BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1388/BTP-KHTC
V/v hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo
thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện quy định tại Thông tư số
20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt
động thống kê của Ngành Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan,
Bộ Tư pháp hướng dẫn về phạm vi nội dung thực hiện báo cáo thống kê về công tác
tư pháp trong kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm 2015 như sau:
1. Về biểu mẫu báo cáo thống kê về
công tác tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
Tổng số biểu cần báo cáo đầy đủ nội
dung theo quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP là 04; số lượng biểu có giới
hạn phạm vi nội dung báo cáo là 01 và số lượng biểu không cần báo cáo trong kỳ
6 tháng đầu năm 2015 là 01 biểu, ngoài ra Bộ Giao thông vận
tải không phải báo cáo biểu 28c (nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo
Công văn này).
2. Về biểu mẫu báo cáo thống kê về
công tác tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Sở Tư pháp
và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã:
Tổng số các biểu Sở Tư pháp có trách nhiệm báo cáo đầy đủ theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP là 19 biểu; số
biểu có giới hạn phạm vi nội dung báo cáo là 02 biểu và số lượng biểu không phải
báo cáo trong kỳ báo cáo này là 03 biểu (nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Công văn này).
3. Về biểu mẫu báo cáo thống kê chứng
thực: để đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định số
23/2015/NĐ-CP, các văn bản có liên quan) và để kịp thời phục vụ hoạt động sơ kết
công tác tư pháp năm 2015, Bộ Tư pháp hướng dẫn tạm thời thực hiện báo cáo thống
kê về chứng thực theo nội dung
các biểu mẫu số 17aM, 17bM và 17cM (nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Công văn này). Các biểu
nói trên thay cho biểu mẫu số 17a, 17b, 17c ban hành kèm
theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP.
Bộ Tư pháp đề nghị Thủ trưởng các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các Sở Tư pháp trong phạm vi thẩm quyền được giao khẩn trương chỉ đạo, tổ chức việc xây
dựng báo cáo thống kê 6 tháng năm 2015 theo các nội dung được hướng dẫn tại
Công văn này (và các Phụ lục kèm theo Công văn), gửi báo cáo về Bộ Tư pháp đúng
thời hạn, thể thức và nội dung theo quy định để Bộ kịp thời tổng hợp, phân tích
số liệu thống kê phục vụ hoạt động sơ kết công tác tư pháp năm 2015.
Thời hạn gửi báo cáo thống kê bằng
văn bản (hoặc bản điện tử có chữ ký số, bản dưới dạng file PDF) về Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) chậm nhất là ngày 02
tháng 6 năm 2015 (đồng thời gửi file điện tử tới địa chỉ: thongketuphap@moj.gov.vn, chi tiết liên hệ Phòng Thống kê, Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Bộ
Tư pháp; điện thoại: 04.62739546)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để
báo cáo);
- Văn phòng Bộ (để biết);
-Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Trung Tụng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC TƯ PHÁP THUỘC TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO
CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
20/2013/TT-BTP
(Kỳ báo cáo 6 tháng)
(Ban
hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc
hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm
2015)
I. CÁC BIỂU MẪU CẦN BÁO CÁO ĐẦY ĐỦ
(04 biểu)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
01d/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ,
ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành
|
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp
chế Bộ/Ngành)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
2
|
02c/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do tổ
chức pháp chế bộ, ngành thẩm định
|
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp
chế Bộ/Ngành)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
3
|
03d/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý tại
các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
4
|
27e/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ (tổ chức pháp
chế)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
II. CÁC BIỂU MẪU ĐƯỢC GIỚI HẠN PHẠM
VI BÁO CÁO (01 biểu)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Nội
dung cần báo cáo
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
1
|
10e/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật tại các Bộ, ngành và cơ quan Trung ương của các tổ
chức chính trị xã hội
|
Cột (1), (2), (3), (4), (5);
Ước tính cột (1), (3), (5)
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể (Tổ chức pháp chế)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
III. CÁC BIỂU MẪU KHÔNG CẦN BÁO
CÁO TRONG KỲ BÁO CÁO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
(Số lượng biểu Bộ, ngành không phải
báo cáo là 1 biểu, riêng Bộ Giao thông vận tải là 2 biểu)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
04d/BTP/KTrVB/KQXL
|
Kết quả xử lý các văn bản phát hiện
trái pháp luật tại Bộ, cơ quan ngang Bộ/UBND cấp tỉnh
|
Bộ/Cơ quan ngang Bộ/ UBND tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
2
|
28d/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC TƯ PHÁP THUỘC TRÁCH NHIỆM
BÁO CÁO CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ UBND CẤP HUYỆN, XÃ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
20/2013/TT-BTP
(Kỳ báo cáo 6 tháng)
(Ban
hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc
hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm
2015)
I. CÁC BIỂU MẪU CẦN BÁO CÁO ĐẦY ĐỦ
(Tổng cộng các cấp ở địa phương phải
báo cáo là 40 biểu trong đó số biểu Sở Tư pháp phải báo cáo là 19 biểu)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
