Kính
gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản
xuất mỹ phẩm;
Để phục vụ công tác thống kê dữ
liệu nhằm xây dựng chủ trương, chính sách thúc đẩy xuất khẩu mỹ phẩm,
Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thông báo cho các cơ sở sản xuất, xuất
khẩu mỹ phẩm trên địa bàn (sau đây gọi tắt là cơ sở) khẩn trương, nghiêm túc thực
hiện nội dung sau:
Báo cáo theo mẫu tại Phụ lục gửi
kèm công văn này về tình hình sản xuất, xuất khẩu mỹ phẩm của cơ sở; báo cáo cơ
cấu vốn, giá trị sản xuất, xuất khẩu mỹ phẩm trong giai đoạn từ 01/01/2020 đến
31/12/2022.
Báo cáo nêu trên được gửi bằng
văn bản về Cục Quản lý Dược (địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) và đồng
thời gửi bản excel số liệu báo cáo theo mẫu được đăng trên website của Cục Quản
lý Dược (https://dav.gov.vn/quan-ly-my-pham-cn12.html) về địa chỉ email:
qlmypham.qld@moh.gov.vn trước ngày 31/01/2023.
Mọi thông tin chi tiết đề nghị
liên hệ DS.Nguyễn Lan Phương - Chuyên viên Phòng Quản lý mỹ phẩm (Cục Quản lý
Dược) theo số điện thoại: 024.3736.6674.
Cục Quản lý Dược xin trân trọng
cảm ơn và rất mong nhận được sự phối hợp của Quý Sở./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, MP (P).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Tạ Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU MỸ PHẨM
(Kèm theo Công văn số 14021/QLD-MP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý
Dược)
(Đơn vị báo
cáo)
Số: …………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày
tháng năm
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU MỸ PHẨM
Kính gửi:
|
- Cục Quản lý Dược;
- Sở Y tế (nơi đặt trụ sở);
|
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ liên hệ:
- Số điện thoại:
Email:
- Họ và tên người lập báo cáo:
- Số điện thoại người lập báo
cáo:
3. Loại hình cơ sở và phạm vi
kinh doanh của doanh nghiệp:
3.1. Cơ sở sản xuất mỹ phẩm
Số Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp:
Ngày cấp:
Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm:
Ngày cấp:
3.2. Cơ sở xuất khẩu mỹ phẩm
Số Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp:
Ngày cấp:
4. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
(tính đến ngày 31/12/2022):
- Vốn điều lệ:
- Tỷ lệ vốn nhà nước (%):
- Tỷ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài (%):
- Tỷ lệ vốn của cổ đông trong
nước (không phải của nhà nước) (%):
- Tỷ lệ vốn của tổ chức kinh tế
nước ngoài (%):
- Tỷ lệ vốn của quỹ đầu tư
trong nước có huy động vốn nước ngoài (%):
- Tỷ lệ nguồn vốn khác (nếu có)
(%):
II. Báo cáo tổng quát sản xuất
mỹ phẩm (Từ 01/01/2020 đến nay)
1. Về mặt hàng sản xuất
STT
|
Dạng sản phẩm
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc
dầu dùng trên da (tay, mặt, chân, ….)
|
|
|
|
2
|
Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm
bong da nguồn gốc hóa học)
|
|
|
|
3
|
Chất phủ màu (lỏng, nhão, bột)
|
|
|
|
4
|
Phấn trang điểm, phấn dùng
sau khi tắm, bột vệ sinh,…
|
|
|
|
5
|
Xà phòng rửa tay, xà phòng khử
mùi,…
|
|
|
|
6
|
Nước hoa, nước thơm dùng vệ
sinh,…
|
|
|
|
7
|
Sản phẩm để tắm (muối, sữa,
xà phòng, dầu, gel,….)
|
|
|
|
8
|
Sản phẩm tẩy lông
|
|
|
|
9
|
Sản phẩm khử mùi và chống mùi
(giảm mùi mồ hôi)
|
|
|
|
10
|
Sản phẩm chăm sóc tóc
(đề nghị ghi cụ thể theo dạng
sản phẩm bên dưới):
- Nhuộm và tẩy màu tóc
- Uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp
tóc
- Các sản phẩm định dạng tóc
- Sản phẩm làm sạch (sữa, bột,
dầu gội)
- Sản phẩm dưỡng tóc (sữa,
kem, dầu)
- Các sản phẩm tạo kiểu tóc
(sữa, keo xịt tóc, sáp)
|
|
|
|
11
|
Sản phẩm dùng cho cạo râu hoặc
sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,….)
|
|
|
|
12
|
Sản phẩm trang điểm và tẩy
trang dùng cho mặt và mắt
|
|
|
|
13
|
Sản phẩm dùng cho môi
|
|
|
|
14
|
Sản phẩm chăm sóc răng và miệng
|
|
|
|
15
|
Sản phẩm dùng để chăm sóc và
trang điểm cho móng tay, móng chân
|
|
|
|
16
|
Sản phẩm dùng để vệ sinh cơ
quan sinh dục ngoài
|
|
|
|
17
|
Sản phẩm chống nắng
|
|
|
|
18
|
Sản phẩm làm sạm da mà không
cần tắm nắng
|
|
|
|
19
|
Sản phẩm làm trắng da
|
|
|
|
20
|
Sản phẩm chống nhăn da
|
|
|
|
21
|
Sản phẩm khác (đề nghị ghi
rõ)
|
|
|
|
2. Về doanh thu sản xuất (ĐVT:
Triệu đồng)
STT
|
Dạng sản phẩm
|
Doanh thu sản xuất
|
Ghi chú
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Dự kiến 2023
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
III. Báo cáo tổng quát xuất
khẩu mỹ phẩm (Từ 01/01/2020 đến nay)
1. Tổng quan tình hình xuất
khẩu
a) Về mặt hàng xuất khẩu
STT
|
Tên sản phẩm
|
Dạng sản phẩm
|
Mã HS
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Về doanh thu xuất khẩu (ĐVT:
1000 USD)
STT
|
Dạng sản phẩm
|
Mã HS
|
Doanh thu xuất khẩu
|
Ghi chú
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Dự kiến 2023
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin cụ thể:
- Tổng doanh thu tất cả các sản
phẩm xuất khẩu: ………………………
- Top 03 sản phẩm có số lượng
xuất khẩu cao nhất:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Dạng sản phẩm
|
Mã HS
|
Nước nhập khẩu của 03 sản phẩm
|
Tổng doanh thu của 03 sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
- Top 03 sản phẩm có doanh thu
xuất khẩu cao nhất:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Dạng sản phẩm
|
Mã HS
|
Nước nhập khẩu của 03 sản phẩm
|
Tổng doanh thu của 03 sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
IV. Các khó khăn, vướng mắc
và đề xuất giải pháp:
(Để có đánh giá toàn diện, đề
nghị đơn vị báo cáo ghi chi tiết, cụ thể)
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc:
3. Đề xuất giải pháp:
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người đại diện pháp luật
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh)
|