Công văn 1125/BGDĐT-GDTH năm 2020 về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học học kì II năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 1125/BGDĐT-GDTH |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Hữu Độ |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/BGDĐT-GDTH |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh,
thành phố; |
Trước diễn biến phức tạp của dịch COVID-19, thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ, ngày 13/3/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã ban hành Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2019-2020; ngày 26/3/2020 Bộ GDĐT đã ban hành công văn số 1061/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn dạy học qua Internet, trên truyền hình cho học sinh phổ thông trong thời gian học sinh nghỉ học ở trường vì dịch COVID-19 năm học 2019-2020. Để bảo đảm hoàn thành chương trình giáo dục và kết thúc năm học, tiếp tục thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GDĐT hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học của học kì II năm học 2019- 2020, cụ thể như sau:
1. Tiếp tục chỉ đạo thực hiện Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông, Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03/10/2017 về hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017-2018, và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học kèm theo Công văn này để dạy và học phù hợp với thời gian còn lại của năm học 2019-2020.
2. Căn cứ vào Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học ban hành kèm theo Công văn này để điều chỉnh kế hoạch dạy học trong học kì II năm học 2019-2020, bảo đảm hoàn thành Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ sở giáo dục tiểu học; tổ chức dạy học các môn tự chọn một cách phù hợp, ưu tiên thời gian tối đa để tổ chức dạy học các môn học bắt buộc theo chương trình; tăng cường các hình thức dạy học từ xa như dạy học qua internet và trên truyền hình; sử dụng thời gian đầu của năm học 2020-2021 để tập trung ôn tập, bổ sung các nội dung kiến thức cần thiết cho học sinh trước khi thực hiện chương trình của năm học mới.
3. Tổ chức đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh bằng các phương pháp, kĩ thuật, công cụ khác nhau phù hợp với tình hình thực tế và đúng quy định. Không tổ chức dạy học và kiểm tra, đánh giá vào các bài hoặc nội dung, yêu cầu đã được giảm bớt; các bài không dạy hoặc đã chuyển thành đọc thêm, tự chọn, tự học.
Bộ GDĐT yêu cầu các sở GDĐT chỉ đạo các cơ sở giáo dục tiểu học thực hiện Công văn này cho học kì II năm học 2019-2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các sở GDĐT báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Tiểu học) bằng văn bản và qua email: vugdth@moet.gov.vn để kịp thời giải quyết.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số 1125/BGDĐT-GDTH ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ GDĐT)
MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1
Tuần |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 |
Bài 77: ă, âc Bài 78: uc, ưc Bài 79: ôc, uôc Bài 80: iêc, ươc Tập viết tuần 17 Tập viết tuần 18 |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
20 |
Bài 81: ach Bài 82: ich, êch |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Ôn tập |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
Bài 84: op, ap Bài 85: ăp, âp |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
|
21 |
Bài 86: ôp, ơp Bài 87: ep, êp Bài 88: ip, up Bài 89: iêp, ươp Tập viết tuần 19 Tập viết: Ôn tập |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
22 |
Bài 90: Ôn tập |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
Bài 91: oa, oe Bài 92: oai, oay Bài 93: oan, oăn Bài 94: oang, oăng |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
|
23 |
Bài 95: oanh, oach Bài 96: oat, oăt |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Bài 97: Ôn tập |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
Bài 98: uê, uy Bài 99: uơ, uya |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
|
24 |
Bài 100: uân, uyên Bài 101: uât, uyêt Bài 102: uynh, uych |
- Giảm phần Luyện nói. - Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Bài 103: Ôn tập |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
25 |
Tập đọc: Trường em |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay. |
Tập đọc: Tặng cháu |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au. |
|
Tập đọc: Cái nhãn vở |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Kể chuyện: Rùa và Thỏ |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
26 |
Tập đọc: Bàn tay mẹ |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Cái Bống |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần anh hoặc ach. |
|
27 |
Tập đọc: Hoa ngọc lan |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ăm hoặc ăp. |
Tập đọc: Ai dậy sớm |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ươn hoặc ương. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
|
Tập đọc: Mưu chú Sẻ |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông. |
Kể chuyện: Trí khôn |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
28 |
Tập đọc: Ngôi nhà |
- Giảm yêu cầu: Đọc những dòng thơ có tiếng yêu - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần iêu. |
Tập đọc: Quà của bố |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oan hoặc oat. |
|
Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ut hoặc ưc. |
|
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
29 |
Tập đọc: Đầm sen |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
Tập đọc: Mời vào |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Chú công |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oc hoặc ooc. |
|
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
30 |
Tập đọc: Chuyện ở lớp |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Mèo con đi học |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu. |
