh |
12,500 |
93 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TEANA, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
TEANA |
2007 |
Đài Loan |
10,500 |
94 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL ELEGANCE, dung tích 2.488cc do Đài Loan sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
X-TRAIL |
2007 |
Đài Loan |
11,000 |
95 |
Ô tô hiệu NISSAN ROGUE SL loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
NISSAN |
ROGUE SL |
2007 |
Nhật |
15,400 |
96 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL SLX, dung tích 2.488cc do Nhật sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
X-TRAIL SLX |
2007 |
Nhật |
17,442 |
97 |
Ô tô con 2 chỗ hiệu NISSAN 350Z, dung tích 3.500cc do Đài Loan sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
350Z |
2007 |
Đài Loan |
19,832 |
98 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN MAXIMA, dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
MAXIMA |
2007 |
Mỹ |
21,800 |
99 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN Patrol, dung tích 4.800cc do Nhật sản xuất năm 2007 |
NISSAN |
PATROL |
2007 |
Nhật |
43,907 |
100 |
Xe ô tô loại 2 chỗ hiệu Porsche Boxter Converible, dung tích: 3.600cc, do Đức sản xuất năm 2007 |
PORSCHE |
BOXTER |
2007 |
Đức |
40,404 |
101 |
Ô tô con 5 chỗ hiệu Porsche Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.598 cc |
PORSCHE |
CAYENNE |
2007 |
Đức |
55,036 |
102 |
Ô tô du lịch hiệu Porsche Cayenne, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.378 cc |
PORSCHE |
CAYENNE |
2007 |
Đức |
48,873 |
103 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu Porsche Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800 cc |
PORSCHE |
CAYENNE |
2007 |
Đức |
83,961 |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.000 cc |
TOYOTA |
YARIS |
2007 |
Đức |
7,000 |
105 |
Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc |
TOYOTA |
YARIS |
2007 |
Nhật |
7,600 |
106 |
Xe du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500 cc |
TOYOTA |
YARIS 1.5 |
2007 |
Nhật |
9,000 |
107 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA AVALON, do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3,500cc |
TOYOTA |
AVALON |
2007 |
Mỹ |
23,500 |
108 |
Ô tô con hiệu TOYOTA AVALON LIMITED 3.5L, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.456cc |
TOYOTA |
AVALON LTD |
2007 |
Mỹ |
24,500 |
109 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, CE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
CAMRY CE |
2007 |
Mỹ- Nhật-Úc |
16,400 |
110 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
CAMRY LE 2.4 |
2007 |
Mỹ |
16,700 |
111 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
CAMRY SE 2.4 |
2007 |
Mỹ |
17,500 |
112 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
CAMRY SE 3.5 |
2007 |
Mỹ |
19,000 |
113 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
CAMRY LE 3.5 |
2007 |
Mỹ |
19,500 |
114 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
CAMRY XLE 2.4 |
2007 |
Mỹ-Nhật-Úc |
20,000 |
115 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY, XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
CAMRY XLE 3.5 |
2007 |
Mỹ-Nhật-Úc |
22,000 |
116 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300cc. |
TOYOTA |
COROLLA 1.3 |
2007 |
Nhật |
7,500 |
117 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.598cc. |
TOYOTA |
COROLLA Xli 1.6 |
2007 |
Nhật |
11,000 |
118 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA GLi , loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 1.800cc. |
TOYOTA |
COROLLA 1.8 |
2007 |
Mỹ |
11,500 |
119 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA HIGHLANDER, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3,500cc |
TOYOTA |
HIGHLANDER |
2007 |
Nhật |
23,200 |
120 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3,500cc |
TOYOTA |
HIGHLANDER LIMITED |
2007 |
Mỹ |
25,000 |
121 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA LANDCRUISER GX 4.5, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.461 cc |
TOYOTA |
LANDCRUISER GX |
2007 |
Nhật |