01a/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã soạn thảo, ban hành
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
|
2
|
01b/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn huyện soạn thảo, ban hành
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
|
3
|
01c/BTP/VĐC/XDPL
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh soạn thảo, ban hành
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
4
|
02a/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do phòng
tư pháp cấp huyện thẩm định
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
|
5
|
02b/BTP/VĐC/TĐVB
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do cơ
quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
6
|
03a/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý
trên địa bàn xã
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh
|
|
7
|
03b/BTP/KTrVB/TKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý
trên địa bàn huyện
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
8
|
03c/BTP/KTrVBTKT
|
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý
trên địa bàn tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
9
|
04a/BTP/KTrVB/KTTTQ
|
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý
theo thẩm quyền trên địa bàn huyện
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành
phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương (Sở Tư pháp)
|
|
10
|
04b/BTP/KTrVB/KTTTQ
|
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý
theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
11
|
13a/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử,
kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
|
12
|
13b/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử,
kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
|
13
|
13c/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử,
kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
14
|
13g/BTP/HCTP/HT/KSKT
|
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử,
kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
15
|
19/BTP/LLTP
|
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
16
|
20/BTP/LLTP
|
Số thông tin lý lịch tư pháp nhận
được
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
17
|
21/BTP/LLTP
|
Số người có lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
18
|
22a/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong
nước tại UBND cấp xã
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
|
19
|
22b/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong
nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
|
20
|
22c/BTP/CN/TN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong
nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
21
|
24a/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh/thành phố
|
Sở Tư pháp
|
|
22
|
24b/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
23
|
24c/BTP/TGPL
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
24
|
25a/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh/thành phố
|
Sở Tư pháp
|
|
25
|
25b/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
26
|
25c/BTP/TGPL
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
27
|
27a/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn xã
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
|
28
|
27b/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn huyện
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
29
|
27c/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại các Sở, Ban, Ngành
thuộc tỉnh
|
Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
30
|
27d/BTP/BTNN
|
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải
quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh
|
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương (Sở Tư pháp)
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
31
|
28b/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin
về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện, cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
|
32
|
28c/BTP/ĐKQGGDBĐ
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin
về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ)
|
|
33
|
30a/BTP/BTTP/LSTN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư
|
Tổ chức hành nghề luật sư (Văn
phòng Luật sư, Công ty Luật)
|
Sở Tư pháp; Đoàn luật sư
|
|
34
|
30b/BTP/BTTP/LSTN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
luật sư trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
35
|
32a/BTP/BTTP/CC
|
Số công chứng viên và tình hình hoạt
động công chứng
|
Phòng công chứng/Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
36
|
32b/BTP/BTTP/CC
|
Tình hình tổ chức và hoạt động công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính); UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
37
|
34a/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán
đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp
huyện thành lập
|
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc
biệt do cấp huyện thành lập
|
Sở Tư pháp
|
|
38
|
34b/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán
đấu giá tài sản (BĐGTS) của hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh
thành lập
|
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc
biệt do cấp tỉnh thành lập
|
Sở Tư pháp
|
|
39
|
34c/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh
nghiệp bán đấu giá tài sản
|
Sở Tư pháp
|
|
40
|
34d/BTP/BTTP/ĐGTS
|
Tình hình tổ chức và hoạt động bán
đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
II. CÁC BIỂU MẪU ĐƯỢC GIỚI HẠN PHẠM
VI BÁO CÁO (Số lượng biểu Sở Tư pháp phải báo cáo là 2 biểu)
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Nội
dung cần báo cáo trong từng biểu
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
1
|
10a/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật tại địa bàn xã
|
Cột (1), (2), (3), (4), (5)
Ước tính số liệu cột (1), (3), (5)
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
2
|
10b/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện
|
Cột (1), (2), (3), (4), (5)
Ước tính số liệu cột (1), (3), (5)
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
3
|
10c/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh
|
Cột (1), (2), (3), (4), (5)
Ước tính số liệu cột (1), (3), (5)
|
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh
(Tổ chức pháp chế)
|
Sở Tư pháp
|
4
|
10d/BTP/PBGDPL
|
Kết quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Cột (1), (2), (3), (4), (5)
Ước tính số liệu cột (1), (3), (5)
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
5
|
12a/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở
cơ sở
|
Cột (1), (5), (6)
Ước tính số liệu cột (5)
|
Tổ hòa giải
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
6
|
12b/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở
cơ sở tại địa bàn xã
|
Cột (1), (5), (6)
Ước tính số liệu cột (5)
|
UBND xã/phường/thị trấn
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
7
|
12c/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở
cơ sở tại địa bàn huyện
|
Cột (1), (5), (6)
Ước tính số liệu cột (5)
|
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố
thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
8
|
12d/BTP/PBGDPL/HGCS
|
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Cột (1), (5), (6)
Ước tính số liệu cột (5)
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
III. CÁC BIỂU MẪU KHÔNG CẦN BÁO
CÁO TRONG KỲ BÁO CÁO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 (Sẽ báo cáo trong kỳ báo cáo 01 năm)
Số lượng biểu Sở Tư pháp không phải
báo cáo là 03 biểu
STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị nhận báo cáo
|
Ghi
chú
|
1
|
23/BTP/CN-NN
|
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
2
|
26a/BTP/TGPL
|
Số kiến nghị trong hoạt động trợ
giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành
phố
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
3
|
26b/BTP/TGPL
|
Số kiến nghị trong hoạt động trợ
giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
4
|
31a/BTP/BTTP/LSNN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài,
Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
|
5
|
31b/BTP/BTTP/LSNN
|
Tình hình tổ chức và hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài
chính)
|
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc
hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm
2015)
DANH
MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO CỦA UBND CẤP XÃ, PHÒNG TƯ PHÁP,
SỞ TƯ PHÁP
(Kỳ
báo cáo 6 tháng)
Biểu số: 17aM/BTP/HTQTCT/CT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 08 tháng 5
năm 2015
|
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(6 tháng)
(Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2015
đến
ngày 30 tháng 6 năm 2015)
|
Đơn vị báo cáo: UBND xã/ phường/thị trấn
................................................................
Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện, quận, thị xã/thành phố (thuộc tỉnh)....................
(Phòng Tư pháp)
|
|
Chứng
thực bản sao
|
Số
việc chứng thực
|
Tổng
số
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Số
bản
(bản)
|
Số
lệ phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…
tháng… năm…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
GIẢI
THÍCH BIỂU MẪU 17aM/BTP/HTQTCT/CT
Kết
quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã
1. Nội dung
* Phản ánh kết quả chứng thực của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong kỳ báo cáo (UBND cấp xã)
* Giải thích thuật ngữ:
- “Chứng thực bản sao”: là bản sao đã
được chứng thực từ bản chính các giấy tờ, văn bản do UBND cấp xã thực hiện theo
thẩm quyền trong kỳ báo cáo.
- “Chứng thực chữ ký trong giấy tờ,
văn bản”: là chữ ký/dấu điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản và trường hợp không ký,
không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do UBND cấp xã thực
hiện trong kỳ báo cáo.
- “Chứng thực hợp đồng, giao dịch”:
là hợp đồng, giao dịch đã được UBND cấp xã chứng thực theo thẩm quyền trong kỳ
báo cáo, gồm các hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền của
người sử dụng đất, nhà ở; di chúc; văn bản từ chối nhận di sản; văn bản thỏa
thuận phân chia di sản; văn bản khai nhận di sản mà di sản là: động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở theo quy định tại các điểm c, d, và đ khoản
2 Điều 5 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng giao dịch.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “Chứng thực bản sao” tại cột
(1), cột (2) được tính riêng:
+ Cột (1) ghi tổng số bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do UBND cấp xã thực hiện trong kỳ
báo cáo.
+ Cột (2) ghi tổng số lệ phí thu được
từ chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do UBND cấp xã thực hiện
chứng thực trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: không cộng tổng số bản sao của
cột (1) vào tổng số việc chứng thực tại cột (3), không cộng tổng số lệ phí chứng
thực bản sao tại cột (2) vào tổng số lệ phí việc chứng thực tại cột (4).
- Cột “Số việc chứng thực”:
+ Cột “Tổng số”: tại cột (3), cột (4)
bao gồm số việc chứng thực chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký, không điểm
chỉ được trong giấy tờ, văn bản và số việc hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
do UBND cấp xã thực hiện trong kỳ báo cáo. Tổng số việc ở cột (3) = Cột (5) + cột
(7), tổng số lệ phí cột (4) = cột (6) + cột (8).