|
Tập đọc: Người bạn tốt |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Sói và Sóc |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
31 |
Tập đọc: Ngưỡng cửa |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
Tập đọc: Kể cho bé nghe |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Hai chị em |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
32 |
Tập đọc: Hồ Gươm |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Lũy tre |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Tập đọc: Sau cơn mưa |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
33 |
Tập đọc: Cây bàng |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac. |
Tập đọc: Đi học |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Nói dối hại thân |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
34 |
Tập đọc: Bác đưa thư |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Làm anh |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Người trồng na |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ |
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
|
35 |
Tập đọc: Anh hùng biển cả |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân. |
Tập viết: Viết chữ số: 0...9 |
Không dạy bài này. |
|
Tập đọc: Ò...ó...o |
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài. - Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng. - Giảm yêu cầu luyện nói. |
Ghi chú: Căn cứ vào trình độ HS, GV chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học môn Tiếng Việt, đảm bảo HS đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1 một cách chắc chắn, không để tình trạng HS không biết đọc, không biết viết tiếng Việt khi lên lớp 2.
LỚP 2
Tuần |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 |
Chính tả Tập chép: Chuyện bốn mùa |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Thư trung thu |
||
20 |
Chính tả Nghe - viết: Gió |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Mưa bóng mây |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết. Đặt câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than |
Bài tập 2: giảm ý a hoặc b. |
|
21 |
Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng |
Giảm bài tập 2. |
Tập đọc: Vè chim |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Sân chim |
||
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim |
Giảm bài tập 1. |
|
22 |
Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn |
Giảm bài tập 3. |
Chính tả Nghe - viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cò và Cuốc |
||
Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim |
Giảm bài tập 1. |
|
23 |
Kể chuyện: Bác sĩ Sói |
Giảm bài tập 2. |
Chính tả Tập chép: Bác sĩ Sói |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên |
||
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ |
- Không dạy bài này. - Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
|
24 |
Kể chuyện: Quả tim khỉ |
Giảm bài tập 2. |
Chính tả Nghe - viết: Quả tim khỉ |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Voi nhà |
||
25 |
Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Bé nhìn biển |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Bé nhìn biển |
||
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi |
Giảm bài tập 1. |
|
26 |
Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con |
Giảm bài tập 2. |
Chính tả Tập chép: Vì sao cá không biết nói? |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Sông Hương |
||
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển |
Bài tập 1: giảm ý a hoặc b. |
|
28 |
Kể chuyện: Kho báu |
Giảm bài tập 2. |
Tập đọc: Cây dừa |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Kho báu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cây dừa |
||
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối |
Giảm bài tập 3. |
|
29 |
Kể chuyện: Những quả đào |
Giảm bài tập 3 |
Chính tả Tập chép: Những quả đào |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Hoa phượng |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? |
Giảm bài tập 1. |
|
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi |
Giảm bài tập 2. |
|
30 |
Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Giảm bài tập 2, 3. |
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cháu nhớ Bác Hồ |
||
31 |
Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn |
Giảm bài tập 3. |
Chính tả Nghe - viết: Việt Nam có Bác |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cây và hoa bên lăng Bác |
||
Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ |
Bài tập 1: giảm ý c. |
|
32 |
Kể chuyện: Chuyện quả bầu |
Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Tiếng chổi tre |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Tập chép: Chuyện quả bầu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Tiếng chổi tre |
||
Tập làm văn: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc |
Giảm bài tập 1, 3. |
|
33 |
Kể chuyện: Bóp nát quả cam |
Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Lượm |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Bóp nát quả cam |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Lượm |
||
Tập làm văn: Đáp lời an ủi Kể chuyện được chứng kiến (viết) |
Giảm bài tập 1, 3. |
|
34 |
Kể chuyện: Người làm đồ chơi |
Giảm bài tập 2. |
Chính tả Nghe - viết: Người làm đồ chơi |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo |
||
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp |
Giảm bài tập 1. |
LỚP 3
Tuần |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 |
Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua «Noi gương chú bộ độ» |
- Không dạy bài này. - Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? |
Bài tập 3: giảm ý c. |
|
Tập làm văn: Nghe kể Chàng trai làng Phù Ủng |
Không dạy bài này. |
|