34,000 |
122 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA LANDCRUZER dung tích 5.700cc chạy dầu 2 cầu, 8 chỗ xuất xứ Nhật, |
TOYOTA |
LANDCRUISER |
2007 |
Nhật |
44,000 |
123 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRADO dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ |
TOYOTA |
PRADO 2.7 |
2007 |
Mỹ-Nhật |
27,720 |
124 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu TOYOTA PRADO dung tích 3.000cc chạy dầu |
TOYOTA |
PRADO 3.0 |
2007 |
Mỹ-Nhật |
28,500 |
125 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu TOYOTA PRADO dung tích 4.000cc VX chạy xăng |
TOYOTA |
PRADO 4.0 |
2007 |
Nhật |
39,142 |
126 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
PREVIA 2.4 |
2007 |
Nhật |
17,000 |
127 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA GL 3.5, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.456 cc |
TOYOTA |
PREVIA 3.5 |
2007 |
Nhật |
18,500 |
128 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung tích 2.400cc 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007 |
TOYOTA |
RAV 4 |
2007 |
Mỹ |
17,500 |
129 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
RAV4 LIMITED 2.4 |
2007 |
Mỹ-Nhật |
18,500 |
130 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung tích 3.500cc 7 chỗ xuất xứ Nhật, sản xuất 2007 |
TOYOTA |
RAV4 3.5 |
2008 |
Mỹ-Nhật |
19,000 |
131 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA RA V4 LIMITED, do Nhật sản xuất 2007, năm model 2008, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
RAV4 LIMITED 3.5 |
2007 |
Nhật |
20,150 |
132 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Nhật |
TOYOTA |
SIENNA 3.5 |
2007 |
Nhật |
20,600 |
133 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA dung tích 3.500cc LTD loại 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007. |
TOYOTA |
SIENNA LTD |
2007 |
Mỹ |
25,000 |
134 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE LTD dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ |
TOYOTA |
SIENNA XLE LTD3.5 |
2007 |
Mỹ |
26,500 |
135 |
Xe ô tô 07 chỗ ngồi, hiệu Ssangyon Kyron dung tích 2.700cc sản xuất 2007, xuất xứ Hàn Quốc |
SSANGYON |
KYRON 2.7 |
2007 |
Hàn Quốc |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại trên 20 chỗ đến 30 chỗ |
Chiếc |
Hàn Quốc |
28,000 |
||
2 |
Loại trên 30 chỗ đến 40 chỗ |
Chiếc |
Hàn Quốc |
38,000 |
||
3 |
Loại trên 40 chỗ đến 50 chỗ |
Chiếc |
Hàn Quốc |
55,000 |
||
|
|
|
|
|
||
1 |
Hiệu Suzuki Gz125hs, dung tích 125 xe số |
Chiếc |
China |
520 |
||
2 |
Hiệu Yamaha, dung tích 125cc, xe ga |
Chiếc |
China |
550 |
||
3 |
Hiệu Piaggio Zip 100, xe ga |
Chiếc |
China |
850 |
||
4 |
Hiệu Piaggio Fly 125 (124cc), xe ga |
Chiếc |
China |
1,240 |
||
5 |
Hiệu Piaggio Zhongshen City Fly (BYQ 125T-3), xe ga |
Chiếc |
China |
1,100 |
||
6 |
Hiệu Honda@ Stream, dung tích 125cc, xe ga |
Chiếc |
China |
610 |
||
7 |
Hiệu Honda SDH, dung tích 125cc, xe ga |
Chiếc |
China |
580 |
||
8 |
Hiệu Honda SDH, dung tích 150cc, xe ga |
Chiếc |
China |
610 |
||
9 |
Hiệu Honda Joying, dung tích 125, xe ga |
Chiếc |
China |
600 |
||
10 |
Hiệu Honda Master, dung tích 125, xe ga |
Chiếc |
China |
520 |
||
11 |
Hiệu Honda SCR, dung tích 110cc, xe ga |
Chiếc |
China |
560 |
||
12 |
Hiệu Honda Fuma, dung tích 125cc, xe ga |
Chiếc |
China |
580 |
||
|
|
|
|
|
||
1 |
Hiệu Yamaha Cygnu sản xuất 125 dung tích 125cc |
Chiếc |
Đài Loan |
1,050 |
||
2 |
Hiệu Yamaha YZF-V6 dung tích 599cc |
Chiếc |
Nhật |
5,800 |
||
3 |
Hiệu Yamaha FZ1-n dung tích 998cc |
Chiếc |
Nhật |
7,350 |
||
4 |
Hiệu Suzuki Satria RU 120 dung tích 120cc |
Chiếc |
Indonesia |
1,010 |
||
5 |
Hiệu Suzuki Classic 400cc |
Chiếc |
Nhật |
5,000 |
||
6 |
Hiệu Suzuki GSr600 dung tích 599cc |
Chiếc |
Nhật |
5,500 |
||
7 |
Hiệu Suzuki Hayabusa dung tích 1.299cc |
Chiếc |
Nhật |
6,570 |
||
8 |
Hiệu Suzuki Gsản xuất dung tích 1.300cc |
Chiếc |
Nhật |
7,067 |
||
9 |
Hiệu Suzuki Intruder model Vzr 1800 dung tích 1.783cc |
Chiếc |
Nhật |
10,000 |
||
10 |
Hiệu Honda Air Blade, dung tích 110cc |
Chiếc |
Thailand |
830 |
||
11 |
Hiệu Honda Spacy 125 |
Chiếc |