Lưu ý: cột (3) “số việc chứng thực chữ
ký trong giấy tờ văn bản” được tính theo số giấy tờ, văn bản người yêu cầu chứng
thực đã ký/điểm chỉ/không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản đã được
chứng thực. Ví dụ: 01 người ký trong 05 loại giấy tờ, văn bản (kể cả trong trường
hợp 05 giấy tờ, bản có nội dung giống nhau) thì thống kê là 05 việc, trường hợp
05 người ký tên trong 01 biên bản họp gia đình thì thống kê là 01 việc.
+ Cột “Lệ phí”: tại cột (5), cột (8)
sẽ bao gồm số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc.
Tại Cột A:
- Dòng 1 “Thực hiện” số liệu được lấy từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/4/2015.
- Dòng 2 “Ước tính” số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05/2015 đến
ngày 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại
Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV)
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực
tại UBND cấp xã.
Biểu số: 17bM/BTP/HTQTCT/CT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 5
năm 2015
|
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC
TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(6 tháng)
(Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2015
đến
ngày 30 tháng 6 năm 2015)
|
Đơn vị báo cáo: UBND huyện/ quận/ thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh) .........................
(Phòng Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp......
.............................................................
|
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP
HUYỆN
|
Tổng
số
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu đồng
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước
tính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI PHÒNG
TƯ PHÁP
|
Chứng
thực bản sao
|
Số
việc chứng thực
|
Tổng
số
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chứng
thực chữ ký người dịch
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Số
bản
(bản)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
Chứng
thực bản sao
|
Số
việc chứng thực
|
Tổng
số
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Số
bản
(bản)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày...
tháng… năm…
TRƯỞNG PHÒNG TƯ PHÁP
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
GIẢI
THÍCH BIỂU MẪU 17bM/BTP/HTQTCT/CT
Kết
quả chứng thực trên địa bàn huyện
Nội dung
Phản ánh kết quả chứng thực của UBND
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (UBND cấp huyện); Phòng Tư pháp huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) thực hiện và tổng hợp kết quả
chứng thực do UBND xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã) trên địa bàn huyện thực
hiện trong kỳ báo cáo.
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
Mục I:
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Tại cột (3) và (4) số việc “Chứng
thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị” được thống kê từ 01/1/2015 đến hết
ngày 30/6/2015 (theo quy định tại Điều 93 của Luật nhà ở năm
2005 và khoản 2 Điều 47 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015). Theo đó:
+ Số liệu “thực hiện” được tính từ 01/01/2015 đến hết ngày 30/4/2015.
+ Số liệu “ước tính” được tính từ 1/5/2015 đến 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại
Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV).
- Tại các cột từ (5) đến (10) số việc về “Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới
50 triệu đồng, chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, chứng thực văn bản
khai nhận di sản đã được chứng thực do UBND cấp huyện thực hiện được thống kê
cho đến hết ngày 09/4/2015 (theo hiệu lực thi hành của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015). Theo đó:
+ Số liệu “thực hiện” được tính từ 01/1/2015 đến hết ngày 09/4/2015.
+ Không thực hiện việc ước tính, ghi ký hiệu (-) nghĩa là không phát sinh số liệu.
Mục II: Kết
quả chứng thực tại Phòng Tư pháp
* Giải thích thuật ngữ:
- “Bản sao”: là số bản sao đã được chứng thực từ bản chính các giấy tờ, văn bản do
Phòng Tư pháp thực hiện theo thẩm quyền trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: là chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký, không điểm chỉ trong giấy
tờ, văn bản được đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong kỳ báo
cáo.
- “Chữ ký người dịch”: là số chữ ký người dịch đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện
trong kỳ báo cáo.
“Hợp đồng, giao dịch”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, văn bản thỏa
thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản đã được
Phòng Tư pháp chứng thực trong kỳ báo cáo. Số liệu này được tổng hợp từ ngày
10/4/2015 (theo hiệu lực thi hành của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015).
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “Chứng thực bản sao” tại cột
(1), cột (2) được tính riêng:
+ Cột (1) ghi tổng số bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong
kỳ báo cáo.
+ Cột (2) ghi tổng số lệ phí thu được
từ chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do Phòng Tư pháp thực
hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: không cộng tổng số bản sao
của cột (1) vào tổng số việc chứng thực tại cột (3), không cộng tổng số lệ phí
chứng thực bản sao tại cột (2) vào tổng số lệ phí việc chứng thực tại cột (4).
