Công văn 12085/BTC-TCDN năm 2022 về rà soát, xác định các khoản phải thu về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp tại thời điểm 31/03/2022 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 12085/BTC-TCDN
Ngày ban hành 18/11/2022
Ngày có hiệu lực 18/11/2022
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Phạm Văn Đức
Lĩnh vực Doanh nghiệp

B TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12085/BTC-TCDN
V/v rà soát, xác định các khoản phải thu về Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp tại thời điểm 31/03/2022

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………

Căn cứ Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 57/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số Nghị định số 148/2021/NĐ-CP về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp;

Tiếp theo công văn số 9982/BTC-TCDN ngày 30/9/2022 của Bộ Tài chính, trên cơ sở bổ sung hồ sơ, tài liệu do Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước (SCIC) cung cấp; để có cơ sở quyết toán Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp, Bộ Tài chính (Cơ quan quản lý Quỹ) gửi kèm dự thảo Biên bản làm việc và các hồ sơ chứng từ kèm theo và đề nghị:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố:

a) Chủ trì phối hợp với SCIC và doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố quyết định chuyển đổi sở hữu, chuyển nhượng vốn nhà nước để rà soát, xác định các khoản phải thu về Quỹ tại thời điểm 31/3/2022 (bao gồm nợ gốc và lãi chậm nộp xác định theo quy định tại Thông tư số 57/2022/TT-BTC) đối với tiền thu từ chuyển đổi sở hữu, chuyển nhượng vốn nhà nước tại các doanh nghiệp này (bao gồm cả số liệu Quỹ đang theo dõi (bảng kê kèm theo) và số phát sinh chưa được theo dõi, hạch toán tại Quỹ - nếu có).

b) Đưa số liệu sau khi rà soát, xác định vào mục I Biên bản làm việc (bao gồm nợ gốc và lãi chậm nộp xác định theo quy định tại Thông tư số 57/2022/TT-BTC).

c) Có văn bản báo cáo kết quả rà soát kèm dự thảo Biên bản sau khi đã cập nhật số liệu và các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến các khoản phải thu về Quỹ tại thời điểm 31/3/2022 gửi về Bộ Tài chính trước ngày 31/11/2022 (bao gồm kết quả rà soát các khoản công nợ của Bộ Tài chính thông báo và các khoản công nợ phát sinh thêm sau khi rà soát của các doanh nghiệp - nếu có).

2. SCIC:

Thực hiện các nội dung triển khai Nghị định số 148/2021/NĐ-CP theo yêu cầu của Bộ Tài chính tại công văn số 11519/BTC-TCDN ngày 08/11/2022 trong đó có công tác phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố rà soát các khoản nợ Quỹ (bao gồm cung cấp hồ sơ, tài liệu, giải thích cơ sở việc hạch toán các khoản nợ gốc, xác định lãi chậm nộp của các doanh nghiệp do SCIC hạch toán, theo dõi tính đến ngày 31/12/2017; cung cấp các hồ sơ liên quan đối với các khoản nợ Quỹ của các doanh nghiệp đã bàn giao đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước về SCIC đến thời điểm 31/03/2022). Đồng thời, cử cán bộ tham gia đoàn công tác của Bộ Tài chính.

Trên cơ sở ý kiến phản hồi của địa phương; Bộ Tài chính sẽ kiểm tra, rà soát và tổ chức làm việc trực tiếp với Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố. Thời gian làm việc cụ thể Bộ Tài chính sẽ có văn bản thông báo để Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố được biết.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý đơn vị./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để báo cáo);
- Thứ trưởng Cao Anh Tuấn (để báo cáo);
- SCIC (để phối hợp);
- Lưu: VT, Cục TCDN.
(68b)

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG
CỤC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Phạm Văn Đức

 

DANH SÁCH GỬI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

(Kèm theo công văn số 12085/BTC-TCDN ngày 18/11/2022 của Bộ Tài chính v rà soát, xác định các khoản phải thu về Quỹ Htrợ sp xếp và phát triển doanh nghiệp tại thời điểm 31/3/2022)

STT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1

Bình Định

2

Quảng Ngãi

3

Thừa Thiên Huế

4

Quảng Trị

5

Hà Tĩnh

6

Nghệ An

7

Thanh Hóa

8

Bình Dương

9

Đồng Nai

10

Qung Bình

11

Yên Bái

12

Điện Biên

13

Lào Cai

14

Trà Vinh

15

An Giang

16

Hậu Giang

17

Sóc Trăng

18

Đồng Tháp

19

Bến Tre

20

Long An

21

Vĩnh Long

22

Kiên Giang

23

Tiền Giang

24

Sơn La

25

Lai Châu

26

Hòa Bình

27

Hồ Chí Minh

28

TP Cn Thơ

29

Bạc Liêu

30

Cà Mau

31

Tây Ninh

32

Bà Rịa Vũng Tàu

33

Bình Phước

34

Lạng Sơn

35

Hà Giang

36

Bắc Giang

37

Thái Nguyên

38

Cao Bằng

39

Tuyên Quang

40

Bc Cạn

41

Qung Ninh

42

Phú Thọ

43

Nam Định

44

Quảng Nam

45

Phú Yên

46

Hà Nội

47

Hải phòng

48

Đà Nng

49

Ninh Bình

50

Khánh Hòa

51

Bắc Ninh

52

Hà Nam

53

Hải Dương

54

Hưng Yên

55

Thái Bình

56

Vĩnh Phúc

57

Ninh Thuận

58

Bình Thuận

59

Kon Tum

60

Lâm Đồng

61

Đắk Lắk

62

Đắk Nông

63

Gia Lai