Kính
gửi: Các cơ sở sản xuất, xuất nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
(Sau đây gọi tắt là cơ sở)
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Để phục vụ công tác thống kê dữ liệu,
Cục Quản lý Dược đề nghị các cơ sở:
1. Khẩn trương,
nghiêm túc thực hiện:
1.1. Báo cáo về tình hình xuất, nhập,
tồn kho, sử dụng thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy
định tại khoản 2, 3 và 5 Điều 47 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP.
1.2. Báo cáo tình hình xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định tại Điểm b, Khoản 21, Điều 91
Nghị định 54/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP).
Văn bản báo cáo đề nghị gửi về Cục Quản
lý Dược - Bộ Y tế (địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) và đồng thời gửi bằng
file điện tử (sử dụng phần mềm MS. Excel) về địa chỉ email:
qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn trước ngày 30/12/2022 theo quy định.
2. Báo cáo cơ cấu vốn,
giá trị sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc
xin, sinh phẩm y tế năm 2022 theo mẫu tại Phụ lục I và Phụ lục II (đối với các
đơn vị có thực hiện việc xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc) đính kèm Công
văn này.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Cục Quản
lý Dược (địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) và đồng thời gửi bản báo cáo
bằng file điện tử (sử dụng phần mềm MS. Excel) về địa chỉ email:
qlkinhdoanh.qld@moh.gov.vn trước ngày 31/01/2022. Mẫu báo cáo được đăng trên
website của Cục Quản lý Dược (http://dav.gov.vn).
3. Mọi thông tin chi
tiết đề nghị liên hệ DS. Lê Duy Mạnh - Chuyên viên Phòng Quản lý Kinh doanh Dược
(Cục Quản lý Dược) theo số điện thoại: 0387.972.783.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Cơ
sở triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, KD (DM).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Việt Dũng
|
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU THUỐC
(Kèm theo Công văn số 13493/QLD-KD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)
(Đơn vị báo cáo)
Số:
……………….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
,
ngày tháng năm
|
Kính gửi:
|
- Cục Quản lý Dược;
- Sở Y tế (nơi đặt trụ sở);
|
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ liên hệ:
- Số điện thoại:
Email:
- Họ và tên người lập báo cáo:
- Số điện thoại người lập báo cáo:
3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh
doanh của doanh nghiệp:
3.1. Loại hình cơ sở: (Ghi theo
khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)
Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược: Ngày cấp:
Số giấy chứng nhận thực hành tốt
(GMP, GSP):
Ngày
cấp:
3.2. Phạm vi kinh doanh:
(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)
4. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp (tính
đến hết ngày 15/12/2022):
- Vốn điều lệ:
- Tỷ lệ vốn nhà nước (%):
- Tỷ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài (%):
- Tỷ lệ vốn của cổ đông trong nước
(không phải của nhà nước) (%):
- Tỷ lệ vốn của tổ chức kinh tế nước
ngoài (%):
- Tỷ lệ vốn của quỹ đầu tư trong nước
có huy động vốn nước ngoài (%):
- Tỷ lệ nguồn vốn khác (nếu có) (%):
II. Báo cáo tổng quát sản xuất thuốc (ĐVT: Triệu đồng)
STT
|
Doanh
thu sản xuất thuốc
|
Năm
2022
|
Dự
kiến 2023
|
Ghi
chú
|
1
|
Sản xuất nguyên liệu
|
|
Nguyên liệu hóa dược
|
|
|
|
|
Dược liệu đã chế biến
|
|
|
|
|
Cao dược liệu các dạng
|
|
|
|
|
Chiết xuất dược liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc
xin, sinh phẩm
|
|
|
|
|
Tá dược
|
|
|
|
|
Bao bì, vỏ
nang
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
2
|
Sản xuất thành phẩm
|
|
Thuốc hóa dược
|
|
|
|
|
Thuốc dược liệu
|
|
|
|
|
Vắc xin
|
|
|
|
|
Sinh phẩm y tế
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
III. Báo cáo tổng quát xuất, nhập
khẩu thuốc (ĐVT: 1000 USD)
STT
|
Doanh
thu xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Năm
2022
|
Dự
kiến 2023
|
Ghi
chú
|
1
|
Xuất khẩu nguyên liệu
|
|
Nguyên liệu hóa dược
|
|
|
|
|
Dược liệu đã chế biến
|
|
|
|
|
Cao dược liệu các dạng
|
|
|
|
|
Chiết xuất dược liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc
xin, sinh phẩm
|
|
|
|
|
Tá dược
|
|
|
|
|
Bao bì, vỏ nang
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
2
|
Xuất khẩu thuốc
|
|
Thuốc hóa dược
|
|
|
|
|
Thuốc dược liệu
|
|
|
|
|
Vắc xin
|
|
|
|
|
Sinh phẩm y tế
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
(*)Đối với việc xuất nhập khẩu
thuốc đề nghị báo cáo chi tiết theo Phụ lục 2.
|
3
|
Nhập khẩu nguyên liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu hóa dược
|
|
|
|
|
Dược liệu đã chế biến
|
|
|
|
|
Cao dược liệu các dạng
|
|
|
|
|
Chiết xuất dược liệu
|
|
|
|
|
Nguyên liệu, dược chất sản xuất vắc
xin, sinh phẩm
|
|
|
|
|
Tá dược
|
|
|
|
|
Bao bì, vỏ nang
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
4
|
Nhập khẩu thuốc
|
|
|
|
|
Thuốc hóa dược
|
|
|
|
|
Thuốc dược liệu
|
|
|
|
|
Vắc xin
|
|
|
|
|
Sinh phẩm y tế
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người đại diện
pháp luật
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên, chức danh)
|
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THUỐC, NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC
(Kèm theo Công văn số 13493/QLD-KD ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý
Dược)
I. Tổng quan tình hình xuất khẩu
(Từ 01/01/2022 đến nay)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hoạt
chất
|
Số
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1. Thuốc
|
1.1. Thuốc hóa dược
|
1.1.1
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
1.2. Thuốc dược liệu
|
1.2.1
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
1.3. Vắc xin
|
1.3.1
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
1.4. Sinh phẩm y tế
|
1.4.1
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
2. Nguyên liệu làm thuốc
|
2.1. Dược chất
|
2.1.1
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
2.2. Dược liệu
|
2.2.1
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
2.3. Tá dược
|
2.3.1
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
2.4. Vỏ nang
|
2.4.1
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
3. Các sản phẩm khác
|
3.1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin cụ thể:
- Tổng doanh thu tất cả các sản phẩm
xuất khẩu: …………………………………
- Top 03 sản phẩm có số lượng xuất khẩu
cao nhất:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hoạt
chất
|
Nước
nhập khẩu của 03 sản phẩm
|
Tổng
doanh thu của 03 sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
- Top 03 sản phẩm có doanh thu xuất
khẩu cao nhất:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hoạt
chất
|
Nước
nhập khẩu của 03 sản phẩm
|
Tổng
doanh thu của 03 sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
II. Các khó khăn, vướng mắc và đề
xuất giải pháp:
(Để có đánh giá toàn diện, đề nghị
đơn vị báo cáo ghi chi tiết, cụ thể)
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc:
3. Đề xuất giải pháp:
Người
lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người
đại diện pháp luật
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh)
|