- Cột “Số việc chứng thực”:
+ Cột “số việc” tại cột (5),
(7), (9) bao gồm số việc chứng thực chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký,
không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản, số việc chứng thực chữ ký người dịch
và số việc hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện
trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: Chứng thực chữ ký trong giấy tờ
văn bản tại cột (5) đơn vị tính là “số việc” được tính theo số giấy tờ, văn bản
người yêu cầu chứng thực đã ký/điểm chỉ/không ký, không điểm chỉ được trong giấy
tờ, văn bản đã được chứng thực. Ví dụ: 01 người ký trong 05 loại giấy tờ, văn bản
(kể cả trong trường hợp 05 giấy tờ, bản có nội dung giống nhau) thì thống kê là
05 việc, trường hợp 05 người ký tên trong 01 biên bản họp gia đình thì thống kê
là 01 việc.
Tổng “số việc” ở cột (3) = cột
(5) + cột (7) + cột (9)
+ Cột “lệ phí” tại cột (6), (8), (10)
sẽ bao gồm số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc.
Tổng số lệ phí ở cột (4) = cột
(6) + cột (8)+ cột (10 )
- Tại cột A:
- Dòng 1: “Thực hiện” :
+ Số việc “thực hiện” tại cột (3) đến
cột (8) dòng 1 được thống kê từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/4/2015.
+ Số việc “thực hiện” tại cột (9) và
(10) được thống kê từ ngày 10/4/2015 đến 30/4/2015
- Dòng 2: “Ước tính” :
+ Số liệu “ước tính” tại cột (3) đến
cột (8): được tính từ ngày 01/05/2015 đến ngày 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại
Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV).
+ Số liệu “ước tính” tại cột
(9) và (10): Không ước tính, ghi ký hiệu (-), nghĩa là không phát sinh số
liệu.
* Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực
tại Phòng Tư pháp.
Mục III:
Tổng hợp số liệu chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Tổng cộng kết quả
chứng thực của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện (số liệu này sẽ
được gửi báo cáo đến Phòng Tư pháp).
+ Dòng “UBND xã…” (từ dòng thứ hai trở
đi): lần lượt ghi tên đầy đủ của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
- Các cột từ (1) đến (8) (từ dòng thứ
2 trở đi): ghi chính xác theo số liệu báo cáo của từng xã, phường, thị trấn
trên địa bàn huyện.
* Nguồn số liệu: tổng hợp từ biểu mẫu
17aM/BTP/HTQTCT/CT của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Biểu số: 17cM/BTP/HTQTCT/CT
Ngày nhận báo cáo: Ngày 02 tháng 6
năm 2015
|
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng)
(Từ
ngày 01 tháng 01 năm 2015
đến
ngày 30 tháng 6 năm 2015)
|
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp........
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng
thực)
|
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng
số
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu đồng
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI CÁC
PHÒNG TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Chứng
thực bản sao
|
Số
việc chứng thực
|
Tổng
số
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chứng
thực chữ ký người dịch
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Số
bản
(bản)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Phòng Tư pháp…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Phòng Tư pháp…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Phòng Tư pháp…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI CÁC
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Chứng
thực bản sao
|
Số
việc chứng thực
|
Tổng
số
|
Chứng
thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
Số
bản
(bản)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
Số
việc
(việc)
|
Lệ
phí
(nghìn
đồng)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện….
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày...
tháng… năm…
GIÁM ĐỐC
(Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
GIẢI
THÍCH BIỂU MẪU 17cM/BTP/HTQTCT/CT
Kết
quả chứng thực trên địa bàn tỉnh
1. Nội dung
Phản ánh kết quả chứng thực trên địa
bàn tỉnh trong kỳ báo cáo, trên cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo của các Phòng Tư
pháp trên địa bàn tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh: là địa bàn tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “bản sao” ở tất cả các biểu
được tính riêng
Mục I:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết
quả chứng thực của các UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ UBND huyện...”
lần lượt ghi tên đầy đủ của UBND các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
trên địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (10): ghi chính
xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
Mục II:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết
quả chứng thực của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ Phòng Tư
pháp...” lần lượt ghi tên đầy đủ của Phòng Tư pháp các huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (10): ghi chính
xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
Mục III:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết
quả chứng thực của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ Huyện...”
lần lượt ghi tên đầy đủ của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên
địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (8): ghi chính
xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
3. Nguồn số liệu: tổng hợp từ biểu mẫu 17bM/BTP/HTQTCT/CT của các Phòng Tư pháp trên địa
bàn tỉnh.