Công văn 11531/TCHQ-TXNK năm 2015 thực hiện hướng dẫn về nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 11531/TCHQ-TXNK
Ngày ban hành 08/12/2015
Ngày có hiệu lực 08/12/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Hoàng Tuấn
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11531/TCHQ-TXNK
V/v thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK; công văn số 3415/BCT-XNK; công văn số 3933/BCT-XNK; công văn số 6260/BCT-XNK và công văn số 11819/BCT-XNK của Bộ Công Thương

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015

 

Kính gửi:

- Cục Hải quan TP. Hải Phòng;
- Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh;
- Cục Hải quan TP. Hà Nội;
- Cục Hải quan TP. Đà N
ng;
- Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh;
- Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

Ngày 30/11/2015, Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 42/CV-2015 ngày 25/11/2015 của Công ty cổ phần Thương mại KyLin - GX668 (Đ/c: S68 Phạm Văn Đồng, Q. Dương Kinh, Hải Phòng) bổ sung phụ lục hợp đồng gia hạn các hợp đồng đã được Tổng cục Hải quan xác nhận. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

1- Đi với các hợp đồng số 23-09/OCE-KYLIN ngày 26/11/2009 (Annex 01 ngày 28/8/2010; Annex 02 ngày 10/6/2014); hợp đồng s 17-10/OCE-KYLIN ngày 10/8/2010 (Annex 01 ngày 05/5/2011; Annex 02 ngày 10/6/2014; Annex 03 ngày 20/11/2015); hợp đng số TGC-GX/01 ngày 08/10/2010 (Annex 01 ngày 24/6/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015); hợp đồng số 01-11/KL-SP ngày 14/2/2011 (Annex 01 ngày 11/5/2011; Annex 02 ngày 20/7/2012; Annex 03 ngày 24/7/2014; Annex 04 ngày 20/11/2015); hợp đồng s 25-10/2010/ETN-KYLIN ngày 25/10/2010 (Annex 01 ngày 20/01/2011; Annex 02 ngày 25/03/2011; Annex 03 ngày 20/5/2011; Annex 04 ngày 26/7/2014; Annex 05 ngày 24/11/2015); hợp đồng số C-BRKY-103-100125 ngày 20/01/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014; Annex 02 ngày 24/11/2015); hợp đồng số 25-10/OCE-KYLIN ngày 04/11/2010 (Annex 01 ngày 10/6/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015) và hợp đồng số 11-2010/KARS-KYLIN ngày 10/5/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015):

Thực hiện hướng dẫn tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014; số 10666/BCT-XNK ngày 27/10/2014, số 3415/BCT-XNK ngày 07/4/2015, s3933/BCT-XNK ngày 22/4/2015, số 6260/BCT-XNK ngày 24/6/2015, số 11819/BCT-XNK ngày 17/11/2015 của Bộ Công Thương vviệc tháo gỡ khó khăn, vướng mc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xung, chưa qua sử dụng không có giấy ủy quyền, có hợp đồng và chứng từ thanh toán trước ngày 12/5/2011 và các công văn số 13790/TCHQ-TXNK ngày 13/11/2014, số 5751/TCHQ-TXNK ngày 24/6/2015, số 5914/TCHQ-TXNK ngày 30/6/2015, số 10868/TCHQ-TXNK ngày 18/11/2015 của Tng cục Hải quan. Trên cơ sở báo cáo của Cục Hải quan thành phố Hải Phòng tại công văn s 6483/HQHP-TXNK ngày 29/8/2014 và công văn số 20/CV-2014 ngày 03/6/2014, ng văn số 24/CV-2014 ngày 18/8/2014 của Công ty cổ phần Thương mại KyLin - GX668, Tổng cục Hải quan xác nhận trị giá còn lại của các lô hàng doanh nghiệp được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014 của Bộ Công Thương được xác định trên cơ sở trị giá hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã thực tế thanh toán trừ đi trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm); Những nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan tại các công văn nêu trên.

Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên chịu trách nhiệm đối chiếu, kiểm tra hồ sơ gốc của lô hàng nhập khẩu với các nội dung hướng dẫn tại các văn bản nêu trên và nội dung xác nhận tại công văn này để làm thủ tục nhập khẩu theo đúng quy định. Trường hợp có vướng mắc thì báo cáo về Tổng cục Hải quan để xem xét giải quyết.

Công ty cổ phần Thương mại KyLin - GX668 cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung và chứng từ đã nộp, xuất trình cho cơ quan Hải quan.

