Công văn 1086/BNN-TCCB năm 2014 báo cáo công tác tuyển sinh năm 2013 và dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1086/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 03/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Minh Nhạn |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1086/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: Các trường dạy nghề thuộc Bộ
Thực hiện công văn số 252/TCDN-DNCQ ngày 25/02/2014 của Tổng cục dạy nghề về việc báo cáo công tác tuyển sinh năm 2013 và dự kiến kế hoạch tuyển sinh năm 2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các trường có đào tạo nghề trực thuộc Bộ báo cáo theo các nội dung sau:
1. Kết quả tuyển sinh năm 2013 và dự kiến năm 2014 (theo mẫu 01, mẫu 02 kèm theo);
2. Tình hình liên kết đào tạo (nếu có - theo mẫu 03)
3. Những thuận lợi, khó khăn trong tuyển sinh năm 2013;
4. Nêu những giải pháp để thực hiện công tác tuyển sinh năm 2014;
5. Kiến nghị, đề xuất.
Các trường tổng hợp số liệu theo các biểu mẫu gửi kèm và gửi bản chính về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 7/3/2014, đồng thời gửi bản mềm qua hộp thư điện tử: hoitccbbnn@.gmail.com để kịp thời tổng hợp./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNN |
Mẫu 01 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TUYỂN SINH NĂM 2013 VÀ DỰ
KIẾN CHỈ TIÊU TUYỀN SINH HỌC NGHỀ NĂM 2014
(Kèm
theo công văn số 1086/BNN-TCCB ngày 03 tháng 03 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Báo
cáo tình hình tuyển sinh năm 2013 và dự kiến tuyển sinh năm 2014)
STT |
Tên trường và Tên nghề đào tạo |
Số lượng thực tế đã tuyển sinh năm 2013 (tính đến 31/12/2013) |
Kế hoạch tuyển sinh năm 2014 |
Tỉnh |
||||||||||||||||
Tổng số |
Số lượng tuyển sinh |
Số lượng tuyển sinh |
Vùng tuyển sinh |
Thời gian tuyển sinh |
Hình thức tuyển sinh |
|||||||||||||||
Trong đó nữ |
CĐN |
TCN |
SCN |
Dưới 3 tháng |
Tổng số |
CĐN |
TCN |
SCN |
Dưới 3 tháng |
|||||||||||
Tuyển mới |
Liên thông |
Tốt nghiệp THCS |
Tốt nghiệp |
Tuyển mới |
Liên thông |
Tốt nghiệp THCS |
Tốt nghiệp THPT |
|||||||||||||
(A) |
(B) |
1=2+3+4 +5+6+7 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11 +12+13+14 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Tên cơ sở dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghề ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Đối với trình độ TCN, CĐN đề nghị ghi rõ Tên nghề, Mã nghề đào tạo theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2012 ban hành bổ sung danh mục nghề vào bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
- Những nghề đào tạo trình độ TCN, CĐN không đúng với tên nghề theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội thì không được phép đào tạo nghề.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNN |
Mẫu 02 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TUYỂN SINH NĂM 2013 THEO
CÁC ĐỐI TƯỢNG
(Kèm
theo công văn số 1086/BNN-TCCB ngày 03 tháng 03 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Báo
cáo tình hình tuyển sinh năm 2013 và dự kiến tuyển sinh năm 2014)
STT |
Tên trường |
CĐN |
TCN |
SCN và dạy nghề dưới 3 tháng |
||||||||||||||
Tổng số nữ |
Số lượng HS, SV được vay tín dụng theo QĐ 157 |
Số lượng HS, SV được cử tuyển |
Số lượng HS, SV là con em người có công, hộ nghèo |
Số lượng HS, SV là người dân tộc thiểu số |
Số lượng HS, SV được đặt hàng đào tạo |
Tổng số nữ |
Số lượng HS, SV được vay tín dụng theo QĐ 157 |
Số lượng HS, SV được cử tuyển |
Số lượng HS, SV là con em người có công, hộ nghèo |
Số lượng HS, SV là người dân tộc thiểu số |
Số lượng HS, SV được đặt hàng đào tạo |
Tổng số nữ |
Dạy nghề cho lao động nông thôn |
Đối tượng khác |
||||
Đối tượng nhóm 1 |
Đối tượng nhóm 2 |
Đối tượng nhóm 3 |
||||||||||||||||
(A) |
(B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường A:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trường Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường A:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các cơ sở dạy nghề khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |