Công văn 1481/BHXH-BC về thực hiện kết luận, kiến nghị thanh tra diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1481/BHXH-BC |
Ngày ban hành | 14/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Đình Khương |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/BHXH-BC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Báo cáo số 3965/BC-TTCP ngày 31/12/2010 của Thanh tra Chính phủ về tổng hợp kết quả thanh tra chuyên đề diện rộng việc thu, quản lý quỹ bảo hiểm xã hội (BHXH) từ năm 2005 đến năm 2009, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh) thực hiện một số nội dung sau:
1. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời những nội dung kết luận thanh tra thuộc trách nhiệm của đơn vị đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là UBND tỉnh) kết luận. Tổ chức kiểm điểm và chỉ đạo Giám đốc BHXH các quận, huyện, thị xã (gọi chung là BHXH huyện) kiểm điểm làm rõ trách nhiệm, có hình thức chấn chỉnh, xử lý theo quy định đối với tập thể, cá nhân có liên quan đến các tồn tại, sai phạm mà thanh tra đã kết luận.
2. Thực hiện rà soát, đối chiếu số liệu tại Bảng tổng hợp kiến nghị các biện pháp xử lý vi phạm của Thanh tra Chính phủ (phụ lục số 12 gửi kèm) với kết luận của UBND tỉnh về kết quả thanh tra tại đơn vị. Khẩn trương hoàn thành Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính năm 2010 (Phụ lục số 05 kèm theo Công văn số 5710/BHXH-BC ngày 21/12/2010 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn khóa sổ và lập báo cáo quyết toán năm 2010).
3. Báo cáo kết quả thực hiện kết luận của Thanh tra về BHXH Việt Nam trước ngày 25/4/2011, trong đó phân tích cụ thể những nội dung sau:
- Những kiến nghị của thanh tra, những sai phạm UBND tỉnh ra quyết định xử lý thu hồi đơn vị đã thực hiện, những nội dung chưa thực hiện, nêu rõ lý do, nguyên nhân, khó khăn vướng mắc trong tổ chức thực hiện các kết luận của thanh tra và đề xuất hướng xử lý; phân tích rõ các khoản thu nộp cơ quan BHXH phải thực hiện và các khoản đơn vị khác phải thực hiện.
- Kết quả xử lý kỷ luật đối với các vụ việc vi phạm theo từng đơn vị (gồm: BHXH tỉnh và các đơn vị trực thuộc, các đơn vị ngoài ngành), chi tiết: số vụ vi phạm phải xử lý, số vụ vi phạm đã xử lý, số người bị kỷ luật, hình thức kỷ luật tại các quyết định (theo phụ biểu số 01 gửi kèm).
Yêu cầu Giám đốc BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện và chỉ đạo nghiêm túc, đầy đủ nội dung chỉ đạo trên, báo cáo bằng văn bản kết quả thực hiện về BHXH Việt Nam đúng thời gian quy định.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
Phụ biểu số 1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ……
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC VỤ VI PHẠM THEO KẾT LUẬN CỦA THANH TRA
(Kèm theo Công văn số 1481 ngày 14 tháng 4 năm 2011 của BHXH Việt Nam về việc thực hiện kết luận, kiến nghị thanh tra diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng BHXH, BHYT)
STT |
Tên đơn vị |
Số vụ vi phạm phải xử lý |
Kết quả xử lý |
Số vụ chưa xử lý |
||||||
Số vụ |
Số người |
Số vụ |
Số người |
Các hình thức xử lý |
Số vụ |
Số người |
||||
Cảnh cáo (người) |
Khiển trách (người) |
… (người) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Các đơn vị trực thuộc BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BHXH quận … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHXH thị xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHXH huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
BHXH huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đơn vị ngoài ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
ngày tháng năm 2011 |
Phụ lục 12
Thanh tra Chính phủ
BIỂU TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ VI PHẠM
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tỉnh |
Tổng số sai phạm về kinh tế phải xử lý |
Trong đó |
Xử lý về hành chính |
Chuyển CQĐT |
|||||||||||||||
Thu nộp ngân sách |
Thu nộp quỹ BHXH |
Loại khỏi quyết toán |
Xuất toán |
Giao BHXH VN xử lý |
Chờ kiểm định để xử lý |
Điều chỉnh QT |
Loại khỏi giá trị CT |
Tạm thu chờ xử lý |
Kiến nghị Thanh tra Chính phủ chỉ đạo |
Trả lại người lao động |
||||||||||
Cộng |
Trốn nộp |
Chậm nộp |
DN hoạt động từ 2005 - 2008 |
Vụ |
Người |
Vụ |
Người |
|||||||||||||
1 |
TP. Hà Nội |
747.995.00 |
|
747.995.00 |
761.00 |
747.234.00 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Gia Lai |
29.140.25 |
4.463.50 |
18.767.75 |
138.13 |
18.273.00 |
356.62 |
|
5.751.70 |
|
|
157.30 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
3 |
Sóc Trăng |
130.056.78 |
558.90 |
124.245.61 |
1.058.61 |
35.795.00 |
87.392.00 |
|
|
|
|
|
|
|
5.252.27 |
|
20 |
36 |
|
|
4 |
Lâm Đồng |
72.690.39 |
382.79 |
72.307.60 |
1.168.80 |
67.673.00 |
3.465.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bạc Liêu |
32.803.20 |
|
32.222.10 |
2.629.50 |
24.963.00 |
2.629.60 |
|
2.581.10 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
68 |
|
|
6 |
Nghệ An |
229.224.40 |
332.80 |
228.891.60 |
79.60 |
192.444.00 |
36.368.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đà Nẵng |
381.480.00 |
|
110.428.00 |
|
93.934.00 |
16.494.00 |
|
271.052.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bình Phước |
24.682.20 |
41.20 |
24.641.00 |
0.00 |
24.641.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phú Yên |
26.328.10 |
211.70 |
26.116.40 |
1.238.40 |
24.878.00 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kiên Giang |
145.058.36 |
|
145.058.36 |
98.005.36 |
47.053.00 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bình Dương |
364.024.00 |
|
364.024.00 |
0.00 |
364.024.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hậu Giang |
33.841.00 |
|
33.841.00 |
0.00 |
13.493.00 |
20.348.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
An Giang |
94.220.20 |
|
94.175.00 |
2.334.00 |
91.496.00 |
345.00 |
|
45.20 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
9 |
|
|
14 |
Đắk Nông |
17.314.84 |
59.17 |
17.255.67 |
4.917.67 |
12.338.00 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
4 |
|
|
15 |
Trà Vinh |
23.749.01 |
|
17.364.60 |
147.80 |
16.069.00 |
1.147.80 |
|
|
|
|
|
|
|
6.384.41 |
|
|
|
|
|
16 |
Tây Ninh |
94.937.47 |
174.47 |
94.763.00 |
4.456.00 |
73.971.00 |
16.336.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Long An |
52.351.67 |
15.85 |
52.327.58 |
352.58 |
51.975.00 |
- |
8.24 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Đồng Tháp |
16.893.90 |
147.90 |
16.676.00 |
0.00 |
16.676.00 |
- |
|
70.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đồng Nai |
155.186.62 |
1.92 |
155.184.70 |
414.70 |
154.770.00 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Bến Tre |
47.304.40 |
140.90 |
46.869.00 |
0.00 |
46.869.00 |
- |
294.50 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Cần Thơ |
54.094.20 |
- |
53.945.00 |
0.00 |
53.945.00 |
|
- |
149.20 |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Vĩnh Long |
19.166.00 |
131.10 |
19.034.90 |
200.90 |
18.834.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
23 |
TP.HCM |
1.035.015.74 |
153.13 |
1.005.735.49 |
0.00 |
1.002.663.00 |
3.072.49 |
528.07 |
193.79 |
23.898.50 |
4.506.76 |
- |
|
|
|
|
25 |
17 |
|
|
24 |
Tiền Giang |
84.894.40 |
69.70 |
83.461.70 |
300.40 |
77.450.00 |
5.711.30 |
|
|
|
|
1.122.97 |
|
|
|
240.03 |
5 |
32 |
|
|
25 |
Cà Mau |
71.354.80 |
85.20 |
71.269.60 |
295.00 |
46.767.00 |
24.207.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
13 |
|
|
26 |
Quảng Bình |
60.727.64 |
292.00 |
60.218.64 |
255.64 |
59.963.00 |
- |
- |
- |
|
|
217.00 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
Quảng Ngãi |
97.903.48 |
156.53 |
39.965.00 |
0.00 |
29.987.00 |
6.978.00 |
- |
60.134.28 |
- |
- |
- |
|
|
647.68 |
|
- |
- |
- |
- |
28 |
Quảng Nam |
65.827.59 |
431.09 |
65.396.50 |
0.00 |
64.771.00 |
625.50 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
11 |
9 |
- |
- |
29 |
Quảng Trị |
25.951.45 |
1.269.45 |
24.682.00 |
0.00 |
24.682.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
25 |
52 |
- |
- |
30 |
Hà Tĩnh |
20.927.31 |
215.71 |
20.601.00 |
0.00 |
20.601.00 |
- |
- |
110.60 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
31 |
Ninh Thuận |
31.896.83 |
288.40 |
31.350.00 |
838.00 |
30.512.00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
258.43 |
|
1 |
4 |
|
|
32 |
Thừa Thiên Huế |
58.181.31 |
355.90 |
57.550.44 |
165.44 |
57.385.00 |
|
|
|
|
|
274.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kon Tum |
24.517.50 |
40.00 |
22.387.00 |
0.00 |
12.685.00 |
9.702.00 |
36.50 |
|
|
|
|
|
|
2.054.00 |
|
|
|
|
|
34 |
TP Hải Phòng |
149.696.00 |
|
149.696.00 |
0.00 |
149.696.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hải Dương |
80.285.01 |
18.65 |
80.211.36 |
22.36 |
80.189.00 |
|
55.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Bắc Giang |
66.363.73 |
512.97 |
65.850.76 |
3.356.00 |
60.173.00 |
2.321.32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
4 |
1 |
1 |
37 |
Bắc Ninh |
31.027.13 |
|
30.596.00 |
0.00 |
30.596.00 |
|
431.13 |
|
|
|
|
|
933.63 |
|
|
3CT |
|
|
|
38 |
Bắc Kạn |
6.379.95 |
236.60 |
5.781.60 |
2.590.78 |
913.00 |
2.277.82 |
3.26 |
358.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Cao Bằng |
21.736.48 |
100.20 |
21.612.00 |
0.00 |
21.612.00 |
|
24.28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hà Nam |
101.344.35 |
|
100.066.00 |
0.00 |
37.691.00 |
62.375.00 |
1.278.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Nam Định |
78.865.61 |
198.61 |
78.667.00 |
0.00 |
78.667.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ninh Bình |
78.149.83 |
20.065.80 |
57.954.87 |
4.763.40 |
42.303.00 |
10.888.47 |
129.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Thanh Hóa |
158.994.70 |
10.70 |
158.984.00 |
0.00 |
158.984.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
13 |
|
|
44 |
Điện Biên |
96.558.84 |
669.36 |
95.889.48 |
3.259.48 |
5.674.00 |
86.956.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hòa Bình |
58.937.89 |
127.36 |
58.810.63 |
3.331.63 |
55.479.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Sơn La |
110.077.72 |
|
106.140.33 |
5.124.22 |
100.200.00 |
816.11 |
142.90 |
|
|
|
|
|
|
3.794.49 |
|
|
|
|
|
47 |
Lạng Sơn |
21.954.00 |
|
21.954.00 |
0.00 |
21.954.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Quảng Ninh |
98.978.00 |
|
98.675.00 |
0.00 |
98.675.00 |
|
224.00 |
|
|
|
79.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hà Giang |
76.195.00 |
33.00 |
76.162.00 |
16.659.00 |
59.503.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
4 |
|
|
50 |
Tuyên Quang |
39.396.47 |
|
38.711.94 |
0.00 |
38.671.00 |
40.94 |
56.58 |
|
|
|
|
|
|
627.94 |
|
2 |
2 |
|
|
51 |
Vĩnh Phúc |
19.149.50 |
127.50 |
19.000.00 |
364.00 |
18.636.00 |
|
22.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Phú Thọ |
34.927.14 |
502.75 |
34.384.97 |
337.46 |
30.196.00 |
3.851.51 |
39.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Thái Nguyên |
279.045.12 |
350.00 |
278.363.12 |
0.00 |
93.287.00 |
185.076.12 |
332.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hưng Yên |
52.399.74 |
217.53 |
52.002.41 |
940.41 |
51.062.00 |
|
179.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Yên Bái |
35.102.65 |
8.78 |
35.093.87 |
3.384.83 |
31.147.00 |
562.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Lai Châu |
8.992.35 |
4.38 |
8.625.58 |
10.58 |
8.615.00 |
|
|
|
|
|
|
362.38 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
89.393.00 |
37.00 |
89.265.00 |
0.00 |
89.265.00 |
- |
|
47.00 |
|
|
|
|
|
|
44.00 |
|
|
|
|
58 |
Đăk Lăk |
87.142.49 |
47.49 |
87.095.00 |
417.00 |
86.678.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bình Thuận |
81.363.00 |
|
81.363.00 |
0.00 |
81.363.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Bình Định |
85.789.00 |
|
85.789.00 |
0.00 |
85.789.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Khánh Hòa |
78.628.00 |
|
78.628.00 |
0.00 |
78.628.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Lào Cai |
25.442.00 |
|
25.442.00 |
0.00 |
25.442.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Thái Bình |
61.512.00 |
47.00 |
61.465.00 |
0.00 |
61.465.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
6.583.566.74 |
33.334.90 |
6.156.031.15 |
164.319.12 |
5.401.367.00 |
590.345.04 |
3.785.21 |
340.493.36 |
23.898.50 |
4.506.76 |
1.851.23 |
362.38 |
933.63 |
19.019.22 |
284.03 |
138 |
275 |
3 |
2 |