2- Đối với các hợp đng số 12-10/OCE-KYLIN ngày 30/7/2010 (Annex 01 ngày 10/6/2014); Hợp đồng số 19-10/OCE-KYLIN ngày 15/9/2010 (Annex 01 ngày 07/3/2011; Annex 02 ngày 10/6/2014); Hợp đồng số 23-10/OCE-KYLIN ngày 20/10/2010 (Annex 01 ngày 10/6/2014); Hợp đồng s 04-2010/KARS-KYLIN ngày 5/2/2010 (Annex 01 ngày 28/12/2010; Annex 02 ngày 16/6/2014); Hp đồng số 18-2010/KARS-KYLIN ngày 10/8/2010 (Annex 01 ngày 16/6/2014); Hợp đồng s 0410/EG-KL ngày 20/8/2010 (Annex 01 ngày 28/8/2011; Annex 02 ngày 25/7/2014); Hợp đng s 0610/EG-KL ngày 25/10/2010 (Annex 01 ngày 05/01/2011; Annex 02 ngày 10/5/2011; Annex 03 ngày 25/7/2014); Hợp đồng số 01/KL-SP ngày 12/10/2010 (Annex 01 ngày 04/12/2010; Annex 02 ngày 24/7/2014); Hợp đồng số 56-09/KARS-KYLIN ngày 29/12/2009 (Annex 01 ngày 15/6/2014); Hợp đồng số 16-2010/KARS-KYLIN ngày 24/7/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014) và Hợp đồng số 19-2010/KARS-KYLIN ngày 15/9/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014) nội dung của các phụ lục hợp đồng gia hạn bổ sung đã thay đổi chủng loại xe so với hợp đồng, phụ lục hợp đng trước đây Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan nhưng không có xác nhận của hãng sản xut về việc không còn sản xuất loại xe đã được thay đổi chủng loại. Do đó, căn cứ quy định tại điểm 3 công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014 của Bộ Công Thương, các hợp đồng, phụ lục hợp đồng nêu trên không đủ điều kiện đxác nhận lại.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- PTCT Nguyễn Dương Thái (để b/cáo);
- Công ty CP TM Kylin- GX668 (để t/hiện);
- Cục Giám sát qu
n lý;
- Lưu: VT, TXNK-TG (Linh - 3b).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC

XÁC NHẬN TRỊ GIÁ CÒN LẠI CỦA CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VÀ THANH TOÁN TRƯỚC NGÀY 12/5/2011
(Kèm theo công văn
số 11531/TCHQ-TXNK ngày 08/12/2015)

 

 

Tình hình nhập khẩu trước ngày 28/5/2014

STT

Tổng trị giá hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đồng)/Trị giá thực tế đã thanh toán trước ngày 12/5/2011 (USD)

Tên hàng

Tờ khai

Ngày đăng ký

Chi cục mở tờ khai

Đơn giá khai báo

Số lượng

Tổng trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng của các tờ khai nhập khẩu trước ngày 12/5/2011 (USD)

Trị giá còn lại của các hợp đồng (bao gm phụ lục hợp đồng) được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại CV 4582/BCT-XNK; CV 11819/BCT-XNK (USD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (7) *(8)

(10) = (2) - (9)

I. Hp đồng số 23-09/OCE-KYLIN ngày 26/11/2009 (Annex 01 ngày 28/8/2010; Annex 02 ngày 10/6/2014)

1

513,855

Toyota RAV4

27587/NKD01

10/12/2009

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVII

15,200

2

30,400

337,155

2

Toyota RAV4

28148/NKD01

17/12/2009

15,200

1

15,200

3

Toyota RAV4

29024/NKD01

28/12/2009

15,200

1

15,200

4

Toyota RAV4

29293/NKD01

30/12/2009

15,200

2

30,400

5

Toyota RAV4

29267/NKD01

30/12/2009

15,200

2

30,400

6

Toyota RAV4

29288/NKD01

30/12/2009

15,200

1

15,200

7

Toyota RAV4

9148/NKD01

9/6/2010

15,200

1

15,200

8

Toyota Camry 2.0L

5762/NKD01

28/03/2011

12,350

1

12,350

9

Toyota Camry 2.0L

6253/NKD01

4/4/2011

12,350

1

12,350

III. Hp đồng số 17-10/OCE-KYLIN ngày 10/8/2010 (Annex 01 ngày 05/5/2011; Annex 02 ngày 10/6/2014; Annex 03 ngày 20/11/2015)

