Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ
giao tại văn bản số 1559/TTg-ĐMDN ngày 12/10/2017 về
nghiên cứu, đề xuất mô hình hoạt động của các công ty quản lý, khai thác công
trình thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố chỉ đạo cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo một số nội dung về tình hình hoạt
động của các đơn vị đang thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy
lợi, cụ thể như sau:
1. Tổng quan về các tổ chức khai thác
công trình thủy lợi ở địa phương, trọng tâm là các doanh nghiệp.
2. Đánh giá kết quả hoạt động; kết quả
sản xuất kinh doanh phục vụ công ích, nhiệm vụ khai thác tổng hợp trong giai đoạn
2013-2017 của doanh nghiệp.
3. Việc triển khai, áp dụng các cơ chế
Hoạt động đối với doanh nghiệp, đặc biệt là cơ chế, chính sách về tài chính.
4. Đề xuất mô hình tổ chức khai thác công trình thủy lợi phù hợp giai đoạn sau năm
2020.
5. Đề xuất, kiến nghị các tiêu chí,
Điều kiện để cổ Phần hóa doanh nghiệp làm nhiệm vụ khai thác công trình thủy lợi,
đề xuất thí điểm cổ Phần hóa một công trình tại địa phương (nếu có).
(Báo cáo theo đề cương và bảng biểu gửi kèm theo công văn)
Báo cáo của các tỉnh, thành phố gửi về
Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Tổng cục Thủy lợi, nhà A6B-số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 15/3/2018 và email
quannh.tl@wrd.gov.vn để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Sở NN&PTNT;
- Vụ Quản lý doanh nghiệp;
- Lưu: VT, TCTL (QLCT).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo công văn số 1293/BNN-TCTL ngày 06/02/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
1. Tổng quan về
các tổ chức khai thác công trình thủy lợi
- Giới thiệu về các tổ chức khai thác
công trình thủy lợi trong tỉnh.
- Quá trình hình thành sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp.
- Số lượng, nhiệm vụ, quy mô, phạm vi
phục vụ hiện nay.
- Kết quả hoạt động sản xuất trong những
năm gần đây.
2. Đánh giá cụ thể
một số nội dung:
- Sự phù hợp của mô hình tổ chức công
ty trong Điều kiện của địa phương.
- Kết quả hoạt động; kết quả sản xuất
kinh doanh phục vụ công ích, phục vụ khai thác tổng hợp trong giai đoạn 2013-2017.
- Vai trò, hiệu quả của doanh nghiệp
đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Những khó khăn, thuận lợi khi thực
hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
3. Việc triển
khai, áp dụng cơ chế hoạt động đối với doanh nghiệp
- Các cơ chế, chính sách hỗ trợ của
trung ương và địa phương đang thực hiện đối với hoạt động của doanh nghiệp.
4. Đề xuất mô
hình tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi phù hợp giai đoạn sau năm
2020
- Mô hình
công ty: Công ty Trách nhiệm hữu hạn MTV 100% vốn Nhà nước;
công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ Phần...
- Đa dạng hóa hình thức quản lý khai
thác (Đơn vị sự nghiệp, cá nhân... ).
- Thay đổi phương thức quản lý khai
thác (hiện nay vẫn chủ yếu là giao kế hoạch, một số ít đặt hàng, còn lại là đấu
thầu).
5. Đề xuất, kiến
nghị:
- Đề xuất việc triển khai thực hiện cổ
Phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có hay không thực hiện cổ
Phần hóa). Lý do cụ thể.
- Đề xuất tiêu chí lựa chọn thực hiện
thí điểm cổ Phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi: loại hình công
trình (hồ, đập, trạm bơm, kênh...); hệ thống khép kín, độc lập; cấp công trình
(lớn, vừa, nhỏ, thủy lợi cơ sở); loại hình sản phẩm, dịch vụ thủy lợi cung cấp
(gồm 2 loại: công ích và khác); phạm vi phục vụ của công trình (tỉnh, huyện,
liên xã, xã...)...
- Kiến nghị vận dụng vào địa phương:
Lựa chọn một đối tượng cụ thể để thực hiện cổ Phần hóa.
__________________
(Đề cương và các bảng kèm theo được
đăng tải trên trang web của Tổng cục thủy lợi: http://tongcucthuyloi.gov.vn/. Vào Mục Điều hành nội bộ -> Biểu mẫu
hành chính nội bộ.
Tỉnh, thành phố………………
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC VÀ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY, ĐƠN VỊ
KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ………………………
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
I
|
Kết quả cấp nước, tưới nước,
tiêu nước
|
ha
hoặc m3
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích tưới nước
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích tiêu nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Diện tích tưới tiêu kết hợp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết quả doanh thu
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu thủy lợi phí của các đối tượng
không được miễn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kết quả chi
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
A
|
Chi phí hoạt động cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền lương và phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ, BHTN
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền ăn giữa ca
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khấu hao cơ bản tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên, nhiên vật liệu bảo dưỡng
công trình và máy móc thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điện năng phục vụ tưới, tiêu
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp (không
kể chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung; chi phí nhân viên quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi phí phòng chống lụt, bão, úng hạn
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi phí đào tạo, nghiên cứu cải tiến
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ
công trình
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi phí trả tạo nguồn nước (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí hoạt động kinh doanh,
khai thác tổng hợp (chi phí cho việc nuôi trồng thủy sản trong hồ chứa, kinh
doanh khác...)
|
1000đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền lương và phụ cấp lương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các loại bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khấu hao cơ bản tài sản cố định +
máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác...