Nhật |
1,950 |
||
12 |
Hiệu Honda PS 125i, dung tích 125cc |
Chiếc |
Italy |
2,100 |
||
13 |
Hiệu Honda PS 150i, dung tích 150cc |
Chiếc |
Italy |
2,400 |
||
14 |
Hiệu Honda SH 125i |
Chiếc |
Italy |
2,100 |
||
15 |
Hiệu Honda SH 150i |
Chiếc |
Italy |
2,400 |
||
16 |
Hiệu Honda SH 300i |
Chiếc |
Italy |
4,000 |
||
17 |
Hiệu Honda Sliverwing 600 |
Chiếc |
Nhật |
5,000 |
||
18 |
Hiệu Honda Shadow 750 |
Chiếc |
Nhật |
4,876 |
||
19 |
Hiệu Honda Shadow 1300 |
Chiếc |
Nhật |
7,000 |
||
20 |
Hiệu Honda Cb250 |
Chiếc |
Nhật |
6,350 |
||
21 |
Hiệu Honda Cbr600rr dung tích 599cc |
Chiếc |
Nhật |
5,795 |
||
22 |
Hiệu Honda Cbr1000rr dung tích 998cc |
Chiếc |
Nhật |
6,410 |
||
23 |
Hiệu Honda Forza250 dung tích 250cc |
Chiếc |
Nhật |
3,600 |
||
24 |
Hiệu Honda VT750c dung tích 750cc |
Chiếc |
Nhật |
4,500 |
||
25 |
Hiệu Honda VTX1300 dung tích 1.300cc |
Chiếc |
Mỹ |
7,000 |
||
26 |
Hiệu Honda NRX1800PA dung tích 1832cc |
Chiếc |
Nhật |
10,177 |
||
27 |
Hiệu Kawasaki-Vulcan-Custom 903cc |
Chiếc |
Nhật |
6,100 |
||
28 |
Hiệu Kawasaki ZX1400 dung tích 1352cc |
Chiếc |
Nhật |
7,000 |
||
29 |
Hiệu Vespa LX 125 |
Chiếc |
Italy |
2,180 |
||
30 |
Hiệu Vespa LX 150 |
Chiếc |
Italy |
2,220 |
||
31 |
Hiệu Vespa LXV 125 |
Chiếc |
Italy |
2,600 |
||
32 |
Hiệu Vespa GTS 125 |
Chiếc |
Italy |
3,000 |
||
33 |
Hiệu Vespa GTS 250 |
Chiếc |
Italy |
3,250 |
||
34 |
Hiệu Vespa S 125 |
Chiếc |
Italy |
2,230 |
||
35 |
Hiệu Liberty 125 |
Chiếc |
Italy |
1,900 |
||
36 |
Hiệu Carnaby 125 |
Chiếc |
Italy |
2,735 |
||
37 |
Hiệu Harley Davidson dung tích 883cc |
Chiếc |
Mỹ |
6,500 |
||
38 |
Hiệu Harley Davidson dung tích 1200cc |
Chiếc |
Mỹ |
8,500 |
||
39 |
Hiệu Harley Davidson dung tích 1250cc |
Chiếc |
Mỹ |
12,800 |
||
40 |
Hiệu Harley Davidson 1600 dung tích 1584cc |
Chiếc |
Mỹ |
13,200 |
||
41 |
Hiệu Mv-Agusta F4-1000r |
Chiếc |
Italy |
10,495 |
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
DANH MỤC
GIÁ TÍNH
THUẾ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008
STT |
TÊN HÀNG |
NHÃN HIỆU |
MODEL |
NĂM SẢN XUẤT |
XUẤT XỨ |
GIÁ KIỂM TRA (USD/CHIẾC) |
1 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do Canada sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc |
ACURA |
MDX |
2004 |
Canada |
20,000 |
2 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc |
ACURA |
MDX |
2004 |
Mỹ |
19,500 |
3 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA MDX, 3.664cc Canada sản xuất năm 2006 |
ACURA |
MDX |
2006 |
Canada |
26,000 |
4 |
Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.700cc |
ACURA |
MDX |
2007 |
Canada |
29,500 |
5 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Sport, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.464cc |
ACURA |
MDX Sport |
2006 |
Canada |
26,000 |
6 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura MDX Tech, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.664cc |
ACURA |
MDX Tech |
2006 |
Canada |
25,000 |
7 |
Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.300cc |
ACURA |
RDX |
2006 |
Mỹ |
19,500 |
8 |
Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc |
ACURA |
RDX |
2007 |
Mỹ |
22,000 |
9 |
Ô tô du lịch hiệu ACURA TSX, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc |
ACURA |
TSX |
2006 |
Nhật |
17,000 |
10 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Audi A6 dung tích 3.200cc, Đức sản xuất 2005 |
AUDI |
A6 |
2005 |
Đức |
22,000 |
11 |
Xe ô tô du lịch 7 chỗ ngồi hiệu Audi Q7 dung tích 3.597cc, Đức sản xuất 2006 |
AUDI |
Q7 3.6 |
2006 |
Đức |
28,000 |
12 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc |
AUDI |
Q7 3.6 |
2007 |
Đức |
31,920 |
13 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Audi Q7, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 4.163cc |
AUDI |
Q7 4.2 |
2006 |
Đức |
32,000 |
14 |
Xe ô tô du lịch 06 chỗ, AUDI Q7, 4.163cc, Đức sản xuất 2007 |
AUDI |
Q7 4.2 |
2007 |
Đức |
38,000 |
15 |
Xe ô tô du lịch hiệu BENTLEY ARNAGE loại 5 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.800cc |
BENTLEY |
ARNAGE |
2006 |
Anh |
164,587 |
16 |