Chính tả Nghe - viết: Hai Bà Trưng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Trần Bình Trọng |
||
20 |
Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Ở lại với chiến khu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy |
Giảm bài tập 2. |
|
21 |
Tập đọc: Bàn tay cô giáo |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Ông tổ nghề thêu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo |
||
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? |
- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. - Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. |
|
Tập làm văn: Nói về trí thức. Nghe - kể: Nâng niu từng hạt giống |
Giảm bài tập 2. |
|
22 |
Kể chuyện: Nhà bác học và bà cụ |
Giảm yêu cầu: chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. |
Tập đọc: Cái cầu |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Ê-đi-xơn |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Một nhà thông thái |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi |
- Bài tập 2: giảm ý c hoặc d. |
|
23 |
Chính tả Nghe - viết: Nghe nhạc |
Không dạy bài này. |
24 |
Chính tả Nghe - viết: Đối đáp với vua |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Tiếng đàn |
||
Tập làm văn: Nghe - kể: Người bán quạt may mắn |
Không dạy bài này. |
|
25 |
Chính tả Nghe - viết: Hội vật |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên |
||
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao? |
- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. - Bài tập 3: giảm ý c, d. |
|
26 |
Chính tả Nghe - viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Rước đèn ông sao |
||
28 |
Tập đọc: Cùng vui chơi |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Cuộc chạy đua trong rừng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Cùng vui chơi |
||
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than |
Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. |
|
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) |
Không dạy bài này. |
|
29 |
Chính tả Nghe - viết: Buổi học thể dục |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy |
Giảm bài tập 2. |
|
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) |
Không dạy bài này. |
|
30 |
Tập đọc: Một mái nhà chung |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Liên hợp quốc |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Một mái nhà chung |
||
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm |
- Bài tập 1: giảm ý b hoặc c. - Giảm bài tập 3. |
|
31 |
Tập đọc: Bài hát trồng cây |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Bác sĩ Y-éc-xanh |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Bài hát trồng cây |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy |
- Giảm bài tập 2. - Bài tập 3: giảm ý c. |
|
32 |
Chính tả Nghe - viết: Ngôi nhà chung |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe - viết: Hạt mưa |
||
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. |
Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. |
|
33 |
Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Cóc kiện trời |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Quà của đồng nội |
||
34 |
Tập đọc: Mưa |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Thì thầm |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
|
Chính tả Nghe - viết: Dòng suối thức |
LỚP 4
Tuần |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19, 20 |
Tập đọc: Bốn anh tài |
Ghép nội dung 2 tiết (tuần 19, 20) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt động luyện đọc hiểu). |
Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo) |
||
Chính tả Nghe - viết: Kim tự tháp Ai Cập |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp |
||
Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? (tuần 19) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr. 7), bài tập 1 và bài tập 2 (tr. 16). |
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? (tuần 20) |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng |
Giảm bài tập 4. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Sức khỏe |
Giảm bài tập 4. |
|
Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần |
Chủ điểm «Người ta là hoa đất» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
21, 22 |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
|
Chính tả Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Sầu riêng |
||
Tập đọc: Bè xuôi sông La |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 2 tiết). - Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai thế nào? - Giảm bài tập 1 (tr. 30), bài tập 1 (tr. 37). |
|
Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
||
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? |
||
Tập đọc: Chợ Tết |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp |
Giảm bài tập 4. |
|
Kể chuyện: Con vịt xấu xí |
Chủ điểm «Vẻ đẹp muôn màu» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
23, 24 |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Chính tả Nhớ - viết: Chợ Tết |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả: Nghe - viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân |
||
Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp |
Giảm bài tập 2. |
|
Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 3 tiết). - Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai là gì? |
|
Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? |
||
25, 26 |
Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? |
- Giảm bài tập 1 - ý b (tr. 58), bài tập 1 (tr. 62), bài tập 2 (tr. 69), bài tập 1 - ý b (tr.78). |
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? |
||
Chính tả Nghe - viết: Khuất phục tên cướp biển |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Thắng biển |
||
Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (tuần 25) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr.74), bài tập 4 và 5 (tr.83). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm (tuần 26) |
