Công văn 1341/QLCL-KN năm 2013 xây dựng quy trình phân tích chuẩn Aflatoxins trong nông sản và thức ăn chăn nuôi do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
Số hiệu | 1341/QLCL-KN |
Ngày ban hành | 05/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký | Nguyễn Như Tiệp |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QLCL-KN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
Theo đề nghị của Trung tâm vùng 4 (tại công văn số 281/TTCL4-KN ngày 25/3/2013) về việc báo cáo kết quả tổ chức khóa đào tạo tại chỗ và nhân rộng về phương pháp phân tích Aflatoxins trong nông sản, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản có ý kiến như sau:
1. Giao cho Trung tâm vùng 4 xây dựng quy trình phân tích chuẩn xác định hàm lượng Aflatoxins trên nền mẫu nông sản có nguồn gốc thực vật và thức ăn chăn nuôi theo phương pháp của AOAC và phương pháp của Nhật Bản bằng HPLC-FLD và LC-MS/MS (Quy trình 1, 2, 3).
2. Trình tự xây dựng, ban hành và quy cách trình bày quy trình phân tích chuẩn theo hướng dẫn tại công văn số 272/QLCL-KN ngày 27/2/2010 của Cục về việc hướng dẫn trình tự xây dựng, ban hành quy trình phân tích chuẩn. Trung tâm vùng 4 cần hoàn thành Dự thảo quy trình phân tích chuẩn kèm theo các tài liệu, hồ sơ (theo quy định tại công văn 272/QLCL-KN) và gửi báo cáo về Cục trước ngày 30/10/2013 để hoàn thiện các thủ tục thẩm định, ban hành áp dụng trong hệ thống.
3. Kinh phí: Trung tâm vùng 4 được mua sắm hóa chất, vật tư tiêu hao (theo danh mục chi tiết tại Phụ lục gửi kèm) để phục vụ việc xây dựng quy trình phân tích chuẩn, từ nguồn vốn đối ứng của Dự án Tăng cường năng lực hệ thống kiểm soát an toàn thực phẩm nông, thủy sản (dự án SCIESAF). Đồng thời, Trung tâm vùng 4 có trách nhiệm hoàn thiện các hồ sơ, chứng từ mua sắm các hóa chất, vật tư nêu trên và gửi về Cục để hoàn thiện thủ tục thanh toán.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG DỰ TRÙ KINH PHÍ MUA SẮM HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO CHO VIỆC XÂY DỰNG QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CHUẨN AFLATOXINS TRONG NÔNG SẢN VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
STT |
Tên hóa chất, vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Diễn giải |
I |
Vật tư, hóa chất |
|
|
|
165.323.484 |
|
1. |
Acetonitril HPLC |
ml |
40.000 |
387,2 |
15.488.000 |
Trích ly |
2. |
Methanol HPLC |
ml |
2.000 |
108,9 |
217.800 |
Trích ly |
3. |
Methanol LC-MS |
ml |
2.000 |
217,8 |
435.600 |
Pha động |
4. |
Nước LC-MS |
ml |
3.000 |
242 |
726.000 |
Pha động |
5. |
Cột ái lực miễn dịch |
Cái |
240 |
500.000 |
120.000.000 |
Ly trích, làm sạch |
6. |
Cột đa năng MycoStep 228 Aflapat |
Cái |
100 |
150.000 |
15.000.000 |
Ly trích, làm sạch |
7. |
Đầu tip 0.1 ml |
Cái |
250 |
400 |
100.000 |
|
8. |
Đầu tip 1 ml |
Cái |
300 |
320 |
96.000 |
|
9. |
Đầu tip 5 ml |
Cái |
520 |
2.100 |
1.092.000 |
|
10. |
Pasteur pipet |
Cái |
200 |
1.232 |
246.400 |
|
11. |
Vial+septum |
Cái |
600 |
19.869 |
11.921.684 |
|
II |
Mẫu trắng |
|
|
|
480.000 |
|
1. |
Bột mì |
kg |
4.0 |
50.000 |
200.000 |
65 mẫu |
2. |
Đậu nành |
kg |
4.0 |
50.000 |
200.000 |
65 mẫu |
3. |
Thức ăn chăn nuôi |
kg |
4.0 |
20.000 |
80.000 |
65 mẫu |
Tổng cộng (Một trăm sáu mươi lăm triệu, tám trăm linh ba nghìn, bốn trăm tám mươi bốn đồng |
165.803.484 |
|