Xe ô tô 4 chỗ hiệu BENTLEY CONTNENTAL, do Anh sản xuất 2006, dung tích 6.000cc |
BENTLEY |
CONTINENTAL |
2006 |
Anh |
144,637 |
17 |
Ô tô du lịch BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 5.998cc |
BENTLEY |
CONTINENTAL FLYING SPUR |
2005 |
Anh |
105,000 |
18 |
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 5.998cc |
BENTLEY |
CONTINENTAL FLYING SPUR |
2006 |
Anh |
110,000 |
19 |
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL GT, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 6.000cc |
BENTLEY |
CONTINENTAL GT |
2005 |
Anh |
105,000 |
20 |
Ô tô du lịch hiệu BENTLEY CONTINENTAL GT, AWD loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.000cc |
BENTLEY |
CONTINENTAL GT AWD |
2006 |
Anh |
111,150 |
21 |
Ô tô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 2.966cc |
BMW |
325I |
2005 |
Đức |
18,000 |
22 |
Ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc |
BMW |
328i |
2006 |
Đức |
28,365 |
23 |
Xe ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc |
BMW |
328i |
2007 |
Đức |
30,500 |
24 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 520i, dung tích 2.171cc, do Đức sản xuất năm 2004 |
BMW |
520i |
2004 |
Đức |
17,000 |
25 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 523i, dung tích 2.497cc, do Đức sản xuất năm 2005 |
BMW |
523i |
2005 |
Đức |
24,000 |
26 |
Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.494cc |
BMW |
525i |
2004 |
Đức |
21,500 |
27 |
Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 2.500cc |
BMW |
525i |
2005 |
Mỹ |
25,500 |
28 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ, BMW 530i, dung tích 2979cc, sản xuất năm 2004 |
BMW |
530i |
2004 |
Đức |
22,300 |
29 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 535i, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc |
BMW |
535i |
2007 |
Mỹ |
36,000 |
30 |
Xe ô tô du lịch 4 chỗ, BMW 630CI, dung tích 2.996cc, sản xuất năm 2007 |
BMW |
630CI |
2007 |
Đức |
38,069 |
31 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 645 CI, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.500cc |
BMW |
645CI |
2004 |
Đức |
35,500 |
32 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 650i, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc |
BMW |
650i |
2006 |
Mỹ |
48,500 |
33 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 650I CONVERTIBLE, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.800cc |
BMW |
650I CONVERTIBLE |
2005 |
Đức |
50,000 |
34 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu BMW 740LI dung tích xi lanh 4.000cc, sản xuất 2006 |
BMW |
740LI |
2006 |
Đức |
35,000 |
35 |
Ôtô du lịch hiệu BMW 745LI, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.398cc |
BMW |
745Li |
2004 |
Đức |
33,500 |
36 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu BMW 750LI dung tích xi lanh 4.798cc Đức sản xuất 2005 |
BMW |
750LI |
2005 |
Đức |
43,200 |
37 |
Ô tô du lịch hiệu BMW 760Li, loại 05 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.972cc |
BMW |
760Li |
2005 |
Đức |
62,000 |
38 |
Xe Ô tô du lịch hiệu BMW X3 2.5, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.500cc |
BMW |
X3 2.5 |
2004 |
Đức |
18,000 |
39 |
Ô tô du lịch hiệu BMW X3, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc |
BMW |
X3 2.5 |
2006 |
Đức |
22,000 |
40 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu BMW X5 dung tích xi lanh 3.000cc Mỹ sản xuất 2004 |
BMW |
X5 3.0 |
2004 |
Mỹ |
21,300 |
41 |
Ô tô du lịch hiệu BMW X5, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 3.000cc |
BMW |
X5 3.0 |
2005 |
Đức |
27,000 |
42 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu BMW X5 3.0i dung tích 2.979cc do Mỹ sản xuất 2005 |
BMW |
X5 3.0 |
2005 |
Mỹ |
24,000 |
43 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu BMW X5 3.0, Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.996cc |
BMW |
X5 3.0 |
2006 |
Đức |
30,000 |
44 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 3.0Si, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc |
BMW |
X5 3.0 |
2006 |
Mỹ |
29,500 |