||
Kể chuyện: Những chú bé không chết |
Chủ điểm «Những người quả cảm» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
27, 28 |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
|
Chính tả Nhớ - viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Cô Tấm của mẹ |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
29, 30 |
Chính tả Nghe - viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4…? |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa |
||
Tập đọc: Trăng ơi …từ đâu đến? |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Tập đọc: Dòng sông mặc áo |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 29) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 3 và 4 (tr.105) - HS tự học bài tập 1 và 2 (tr.116, 117). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 30) |
||
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn |
Không dạy bài này. |
|
Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng |
Chủ điểm «Khám phá thế giới» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
31, 32, 33, 34 |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
|
Chính tả Nghe - viết: Nghe lời chim nói |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Vương quốc vắng nụ cười |
||
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười |
Ghép nội dung 2 tiết (tuần 32, 33) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt động luyện đọc hiểu). |
|
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) |
||
Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Tập đọc: Con chim chiền chiện |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Kể chuyện: Khát vọng sống |
Chủ điểm «Tình yêu cuộc sống» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Chính tả Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Nói ngược |
||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan – Yêu đời (tuần 33) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2, 3 (tr. 146), bài tập 3 (tr. 155). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời (tuần 34) |
||
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn |
Không dạy bài này. |
|
35 |
Chính tả Nghe - viết: Nói với em |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
LỚP 5
Tuần |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19, 20, 21, 22 |
Chính tả Nghe - viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Cánh cam lạc mẹ |
||
Tập đọc: Người công dân số Một |
Giảm yêu cầu phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch. |
|
Tập đọc: Người công dân số Một (tiếp theo) |
Giảm yêu cầu đọc phân vai theo các nhận vật trong đoạn kịch. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 20) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 và 4 (tr.18), bài tập 1 (tr.28). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 21) |
||
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ |
Chủ điểm «Người công dân» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Chính tả Nghe - viết: Trí dũng song toàn |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Hà Nội |
||
Tập đọc: Cao Bằng |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng |
Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh bình» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
23, 24 |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Chính tả Nhớ - viết: Cao Bằng |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Núi non hùng vĩ |
||
Tập đọc: Chú đi tuần |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
25, 26, 27 |
Chính tả Nghe - viết: Ai là thủy tổ loài người? |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động |
||
Tập đọc: Cửa sông |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 25) |
Không dạy bài này. |
|
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 26) |
Không dạy bài này. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 26) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr.82), bài tập 1 (tr.90). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 27) |
||
Kể chuyện: Vì muôn dân |
Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Tập đọc: Đất nước |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Cửa sông? |
GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
28 |
Chính tả Nghe - viết: Bà cụ bán hàng nước chè |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả |
|
29, 30, 31, 32 |
Nhớ - viết: Đất nước |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 29, 30) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả Nghe - viết: Cô gái của tương lai |
||
Tập đọc: Bầm ơi |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Tà áo dài Việt Nam |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Bầm ơi |
||
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 29) |
Không dạy bài này. |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 30) |
- Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết). - Giảm bài tập 3 (tr.120), bài tập 3 (tr.129). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 31) |
||
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi |
Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Tập đọc: Những cánh buồm |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Kể chuyện: Nhà vô địch |
Chủ điểm «Những chủ nhân tương lai» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
33, 34 |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
|
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
||
Tập đọc: Sang năm con lên bảy |
HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
|
Chính tả Nghe - viết: Trong lời mẹ hát |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
|
Chính tả Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy |
||
35 |
Chính tả Nghe - viết: Trẻ con ở Sơn Mỹ |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |