A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:...............................................;
- Quốc tịch /Nationality:.............................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:......................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:.................;
+ Ngày cấp/Issue Date:................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.................................;
- Địa chỉ /Address:.....................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:...............................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.......................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:....................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:......................;
- Mầu /color:.............;
- Số chỗ ngồi /seats:..............;
- Số khung /Chassis Serial
No.:................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.....................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:............................................;
+ Quốc tịch /Nationality:..........................................;
+ Địa chỉ /Address:...................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
[...]
Kính
gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Về việc nêu tại trích yếu, giải
quyết vướng mắc của một số Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Bộ Tài chính có ý kiến
như sau:
Thực tế thời gian qua phát sinh
việc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường bộ của Việt Nam làm thủ tục
tạm xuất để giao hàng cho đối tác tại nước ngoài, sau đó nhận hàng vận chuyển
từ nước ngoài về Việt Nam; hoặc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường
bộ của nước ngoài tạm nhập để giao hàng tại Việt Nam, sau đó nhận hàng vận
chuyển về nước ngoài khi tái xuất. Tuy nhiên, Tờ khai phương tiện vận tải đường
bộ mẫu số 1 và Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa mẫu số 2 phụ lục
V Thông tư số 42/2015/TT-BTC tại Phần khai bổ sung phương tiện vận tải lại không
có mục thông tin về hàng hóa, hành khách để kê khai.
Trong khi chờ sửa đổi bổ sung phụ
lục V Thông tư số 42/2015/TT-BTC đối với mẫu Tờ khai phương tiện vận tải, Bộ
Tài chính hướng dẫn bổ sung thêm điểm c thông tin về hàng hóa, hành khách vào
cuối điểm b Phần khai bổ sung phương tiện vận tải (kèm theo đây mẫu tờ khai sửa
đổi: Mẫu 1a, Mẫu 1b, Mẫu 2a và Mẫu 2b).
Bộ Tài chính thông báo để Cục Hải
quan các tỉnh và thành phố biết và thực hiện. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh,
thành phố thông báo công khai nội dung công văn này tại nơi làm thủ tục hải
quan để người khai hải quan biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCHQ (43b).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Mẫu
số 1a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of
transportation)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TN/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20.......
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:...............................................;
- Quốc tịch /Nationality:.............................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:......................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:.................;
+ Ngày cấp/Issue Date:................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.................................;
- Địa chỉ /Address:.....................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:...............................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.......................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:....................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:......................;
- Mầu /color:.............;
- Số chỗ ngồi /seats:..............;
- Số khung /Chassis Serial
No.:................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.....................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:............................................;
+ Quốc tịch /Nationality:..........................................;
+ Địa chỉ /Address:...................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:................;
- Ngày cấp /Issue
date:..............................................;
- Cơ quan cấp /lssue by:...........................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:...................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso.
I.
XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
...............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ...............................;
- Ngày: ..... /...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ . ..... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document allowing
such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of dossiers)......................................
.............................................................................
+ Ngày (Date): ..../......./20....
Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TN/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:...............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:............................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.............................................;
- Địa chỉ /Address:.................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:.................................;
- Mầu /color:.....................;
- Số chỗ ngồi /seats:.................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:............................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:...........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
+ Địa chỉ /Address:..................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:.........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:....................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.......................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso.
I.
XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: .............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ . ..... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:..........
..............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ...............................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
.....................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20.....,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày (Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of
transportation)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TX/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No: ..............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:.................................;
- Mầu /color:....................;
- Số chỗ ngồi /seats: ..................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:...........................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
+ Địa chỉ /Address:...............................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:...........;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:...............................................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
..................................................
................................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../…../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
..............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ...............................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20…..,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20…...
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:...........ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs documents
receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers).........................
................................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:.............................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:....................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:..................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:....................................;
- Mầu /color:...................;
- Số chỗ ngồi /seats: ......................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:..............................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:.................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.......................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
..................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
...............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
. ..... ngày ..../...../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:............
................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
......................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20…..,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers).........................
................................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of ship)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TN/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type: .........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: .................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ...........................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:.................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:...........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:....................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả: ...............................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả: ...............................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ ...... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số: .........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20.....,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TN/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...........................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: ...................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ...............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:.................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:...................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
. ..... ngày ..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:.............
.................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
.......................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)......................
.............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of
ship)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:......................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:......................................;
- Địa chỉ /Address:..................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
.........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:...................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:.................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: .................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ..............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển không
là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:.........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:......................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:...................................;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../....../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:.............
.................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
.......................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):.............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:..........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày (Date):..../......./
20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:.....................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.......................................;
- Địa chỉ /Address:................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
.........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: ................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: .............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:.........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:...........................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs documents
receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ...........................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:......................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số: ........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):.............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Xem toàn văn
Kính
gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Về việc nêu tại trích yếu, giải
quyết vướng mắc của một số Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Bộ Tài chính có ý kiến
như sau:
Thực tế thời gian qua phát sinh
việc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường bộ của Việt Nam làm thủ tục
tạm xuất để giao hàng cho đối tác tại nước ngoài, sau đó nhận hàng vận chuyển
từ nước ngoài về Việt Nam; hoặc phương tiện vận tải đường thủy nội địa, đường
bộ của nước ngoài tạm nhập để giao hàng tại Việt Nam, sau đó nhận hàng vận
chuyển về nước ngoài khi tái xuất. Tuy nhiên, Tờ khai phương tiện vận tải đường
bộ mẫu số 1 và Tờ khai phương tiện vận tải đường thủy nội địa mẫu số 2 phụ lục
V Thông tư số 42/2015/TT-BTC tại Phần khai bổ sung phương tiện vận tải lại không
có mục thông tin về hàng hóa, hành khách để kê khai.
Trong khi chờ sửa đổi bổ sung phụ
lục V Thông tư số 42/2015/TT-BTC đối với mẫu Tờ khai phương tiện vận tải, Bộ
Tài chính hướng dẫn bổ sung thêm điểm c thông tin về hàng hóa, hành khách vào
cuối điểm b Phần khai bổ sung phương tiện vận tải (kèm theo đây mẫu tờ khai sửa
đổi: Mẫu 1a, Mẫu 1b, Mẫu 2a và Mẫu 2b).
Bộ Tài chính thông báo để Cục Hải
quan các tỉnh và thành phố biết và thực hiện. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh,
thành phố thông báo công khai nội dung công văn này tại nơi làm thủ tục hải
quan để người khai hải quan biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCHQ (43b).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Mẫu
số 1a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of
transportation)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TN/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20.......
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:...............................................;
- Quốc tịch /Nationality:.............................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:......................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:.................;
+ Ngày cấp/Issue Date:................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.................................;
- Địa chỉ /Address:.....................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:...............................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.......................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:....................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:......................;
- Mầu /color:.............;
- Số chỗ ngồi /seats:..............;
- Số khung /Chassis Serial
No.:................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.....................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:............................................;
+ Quốc tịch /Nationality:..........................................;
+ Địa chỉ /Address:...................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:................;
- Ngày cấp /Issue
date:..............................................;
- Cơ quan cấp /lssue by:...........................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:...................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso.
I.
XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
...............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ...............................;
- Ngày: ..... /...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ . ..... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document allowing
such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of dossiers)......................................
.............................................................................
+ Ngày (Date): ..../......./20....
Ký, đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TN/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:...............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:............................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.............................................;
- Địa chỉ /Address:.................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:.................................;
- Mầu /color:.....................;
- Số chỗ ngồi /seats:.................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:............................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:...........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
+ Địa chỉ /Address:..................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:.........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:....................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.......................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso.
I.
XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: .............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ . ..... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:..........
..............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ...............................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
.....................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20.....,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày (Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the operator of means of
transportation)
Số
tờ khai (Declaration No.):............/TX/HQCK .............., Ngày
(date-d/m/y ):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No: ..............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:.................................;
- Mầu /color:....................;
- Số chỗ ngồi /seats: ..................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:...........................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
+ Địa chỉ /Address:...............................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:...........;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:...............................................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
..................................................
................................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../…../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
..............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ...............................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20…..,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20…...
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:...........ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs documents
receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers).........................
................................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 1b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Driver’s Detail:
- Họ và tên /Full name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:.............................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:....................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:..................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country:....................................;
- Mầu /color:...................;
- Số chỗ ngồi /seats: ......................;
- Số khung /Chassis Serial
No.:..............................................;
- Số máy /Engine Serial No.:.................................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Driver is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:.................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.......................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày
(date-d/m/y)...../..../20....;
Người điều khiển /Driver
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
..................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
...............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
. ..... ngày ..../...../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 1b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:............
................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
......................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20…..,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers).........................
................................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of ship)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TN/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:.................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..............................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type: .........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: .................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ...........................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:.................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:...........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:....................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả: ...............................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả: ...............................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ ...... ngày
..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:.........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số: .........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20.....,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2a
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TN/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:..........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:...........................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:............................................;
- Địa chỉ /Address:...................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
..........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or mark:..................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...........................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: ...................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ...............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:..........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:........................................................;
+ Địa chỉ /Address:.................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:.............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:........................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for being in Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
xuất/Re-exportation date:.............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái xuất /Exit
Checkpoint:...................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái xuất: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
. ..... ngày ..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2a
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full
name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:.............
.................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác
(other):..............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
.......................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)......................
.............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
1: Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1: For the Skipper/Master of
ship)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full
name:...........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport
No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:......................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:......................................;
- Địa chỉ /Address:..................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
.........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:...................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:.................................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: .................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: ..............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển không
là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:.........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:......................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:............................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:...................................;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:...................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:..............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ............................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
.................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../....../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:........................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:.............
.................................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: .................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số:
.......................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ...............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):.............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:..........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày (Date):..../......./
20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Mẫu
số 2b
TỜ
KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP
(CUSTOMS
DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION)
(Liên
2: Bản cơ quan Hải quan lưu/Copy 2: Retained by Customs)
Số
tờ khai (Declaration No.): ............/TX/HQCK ..............,
Ngày (date-d/m/y):......./......../20....