45 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 4.8I, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc |
BMW |
X5 4.8 |
2006 |
Mỹ |
36,000 |
46 |
Ô tô du lịch hiệu BMW X5 4.8I, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc |
BMW |
X5 4.8 |
2007 |
Mỹ |
40,000 |
47 |
Xe ô tô du lịch 2 chỗ ngồi hiệu BMW Z4 3.0i dung tích 2.996cc, sản xuất 2005 |
BMW |
Z4 |
2005 |
Mỹ |
19,000 |
48 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ dung tích 796cc Hàn Quốc sản xuất 2005. |
DAEWOO |
MARTIZ |
2005 |
Hàn Quốc |
2,070 |
49 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ, 796cc Hàn Quốc sản xuất 2006. |
DAEWOO |
MARTIZ |
2006 |
Hàn Quốc |
2,400 |
50 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2005, dung tích 796cc |
DAEWOO |
MARTIZ SUPER |
2005 |
Hàn Quốc |
2,100 |
51 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2006, dung tích 796cc |
DAEWOO |
MARTIZ SUPER |
2006 |
Hàn Quốc |
2,500 |
52 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu DAEWOO WINSTORM, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.000cc |
DAEWOO |
WINSTORM |
2006 |
Hàn Quốc |
10,200 |
53 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ACCORD dung tích 2.400cc, Nhật sản xuất 2003 |
HONDA |
ACCORD |
2003 |
Nhật |
8,500 |
54 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA ACCORD dung tích 2.400cc, Mỹ sản xuất 2004 |
HONDA |
ACCORD |
2004 |
Mỹ |
10,000 |
55 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc |
HONDA |
ACCORD |
2006 |
Mỹ |
14,400 |
56 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu HONDA PILOT EX dung tích 3.500cc, Mỹ sản xuất 2005 |
HONDA |
PILOT EX |
2005 |
Mỹ |
18,000 |
57 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA PILOT EXL, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc |
HONDA |
PILOT EXL |
2005 |
Mỹ |
18,500 |
58 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA CIVIC, loại 5 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2006, dung tích 1.800cc |
HONDA |
CIVIC |
2006 |
Canada |
13,500 |
59 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY, loại 8 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ODYSSEY |
2005 |
Canada |
18,000 |
60 |
Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc |
HONDA |
ODYSSEY |
2005 |
Mỹ |
19,000 |
61 |
Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc |
HYUNDAI |
NEW CLICK |
2005 |
Hàn Quốc |
4,000 |
62 |
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc |
HYUNDAI |
NEW CLICK |
2006 |
Hàn Quốc |
4,500 |
63 |
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991cc |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2003 |
Hàn Quốc |
8,000 |
64 |
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991cc |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2004 |
Hàn Quốc |
8,600 |
65 |
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE, dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005 |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2005 |
Hàn Quốc |
9,300 |
66 |
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2006 |
Hàn Quốc |
12,500 |
67 |
Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc, Hàn Quốc sản xuất 2007 |
HYUNDAI |
SANTA FE |
2007 |
Hàn Quốc |
14,400 |
68 |
Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.991cc |
HYUNDAI |
VERACRUZ |
2006 |
Hàn Quốc |
20,000 |
69 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu INFINITY FX35, 01 cầu dung tích 3.498cc Nhật sản xuất 2006 |
INFINITI |
FX35 |
2006 |
Nhật |
23,000 |
70 |
Ô tô du lịch hiệu INFINITI G35, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc |
INFINITI |
G35 |
2006 |
Nhật |
23,000 |
71 |
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING,loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc |
KIA |
MORNING |
2004 |
Hàn Quốc |
2,380 |
72 |
Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc |
KIA |
MORNING |
2005 |
Hàn Quốc |
2,700 |
73 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006 |
KIA |
MORNING |
2006 |
Hàn Quốc |
3,000 |
74 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004 |
KIA |
SORENTO |
2004 |
Hàn Quốc |
10,200 |
75 |
Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005 |
KIA |
SORENTO |
2005 |
Hàn Quốc |
10,700 |
76 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2004 |
KIA |
SPORTAGE |
2004 |
Hàn Quốc |
7,067 |
77 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005 |
KIA |
SPORTAGE |
2005 |
Hàn Quốc |
7,500 |
78 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc |
LEXUS |
ES330 |
2004 |
Nhật |
14,000 |
79 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc |
LEXUS |
ES330 |
2005 |
Nhật |
15,000 |
80 |
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
ES350 |
2006 |
Nhật |
24,000 |
81 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
ES350 |
2007 |
Mỹ |
23,500 |
82 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Lexus GS300 dung tích xi lanh 3.000cc do Nhật sản xuất 2005 |
LEXUS |
GS300 |
2005 |
Nhật |
23,000 |
83 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc |
LEXUS |
GS350 |
2006 |
Nhật |
27,500 |
84 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc |
LEXUS |
GS350 |
2007 |
Nhật |
29,925 |
85 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2003 dung tích 4.664cc |
LEXUS |
GX470 |
2003 |
Nhật |
20,000 |
86 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2004 |
LEXUS |
GX470 |
2004 |
Nhật |
22,500 |
87 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2005 |
LEXUS |
GX470 |
2005 |
Nhật |
25,000 |
88 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
GX470 |
2006 |
Nhật |
29,000 |
89 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc |
LEXUS |
IS250 |
2006 |
Nhật |
19,500 |
90 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 4.300cc |
LEXUS |
LS430 |
2004 |
Nhật |
25,000 |
91 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.300cc |
LEXUS |
LS430 |
2005 |
Nhật |
28,000 |
92 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS LS460, do Nhật sản xuất 2006, dung tích 4.600cc |
LEXUS |
LS460 |
2006 |
Nhật |
40,398 |
93 |
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất 2007, dung tích 4.600cc |
LEXUS |
LS460 |
2006 |
Nhật |
42,500 |
94 |
Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS460L, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.600cc |
LEXUS |
LS460L |
2007 |
Nhật |
47,000 |
95 |
Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS LX470, do Nhật sản xuất năm 2003, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
LX470 |
2003 |
Nhật |
29,300 |
96 |
Xe ô tô 8 chỗ ngồi hiệu LEXUS LX470, do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
LX470 |
2005 |
Nhật |
35,625 |
97 |
Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc |
LEXUS |
LX470 |
2006 |
Nhật |
38,500 |
98 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại 5 chỗ ngồi sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc |
LEXUS |
RX330 |
2003 |
Nhật |
15,200 |
99 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Lexus RX330 dung tích 3.311cc sản xuất 2004. |
LEXUS |
RX330 |
2004 |
Nhật |
17,500 |
100 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại 5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc |
LEXUS |
RX330 |
2005 |
Canada |
19,200 |
101 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Lexus RX330, dung tích 3.311cc do Canada sản xuất năm 2006 |
LEXUS |
RX330 |
2006 |
Canada |
21,600 |
102 |
Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX350, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
LEXUS |
RX350 |
2006 |
Nhật |
23,500 |
103 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Lexus RX 400H dung tích xi lanh 3.311cc sản xuất 2007 |
LEXUS |
RX400H |
2007 |
Nhật |
27,00 |
104 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ A150 CLASSIC loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 1.498cc |
MERCEDES |
A150 CLASSIC |
2006 |
Đức |
12,500 |
105 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Mercedes Benz C230 dung tích 1.796cc, sản xuất 2005 |
MERCEDES |
C230 |
2005 |
Đức |
14,500 |
106 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CL550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.500cc |
MERCEDES |
CL550 |
2007 |
Đức |