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cân đối thu chi lãi (lỗ)
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãi (lỗ) khai thác công ích
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Ngân sách cấp hỗ trợ
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cấp kinh phí trợ cấp tài chính
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Cấp 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Cấp đầu tư, sửa chữa lớn
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Cấp Khoản hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nguồn hỗ trợ
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Kết quả nộp ngân sách
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp tiền thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nộp thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nộp khác
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Kết quả lao động tiền lương
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động
|
người
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ tiền lương
|
1000
đ
|
|
|
|
|
|
Người
lập
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tỉnh, thành phố……………
BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐƠN VỊ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI…………………
1. Báo cáo tình hình nhân Iực hiện có
- Hạng doanh nghiệp hiện tại (ghi hạng
I, II, III): ………………………………
- Bảng báo cáo năng lực cán bộ hiện tại
của công ty, đơn vị:
TT
|
Khối,
đơn vị
|
Tổng
số cán bộ
|
Trong
đó, số cán bộ các trình độ
|
Trên
đại học
|
Đại
học
|
Cao
đẳng
|
Trung
học và dạy nghề
|
Sơ cấp
|
Đã
qua lớp đào tạo QLVH
|
Chưa
qua lớp đào tạo QLVH
|
Thủy
lợi
|
Cơ
điện
|
Khác
|
Thủy
lợi
|
Cơ
điện
|
Khác
|
Thủy
lợi
|
Cơ
điện
|
Khác
|
1
|
Văn phòng công ty, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng xí nghiệp, trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý, vận hành trực tiếp (lao động
công nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi cán bộ chỉ ghi trình độ cao nhất.
2. Phương thức cung ứng sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi hiện tại: (Tích P vào 1 ô phù hợp)
- Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi:
1. Giao kế hoạch □
|
2. Đặt hàng: □
|
3. Đấu thầu: □
|
- Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác:
1. Giao kế hoạch □
|
2. Đặt hàng: □
|
3. Đấu thầu: □
|
3. Tình hình thực hiện xây dựng định
mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác CTTL:
(Tích Pvào 1 ô phù hợp)
1. Đã xây dựng, đang áp dụng
|
□ Cơ quan ban hành định mức: …………….
|
2. Đang thực hiện sửa đổi:
|
□
|
3. Chưa xây dựng:
|
□
|
4. Mô hình hoạt động sản xuất kinh
doanh
Mô hình hiện tại:
|
|
Đề xuất chuyển đổi mô hình:
|
|
1. Công ty TNHH một thành viên 100%
vốn nhà nước:
|
□
|
1. Công ty TNHH một thành viên 100%
vốn nhà nước:
|
□
|
2. Công ty cổ Phần thủy lợi, thủy
nông:
|
□
|
2. Công ty cổ Phần thủy lợi, thủy
nông:
|
□
|
3. Ban quản lý thủy nông:
|
□
|
3. Ban quản lý thủy nông:
|
□
|
4. Trung tâm quản lý khai thác
|
□
|
4. Trung tâm quản lý khai thác
|
□
|
5. Mô hình khác (ghi cụ thể): .................................................
|
5. Mô hình khác (ghi cụ thể): ..................................................
|
5. Báo cáo số lượng công trình thủy
lợi hiện tại do công ty, đơn vị đang quản lý
5.1. Số lượng trạm bơm
a) Theo nhiệm vụ
- Trạm bơm tưới: .................................................................................................................
- Trạm bơm tiêu: ..................................................................................................................
- Trạm bơm tưới tiêu kết hợp: .............................................................................................
b) Theo quy mô
- Tổng lưu lượng
từ 36.000 m3/h đến dưới 360.000 m3/h hoặc có cột nước bơm
thiết kế từ 100 m trở lên:..............................
- Tổng lưu lượng từ 3.600 m3/h
đến dưới 36.000 m3/h hoặc có cột nước bơm thiết kế từ 20 m đến dưới 100 m:.....................
- Tổng lưu lượng dưới 3.600 m3/h:
..................................................................................
5.2. Chiều dài kênh mương (km)
- Đã kiên cố: .....................................................................................................................
- Chưa kiên cố:...................................................................................................................
5.3. Số lượng hồ chứa nước
- Dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3
trở lên đến dưới 200.000.000 m3:
- Dung tích toàn bộ từ 500.000 m3
đến dưới 3.000.000 m3:
- Dung tích toàn bộ dưới 500.000 m3:
5.4. Số lượng đập chắn nước
- Chiều cao từ 15 m trở lên: .............................................................................................
- Chiều cao từ 10 m đến dưới 15 m: ................................................................................
- Chiều cao dưới 10 m: ....................................................................................................
5.5. Số lượng hệ thống công
trình thủy lợi
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc
tiêu, thoát nước cho diện tích tự nhiên từ 30.000 ha trở lên: ........................................
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc
tiêu, thoát nước cho diện tích tự nhiên từ 2.000 đến dưới 30.000 ha: ..........................
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc
tiêu, thoát cho diện tích tự nhiên dưới 2.000 ha: .........................................................
Ghi chú: Thông tin chi tiết xin liên hệ đồng chí Nguyễn Hồng Quân, Cục Quản lý công trình thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi,
số điện thoại: 0983.305.375 hoặc email:
quannh.tl@wrd.gov.vn./.