Công văn 12193/BTC-TCHQ năm 2015 bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 12193/BTC-TCHQ
Ngày ban hành 03/09/2015
Ngày có hiệu lực 03/09/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Giao thông - Vận tải

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12193/BTC-TCHQ
V/v bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập

Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2015

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Về việc nêu tại trích yếu, giải quyết vướng mắc của một số Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Thực tế thời gian qua phát sinh việc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường bộ của Việt Nam làm thủ tục tạm xuất để giao hàng cho đối tác tại nước ngoài, sau đó nhận hàng vận chuyển từ nước ngoài về Việt Nam; hoặc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường bộ của nước ngoài tạm nhập để giao hàng tại Việt Nam, sau đó nhận hàng vận chuyển về nước ngoài khi tái xuất. Tuy nhiên, Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ mẫu số 1 và Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa mẫu số 2 phụ lục V Thông tư số 42/2015/TT-BTC tại Phần khai bổ sung phương tiện vận tải lại không có mục thông tin về hàng hóa, hành khách để kê khai.

Trong khi chờ sửa đổi bổ sung phụ lục V Thông tư số 42/2015/TT-BTC đối với mẫu Tờ khai phương tiện vận tải, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thêm điểm c thông tin về hàng hóa, hành khách vào cuối điểm b Phần khai bổ sung phương tiện vận tải (kèm theo đây mẫu tờ khai sửa đổi: Mẫu 1a, Mẫu 1b, Mẫu 2a và Mẫu 2b).

Bộ Tài chính thông báo để Cục Hải quan các tỉnh và thành phố biết và thực hiện. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thông báo công khai nội dung công văn này tại nơi làm thủ tục hải quan để người khai hải quan biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCHQ (43b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

Mẫu số 1a

TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT

(CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)

(Liên 1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of transportation)

Số tờ khai (Declaration No.):............/TN/HQCK.............., Ngày (date-d/m/y ):......./......../20.......

PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO

(DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)

PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC

(FOR CUSTOMS USE)

A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail:

- Họ và tên/Full name:...............................................;

- Quốc tịch/Nationality:.............................................;

- Hộ chiếu số/Passport No:......................................;

- Giấy thông hành số/Border Pass No:.................;

 

+ Ngày cấp/Issue Date:................................;

 

+ Nơi cấp/Issue Place:.................................;

- Địa chỉ/Address:.....................................................;

B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation:

- Loại/Type:...............................................................;

- Nhãn hiệu/Label or mark:.......................................;

- Biển kiểm soát số/Licence Plate No:....................;

- Nước đăng ký/Registering Country:......................;

- Mầu/color:.............; - Số chỗ ngồi/seats:..............;

- Số khung/Chassis Serial No.:................................;

- Số máy/Engine Serial No.:.....................................;

C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation:

Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization)

+ Họ và tên/Full name:............................................;

+ Quốc tịch/Nationality:..........................................;

+ Địa chỉ/Address:...................................................;

D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation:

[...]