Công văn số 1012/QLCL-CL1 về việc hướng dẫn chứng nhận mẫu chứng thư mới cho thủy sản xuất khẩu vào Hàn Quốc do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
Số hiệu | 1012/QLCL-CL1 |
Ngày ban hành | 22/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2009 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký | Trần Bích Nga |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ NÔNG
NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1012/QLCL-CL1 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Các doanh nghiệp CBTS XK vào Hàn Quốc |
Thực hiện Luật kiểm dịch động vật thủy sản của Hàn Quốc, sau khi thống nhất với Cơ quan thanh tra chất lượng thủy sản Hàn Quốc (NFIS) về mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch/chất lượng, an toàn thực phẩm kèm theo lô hàng thủy sản của Việt Nam xuất khẩu vào Hàn Quốc, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản yêu cầu các đơn vị thực hiện một số việc như sau:
1. Các Doanh nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu vào Hàn Quốc:
- Thực hiện đúng quy định của Hàn Quốc khi xuất khẩu các lô hàng thủy sản sống thuộc đối tượng phải lấy mẫu xét nghiệm để chứng nhận kiểm dịch.
- Trong thời gian vừa qua, Cục nhận được phản ánh của NFIS về việc một số trường hợp lô hàng thủy sản của Việt Nam xuất khẩu vào Hàn Quốc ghi nhãn không đúng về trọng lượng tịnh của sản phẩm so với kết quả kiểm tra thực tế của NFIS, để chấm dứt tình trạng trên, Cục yêu cầu các doanh nghiệp nghiêm túc thực hiện đúng quy định nêu tại Quyết định số 01/2008/QĐ-BNN ngày 04/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với sản phẩm cá đông lạnh) và Nghị định 89/2007/NĐ-CP của Chính Phủ (đối với các sản phẩm thủy sản khác) về ghi nhãn sản phẩm.
2. Các Trung tâm CL NLTS vùng:
- Hướng dẫn các doanh nghiệp thuộc địa bàn quản lý thực hiện đúng quy định về đăng ký kiểm tra, chứng nhận đối với các lô hàng thủy sản sống thuộc đối tượng phải kiểm dịch trước khi xuất khẩu vào Hàn Quốc.
- Thực hiện kiểm tra và cấp chứng thư cho các lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Hàn Quốc dùng làm thực phẩm theo mẫu giấy chứng thư mới và hướng dẫn chứng nhận tại Phụ lục gửi kèm kể từ ngày 01/7/2009.
- Đối với lô hàng thủy sản sống thuộc đối tượng phải chứng nhận kiểm dịch theo quy định của Hàn Quốc, các đơn vị thực hiện:
+ Kiểm tra cảm quan, ngoại quan và lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu về ATTP theo quy định tại Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008, đặc biệt lưu ý kiểm tra việc ghi nhãn theo quy định và xử lý kịp thời các vi phạm phát hiện.
+ Lấy mẫu từng lô hàng để xét nghiệm các chỉ tiêu bệnh thủy sản theo danh mục bệnh thủy sản của Hàn Quốc tại công văn số: 338/QLCL-CL1 ngày 06/3/2009 của Cục đã thông báo tới các Trung tâm vùng. Đối với chỉ tiêu bệnh Trung tâm vùng chưa có khả năng thực hiện xét nghiệm, có thể gửi mẫu tới các Phòng xét nghiệm bên ngoài để thực hiện.
- Để đáp ứng năng lực xét nghiệm bệnh thủy sản phục vụ công tác kiểm tra, chứng nhận kiểm dịch (an toàn dịch bệnh) cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu theo yêu cầu của thị trường nhập khẩu, yêu cầu các đơn vị chuẩn bị các điều kiện cần thiết (nghiên cứu phương pháp xét nghiệm, đề xuất bổ sung trang thiết bị, bố trí nhân lực).
Yêu cầu các đơn vị lưu ý thực hiện.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo công văn số: 1012/QLCL-CL1 ngày 22 tháng 6 năm 2009)
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT NATIONAL AGRO-FORESTRY-FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARTMENT (NAFIQAD) BRANCH ………. |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
Address:…………………………………………………………
Tel: ................ Fax:............. .. E-mail: ..................
For fishery products originated from the Socialist Republic of Vietnam and intended for export to Republic of Korea
Reference No: ………
I. Consignment information:
Name of Consignor :
Address : Tel : |
Name of Consignee: Address : Tel : |
|||||||||
Notify Party : Adress:
Tel: |
||||||||||
Description of Goods :
Weight Declared (kg) : |
Temperature of product :
Ambient 1 Chilled 1 Frozen 1
|
|||||||||
Commodities certified for :
Transplantation 1 Ornamental Aquatic animal 1 Research & Investigation 1 Human consumption þ
|
||||||||||
No |
Species (Scientific name) |
Type of packages |
Number of packages |
Net weight (kg) |
Date (period) of Production: |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Name of the Establishment : Address : Approval Number : |
||||||||||
Container No : |
Bill of Lading No : |
Seal No : |
Mean of Conveyance : |
|||||||
Place of Dispatch (port) : |
Place of Destination (port) : |
|||||||||
Date of Dispatch : |
|
|||||||||
II. Quarantine/Health Attestation: