Công văn 1191/TLĐ thực hiện chế độ báo cáo định kỳ lao động và thu nhập do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1191/TLĐ |
Ngày ban hành | 26/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Văn Ngàng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
TỔNG
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/TLĐ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Liên đoàn Lao động tỉnh, thành
phố; |
Ngày 11 tháng 12 năm 2007, Tổng Liên đoàn đã có văn bản số 2163/TLĐ, về việc thực hiện chế độ báo cáo Lao động và Thu nhập định kỳ 6 tháng và cả năm theo yêu cầu của Tổng cục Thống kê.
Tuy nhiên một số đơn vị chưa thực hiện tốt công tác báo cáo đúng theo thời gian, theo yêu cầu của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Để thực hiện tốt việc báo cáo Lao động và Thu nhập trong hệ thống Công đoàn. Tổng Liên đoàn yêu cầu các Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố; Công đoàn ngành TW; Công đoàn Tổng Công ty và các đơn vị trực thuộc Tổng Liên đoàn thực hiện tốt việc báo cáo Lao động và thu nhập theo đúng thời gian sau:
- Báo cáo 6 tháng: Gửi trước ngày 10 tháng 7 năm báo cáo.
- Báo cáo cả năm: Gửi trước ngày 10 tháng 1 năm sau.
Báo cáo Lao động và Thu nhập gửi về Ban Tổ chức Tổng Liên đoàn theo đúng biểu mẫu (có biểu mẫu gửi kèm).
Nơi nhận: |
TL.
ĐOÀN CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 tháng, năm ………………….. Năm …………………………….. |
Đơn vị báo cáo: ………………………… ……………………………………………. Đơn
vị nhận b/c: Tổng Liên đoàn |
TT |
Ngành kinh tế |
Mã |
Lao động |
Thu nhập (nghìn đồng) |
|||||||||
Tổng số có đến đầu kỳ báo cáo |
Tổng số có đến cuối kỳ báo cáo |
Trong tổng số có đến cuối kỳ báo cáo: |
Bình quân trong kỳ |
Tổng số |
Chia ra: |
Bình quân một người một tháng |
|||||||
Nữ |
H. Đồng từ 6T trở xuống |
Lương, thưởng, p/cấp, t.nhập có t/c như lương |
Bảo hiểm xã hội trả thay lương |
Các khoản thu nhập khác |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
||||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=(1+2):2 |
7=(8+9+10) |
8 |
9 |
10 |
11=(7:6):6T (hoặc 12T) |
1 |
Sản xuất đồ uống |
C-11041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
In sao chép bản ghi các loại |
C-18110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dịch vụ lưu trú |
I-55101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-55103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Hoạt động xuất bản |
J-58110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J-58130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Hoạt động tài chính khác |
K-66300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
M-69101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển |
M-72100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M-72200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
M-78100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M-78302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Hoạt động của Đảng, tổ chức chính trị - xã hội … |
O-84111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giáo dục và đào tạo |
P-85322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P-85420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu bổ sung: 1. Lao động tăng trong kỳ (người): …………………… 2. Lao động giảm trong kỳ (người): ………………….. 3. Lao động không có nhu cầu sử dụng có đến cuối kỳ báo cáo (người): ………………………… |
………….
ngày …….. tháng …… năm …….. |
Người
lập biểu |
|
Ghi chú: Mã 0-84111 báo cáo tổng số cán bộ chuyên trách hưởng lương ngân sách công đoàn.
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007
1. SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
- Mã C-11041: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai.
Sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác.
2. IN SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
- Mã C-18110: In ấn
In ấn báo chí và các sản phẩm định kỳ khác, các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền …
3. DỊCH VỤ LƯU TRÚ:
- Mã I-55101: Khách sạn.
Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, bao gồm khách sạn được xây dựng thành khối (hotel) …