Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Công văn 1086/BNN-TCCB năm 2014 báo cáo công tác tuyển sinh năm 2013 và dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1086/BNN-TCCB
Ngày ban hành 03/03/2014
Ngày có hiệu lực 03/03/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Minh Nhạn
Lĩnh vực Giáo dục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1086/BNN-TCCB
V/v Báo cáo công tác tuyển sinh năm 2013 và dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm 2014

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2014

 

Kính gửi: Các trường dạy nghề thuộc Bộ

Thực hiện công văn số 252/TCDN-DNCQ ngày 25/02/2014 của Tổng cục dạy nghề về việc báo cáo công tác tuyển sinh năm 2013 và dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm 2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các trường có đào tạo nghề trực thuộc Bộ báo cáo theo các nội dung sau:

1. Kết quả tuyển sinh năm 2013 và dự kiến năm 2014 (theo mẫu 01, mẫu 02 kèm theo);

2. Tình hình liên kết đào tạo (nếu có - theo mẫu 03)

3. Những thuận lợi, khó khăn trong tuyển sinh năm 2013;

4. Nêu những giải pháp để thực hiện công tác tuyển sinh năm 2014;

5. Kiến nghị, đề xuất.

Các trường tổng hợp số liệu theo các biểu mẫu gửi kèm và gửi bản chính về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 7/3/2014, đồng thời gửi bản mềm qua hộp thư điện tử: hoitccbbnn@.gmail.com để kịp thời tổng hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCCB

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ




Nguyễn Minh Nhạn

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNN

Mu 01

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TUYỂN SINH NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỀN SINH HỌC NGHỀ NĂM 2014
(Kèm theo công văn số 1086/BNN-TCCB ngày 03 tháng 03 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Báo cáo tình hình tuyển sinh năm 2013 và dự kiến tuyển sinh năm 2014)

STT

Tên trường và Tên nghề đào tạo

Số lượng thực tế đã tuyển sinh năm 2013 (tính đến 31/12/2013)

Kế hoạch tuyển sinh năm 2014

Tỉnh

Tổng s

S lượng tuyển sinh

Số lượng tuyển sinh

Vùng tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh

Hình thức tuyển sinh

Trong đó nữ

CĐN

TCN

SCN

Dưới 3 tháng

Tổng số

CĐN

TCN

SCN

Dưới 3 tháng

Tuyển mới

Liên thông

Tốt nghiệp THCS

Tt nghiệp

Tuyển mới

Liên thông

Tốt nghiệp THCS

Tốt nghiệp THPT

(A)

(B)

1=2+3+4 +5+6+7

 

2

3

4

5

6

7

8=9+10+11 +12+13+14

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

1

Tên cơ sở dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghề ………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị
( Ký tên, đóng dấu )

 

Ghi chú:

- Đối với trình độ TCN, CĐN đề nghị ghi rõ Tên nghề, Mã nghề đào tạo theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2012 ban hành bổ sung danh mục nghề vào bng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.

- Những nghề đào tạo trình độ TCN, CĐN không đúng với tên nghề theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội thì không được phép đào tạo nghề.

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNN

Mu 02

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TUYỂN SINH NĂM 2013 THEO CÁC ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo công văn số 1086/BNN-TCCB ngày 03 tháng 03 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Báo cáo tình hình tuyển sinh năm 2013 và dự kiến tuyển sinh năm 2014)

 

STT

Tên trường

CĐN

TCN

SCN và dạy nghề dưới 3 tháng

Tổng số nữ

Số lượng HS, SV được vay tín dụng theo QĐ 157

Số lượng HS, SV được cử tuyển

Số lượng HS, SV là con em người có công, hộ nghèo

Số lượng HS, SV là người dân tộc thiểu số

S lượng HS, SV được đặt hàng đào tạo

Tổng số nữ

Số lượng HS, SV được vay tín dụng theo QĐ 157

Số lượng HS, SV được c tuyển

Số lượng HS, SV là con em người có công, hộ nghèo

Số lượng HS, SV là người dân tộc thiểu số

Số lượng HS, SV được đặt hàng đào tạo

Tổng số nữ

Dạy nghề cho lao động nông thôn

Đối tượng khác

Đối tượng nhóm 1

Đối tượng nhóm 2

Đối tượng nhóm 3

(A)

(B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường A:....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Trường Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường A:....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các cơ sở dạy nghề khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị
( Ký tên, đóng dấu)

[...]