1

599,307.50

Honda Accord 2.0L

6233/NKD01

4/4/2011

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVII

11.875

6

71.250

190,807.50

2

Honda Accord 2.0L

7190/NKD01

15/04/2011

11.875

1

11.875

3

Honda Accord 2.0L

10686/NKD01

30/05/2011

11.875

5

59.375

4

Honda CR-V 2.0L

14004/NKD01

27/9/2012

11.875

2

23.750

5

Honda CR-V 2.0L

17343/NKD01

14/11/2012

11.875

2

23.750

6

Honda CR-V 2.0L

19121/NKD01

6/12/2012

11.875

2

23.750

7

Honda CR-V 2.0L

19898/NKD01

17/12/2012

11.875

2

23.750

8

Honda CR-V 2.0L

19120/NKD01

6/12/2012

11.875

2

23.750

9

Honda CR-V 2.0L

19907/NKD01

17/12/2012

11.875

2

23.750

10

Toyota Camry 2.0L

14012/NKD01

27/9/2012

12.350

2

24.700

11

Toyota Camry 2.0L

14032/NKD01

27/09/2012

12.350

2

24.700

12

Toyota Camry 2.0L

17888/NKD01

21/11/2012

12.350

2

24.700

13

Toyota Camry 2.0L

17926/NKD01

21/11/2012

12.350

2

24.700

14

Toyota Camry 2.0L

19122/NKD01

6/12/2012

12.350

2

24.700

X. Hợp đồng số TGC-GX/01 ngày 08/10/2010 (Annex 01 ngày 24/6/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015)

1

528,010

Mazda 3 1.6L

5958/NKD01

30/3/2011

Chi cục Hải quan ca khẩu Cảng Hải Phòng KVII

8,075.000

14

113,050

414,960

XII. Hợp đồng số 01-11/KL-SP ngày 14/2/2011 (Annex 01 ngày 11/5/2011; Annex 02 ngày 20/7/2012; Annex 03 ngày 24/7/2014; Annex 04 ngày 20/11/2015)

1

194,186

Mazda 3 1-6L

7189/NKD01

15/4/2011

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVII

8,075

2

16,150

178,036

XIII. Hp đồng số 25-10/2010/ETN-KYLIN ngày 25/10/2010 (Annex 01 ngày 20/01/2011; Annex 02 ngày 25/03/2011; Annex 03 ngày 20/5/2011; Annex 04 ngày 26/7/2014; Annex 05 ngày 24/11/2015)

1

402,610
(Đã chuyển 398,240 USD)

Kia Morning SLX

20694/NKD01

22/11/2010

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVII

3,800

2

7,600

101,365

2

Kia Morning SLX

21480/NKD01

30/11/2010

3,800

4

15,200

3

Hyundai Sonata

21480/NKD01

30/11/2010

9,025

1

9,025

4

Kia Morning SLX

878/NKD01

12/1/2011

3,800

4

15,200

5

Kia Morning SLX

4159/NKD01

7/3/2011

3,800

4

15,200

6

Hyundai Accent 1.4L

4159/NKD01

3/7/2011

5,035

4

20,140

7

Hyundai Tucson LX20

23077/NKD01

20/12/2010

8,740

2

17,480

8

Hyundai Sonata

23936/NKD01

29/12/2010

9,025

6

54,150

9

Hyundai Sonata

3604/NKD01

24/02/2011

9,025

3

27,075

10

Hyundai Accent 1.4L

3685/NKD01

25/02/2011

5,035

8

40,280

11

Hyundai Accent 1.4L

5590/NKD01

25/03/2011

5,035

4

20,140

12

Hyundai Accent 1,4L

6066/NKD01

31/03/2011

5,035

2

10,070

13

Hyundai Accent 1.4L

6698/NKD01

8/4/2011

5,035

2

10,070

14

Hyundai Accent 1.4L

7191/NKD01

15/04/2011

5,035

1

5,035

15

Hyundai Accent 1.4L

9853/NKD01

18/05/2011

5,035

3

15,105

16

Hyundai Accent 1.4L

11686/NKD01

6/10/2011

5,035

3

15,105

XIV. Hp đồng số C-BRKY-103-100125 ngày 20/01/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014; Annex 02 ngày 24/11/2015)

1

35,000

Kia Morning SLX

2250/NKD01

5/2/2010

Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Hải Phòng KVII

3,325

5

16,625

18,375

XV. Hợp đồng số 25-10/OCE-KYLIN ngày 04/11/2010 (Annex 01 ngày 10/6/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015)

 

593,750

 

 

593,750

XVII. Hợp đồng số 11-2010/KARS-KYLIN ngày 10/5/2010 (Annex 01 ngày 20/7/2014; Annex 02 ngày 20/11/2015)

 

469,300

 

 

469,300