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
A.Người điều khiển phương
tiện /Skipper/Master’s Detail:
- Họ và tên /Full name:..........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:.........................................................;
- Hộ chiếu số /Passport No:..................................................;
- Giấy thông hành số /Border
Pass No:........................;
+ Ngày cấp/Issue
Date:.....................................;
+ Nơi cấp/Issue
Place:.......................................;
- Địa chỉ /Address:................................................................;
B. Nhận dạng phương tiện /Detail
of means of transportation:
- Loại /Type:
.........................................................................;
- Nhãn hiệu /Label or
mark:.................................................;
- Biển kiểm soát số /Licence
Plate No:...............................;
- Nước đăng ký /Registering
Country: ................................;
- Tải trọng/ Loading
Capacity: .............................................;
C. Chủ sở hữu phương tiện /Owner
of means of transportation:
Khai báo, nếu người điều khiển
không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if
Master is not the Owner of means of transportation (included: private,
company, organization)
+ Họ và tên /Full
name:.........................................................;
+ Quốc tịch /Nationality:.......................................................;
+ Địa chỉ /Address:................................................................;
D. Giấy phép cho PTVT qua
biên giới /Permitted Document of means of transportation:
- Giấy phép qua biên giới số /Transit
No:...........................;
- Ngày cấp /Issue
date:..........................................................;
- Cơ quan cấp /lssue
by:.......................................................;
- Thời hạn cho phép /Duration
Allowed for going out Việt Nam:
.......... ngày/date; Ngày tái
nhập/Re-importation date:............;
- Phạm vi hoạt động /Travelling
Area:..................................;
- Cửa khẩu tái nhập /Entry
Checkpoint:................................;
E. Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:............ngày:.../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người điều khiển /Skipper/Master
Ký/ Signature
.......................
Ghi chú/Note: Khai
bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso.
I.XÁC
NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT)
1. Xác nhận của công chức
tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs documents
receiver)
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
..............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
..............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
....... giờ ......ngày
...../..../20....
Ký,
đóng dấu công chức:
(Signature and stamp)
..........................
II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT)
1. Xác nhận
của công chức tiếp nhận hồ sơ:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Cửa khẩu tái nhập: ...........................;
- Ngày: ...../...../20.........
£
Miễn kiểm tra;
£
Kiểm tra phương tiện vận tải;
£
Khai bổ sung (nếu có);
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
............................
2. Xác nhận của công chức
kiểm tra, giám sát:
(Authentication of examiner of
means of transportation)
£
Biên bản vi phạm (nếu có);
Kết quả:
................................................
.............................................................;
Phương tiện qua cửa khẩu hồi:
........giờ
...... ngày ..../.../20.....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...........................
Mẫu
số 2b
PHẦN
KHAI BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(SUPPLEMENTAL
DECLARATION FOR MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO
(DECLARATION
OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION)
PHẦN
HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC
(FOR
CUSTOMS USE)
1. Thay đổi so với tạm
nhập/tạm xuất (nếu có)
(Changes made to the means of
transportation (if any)):
a/ Thay người điều khiển PTVT (Change
made to Operator of means of transportation): £
- Họ và tên /Full name:........................................................;
- Quốc tịch /Nationality:......................................................;
- Địa chỉ thường trú /Permanent
residential address:...........
...............................................................................................;
- Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông
hành: ................................,
(Passport or Border-pass No.)
+ Ngày cấp (date of
issue-d/m/y):..../...../20....
b/ Gia hạn thời hạn lưu hành
PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £
- Văn bản gia hạn số: ........................................................,
(No of permitted document
allowing such extenssion)
+ Được phép lưu hành đến hết
ngày: ..../..../20...,
(Duration of operation extended
to)
+ Cơ quan gia hạn: ..............................................................
(Authority allowing such
extension):
+ Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20....
- Lý do gia hạn: (Reason(s)
for such extension)
+ Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông
(accidents) £
+ Lý do khác (other):.............................................................
c/ Thông tin về hàng hóa,
hành khách (informations of commodity, passengers):
£
Hàng hóa/Commodity:
- Tên hàng/goods
name:.........................................................;
- Tờ khai hải quan số/declaration
No:.............ngày:..../.../20...;
£
Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ngày (date-d/m/y)...../..../20....
Người
khai báo (Customs declarant)
Ký
(Signature)
.....................
Ghi
rõ họ tên (Full name)
..................
2. Xác nhận của công chức
tiếp nhận:
(Authentication of customs
documents receiver)
- Về hồ sơ (Of
dossiers)........................
...............................................................
+ Ngày
(Date):..../......./20....
Ký,
đóng dấu công chức
(Signature and stamp)
...............................
Địa chỉ:
15 Đường 32, Khu nhà ở Đông Nam, Khu phố 5, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
E-mail:
info@thuviennhadat.vn
Mã số thuế:
0318679464