72,000 |
107 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CLS500, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.000cc |
MERCEDES |
CLS 500 |
2005 |
Đức |
34,500 |
108 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ CLS550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc |
MERCEDES |
CLS550 |
2006 |
Đức |
45,500 |
109 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES BENZ E200, dung tích 1796cc, do Đức sản xuất 2006 |
MERCEDES |
E200 |
2006 |
Đức |
20,000 |
110 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES BENZ E220 CDI, 2148cc do Đức sản xuất năm 2005 |
MERCEDES |
E220 |
2005 |
Đức |
19,000 |
111 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES E 320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2003, dung tích 3.199cc |
MERCEDES |
E320 |
2003 |
Đức |
21,000 |
112 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ E320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 3.200cc |
MERCEDES |
E320 |
2004 |
Đức |
23,100 |
113 |
Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu Mercedes Benz E 350 dung tích 3.500cc, sản xuất 2006 |
MERCEDES |
E350 |
2006 |
Đức |
30,000 |
114 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc |
MERCEDES |
R350 |
2005 |
Mỹ |
27,000 |
115 |
Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ R350, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc |
MERCEDES |
R350 |
2006 |
Mỹ |
28,690 |
116 |
Xe ô tô du lịch 6 chỗ, Mercedes Benz R500, dung tích 4.966cc, do Mỹ sản xuất năm 2006 |
MERCEDES |
R500 |
2006 |
Mỹ |
36,600 |
117 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SLK280, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc |
MERCEDES |
SLK280 |
2006 |
Đức |
26,000 |
118 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S350, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc |
MERCEDES |
S350 |
2006 |
Đức |
44,000 |
119 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Mercedes Benz S450, dung tích 4.664cc do Đức sản xuất năm 2007 |
MERCEDES |
S450 |
2007 |
Đức |
51,000 |
120 |
Xe ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S500, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.500cc |
MERCEDES BENZ |
S500 |
2005 |
Đức |
46,981 |
121 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S500, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.462cc |
MERCEDES |
S500 |
2007 |
Đức |
61,413 |
122 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S500L, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.462cc |
MERCEDES |
S500L |
2006 |
Đức |
50,000 |
123 |
Xe Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S55 LONG/AMG, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 5.430cc |
Mercedes Benz |
S55 |
2004 |
Mỹ |
43,000 |
124 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc |
MERCEDES |
S550 |
2006 |
Đức |
55,000 |
125 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.461cc |
MERCEDES |
S550 |
2007 |
Đức |
62,000 |
126 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SL500, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.966cc |
MERCEDES |
SL500 |
2005 |
Đức |
47,000 |
127 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ SL550, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc |
MERCEDES |
SL550 |
2006 |
Đức |
52,000 |
128 |
Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S63 AMG, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc |
Mercedes Benz |
S63 AMG |
2007 |
Đức |
96,000 |
129 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL320, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.200cc |
Mercedes Benz |
GL320 |
2006 |
Mỹ |
33,500 |
130 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S63 GL450 loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc |
MERCEDES BENZ |
GL450 |
2006 |
Mỹ |
34,000 |
131 |
Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL450 do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc |
Mercedes Benz |
GL450 |
2007 |
Mỹ |
40,398 |
132 |
Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
MERCEDES |
ML350 |
2006 |
Mỹ |
25,500 |
133 |
Ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ ML63 AMG, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc |
MERCEDES |
ML63 AMG |
2007 |
Mỹ |
64,388 |
134 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA ALTIS, loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2004, model 2005, dung tích 1.794cc |
TOYOTA |
ALTIS |
2004 |
Đài Loan |
7,000 |
135 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON TOURING, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
AVALON TOURING |
2006 |
Mỹ |
17,000 |
136 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON XLS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.456cc |
TOYOTA |
AVALON XLS |
2006 |
Mỹ |
18,050 |
137 |
Ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA AYGO, dung tích 998cc Nhật sản xuất 2006 |
TOYOTA |
AYGO |
2006 |
Nhật |
5,600 |
138 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 2.400c |
TOYOTA |
CAMRY LE |
2003 |
Mỹ |
10,000 |
139 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc |
TOYOTA |
CAMRY LE |
2006 |
Mỹ |
14,500 |
140 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
CAMRY LE 3.5 |
2006 |
Mỹ |
16,000 |
141 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400c |
TOYOTA |
CAMRY SE |
2006 |
Mỹ |
14,500 |
142 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY XLE, dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2005 |
TOYOTA |
CAMRY XLE |
2005 |
Mỹ |
15,000 |
143 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA COROLLA, dung tích 1.800cc Mỹ sản xuất 2005 |
TOYOTA |
COROLLA |
2005 |
Mỹ |
6,000 |
144 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.000cc |
TOYOTA |
HIGHLAN DER |
2003 |
Nhật |
11,500 |
145 |
Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc |
TOYOTA |
HIGHLAN DER |
2006 |
Nhật |
15,500 |
146 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 1.497cc |
TOYOYA |
PRIUS |
2005 |
Nhật |
11,000 |
147 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS, loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.497cc |
TOYOYA |
PRIUS |
2006 |
Nhật |
12,200 |
148 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA Rav4, dung tích 2.362cc Nhật sản xuất 2006 |
TOYOTA |
RAV4 |
2006 |
Nhật |
13,500 |
149 |
Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu Toyota Sienna, dung tích 3.500cc, sản xuất 2006 |
TOYOTA |
SIENNA |
2006 |
Mỹ |
18,500 |
150 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc |
TOYOTA |
SIENNA LE |
2003 |
MỸ |
12,500 |
151 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc |
TOYOTA |
SIENNA LE |
2004 |
Mỹ |
14,000 |
152 |
Ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA SIENNA LTD do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc |
TOYOTA |
SIENNA LTD |
2005 |
Mỹ |
19,500 |
153 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc |
TOYOTA |
SIENNA XLE |
2004 |
Mỹ |
17,500 |
154 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.300cc |
TOYOTA |
SIENNA XLE |
2006 |
Mỹ |
20,500 |
155 |
Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2003, dung tích 998cc |
TOYOTA |
YARIS |
2003 |
Nhật |
3,800 |
156 |
Xe Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.500cc |
TOYOTA |
YARIS |
2006 |
Nhật |
8,300 |
157 |
Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu Toyota Yaris, dung tích 998cc, Đức sản xuất 2006 |
TOYOTA |
YARIS |
2006 |
Đức |
5,600 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2003 |
Hyundai |
|
2003 |
Korea |
11,500 |
2 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2004 |
Hyundai |
|
2004 |
Korea |
13,000 |
3 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2005 |
Hyundai |
|
2005 |
Korea |
14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2003 |
Hyundai |
|
2003 |
Korea |
16,000 |
2 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2004 |
Hyundai |
|
2004 |
Korea |
17,000 |
3 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2005 |
Hyundai |
|
2005 |
Korea |
18,000 |
4 |
Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ 40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2006 |
Hyundai |
|
2006 |
Korea |
19,000 |