STT
|
Tên TTHC
|
Văn bản thực
thi phương án phân cấp
|
Ghi chú
|
I
|
Bộ Công an
|
1
|
Trình báo mất thẻ ABTC (mã TTHC: 1.001458).
|
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp và quản lý
thẻ đi lại của doanh nhân APEC.
|
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh tại
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an (mã TTHC:
3.000172).
|
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 của
Chính phủ ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một
số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 về quản lý và sử dụng con dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 quy định về quản lý, sử dụng pháo.
|
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp trung ương - mã TTHC: 1.003204).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp trung ương - mã TTHC: 2.001531).
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp trung ương - mã TTHC: 1.003176).
|
6
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh - mã TTHC: 2.001478).
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh - mã TTHC: 2.001551).
|
8
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh - mã TTHC: 2.001402).
|
9
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp huyện - mã TTHC: 2.000569).
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện ở cấp huyện - mã TTHC: 2.000485).
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự (thực hiện tại cấp huyện - mã TTHC: 2.000556).
|
II
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thay đổi nước đến học hoặc ngành học (mã TTHC:
3.000025)
|
Thông tư số 18/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo sửa đổi Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài kèm theo
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT.
|
Đã bãi bỏ TTHC này.
|
III
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1
|
Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng
thủy hải sản trong vùng nước cảng biển (mã TTHC: 1.004984).
|
Nghị định số 74/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải.
|
Đã bãi bỏ TTHC này.
|
2
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải (mã TTHC:
1.004123).
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải (mã TTHC: 1.004850).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải (mã TTHC: 1.004843).
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng
thuyền viên hàng hải (mã TTHC: 1.004828).
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung
ứng thuyền viên hàng hải (mã TTHC: 1.005115).
|
7
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng (mã TTHC:
1.002249).
|
8
|
Đổi tên cảng cạn (mã TTHC: 1.001870).
|
9
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn (mã TTHC:
1.004280).
|
10
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
(mã TTHC: 1.000940).
|
11
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt
động (mã TTHC: 1.007949).
|
12
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
(mã TTHC: 1.001075).
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản
lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ.
|
|
13
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác (mã TTHC: 1.002556).
|
14
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ (mã TTHC: 1.000028).
|
15
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (mã TTHC: 1.000583).
|
16
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc (mã TTHC: 1.002798).
|
17
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo (mã TTHC: 2.000795).
|
Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển
Việt Nam.
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện nhập khẩu (mã TTHC: 1.001131)
|
Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về
đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa (mã TTHC: 1.005091).
|
20
|
Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển (mã
TTHC: 1.000305).
|
Thông tư số 17/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2016/TT-BGTVT ngày 7 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam và Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm
viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển.
|
|
21
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung
cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến
chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển (mã
TTHC: 1.000010).
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận
đơn hàng không thứ cấp của mình) (mã TTHC: 1.004419).
|
Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy
định liên quan đến vận tải hàng không.
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp
của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài (mã TTHC: 1.004418).
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt (mã TTHC: 1.010000).
|
Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di
chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt.
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt (mã TTHC: 1.004844).
|
26
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt (mã TTHC: 1.005075)
|
27
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên
trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ
lần đầu sử dụng tại Việt Nam (mã TTHC: 1.009479).
|
Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình
đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép lái tàu trên đường sắt.
|
|
28
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến
đường sắt đang khai thác (mã TTHC: 1.005071).
|
29
|
Cấp lại Giấy phép lái tàu (mã TTHC: 1.003897).
|
30
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (mã
TTHC: 1.004685).
|
Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị,
đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường
sắt đô thị.
|
|
31
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt (mã TTHC: 1.004681).
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong
Giao thông vận tải (mã TTHC: 1.004337).
|
Thông tư số 21/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị
xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải.
|
|
IV
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ
dự án nhóm A (mã TTHC: 2.000028).
|
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021
về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu
đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
|
|
2
|
Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(mã TTHC: 1.004864).
|
V
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Mã TTHC: 1.000298).
|
Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 sửa đổi
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Mã TTHC: 1.000295).
|
VI
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên (mã TTHC: 1.000047).
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý truy xuất nguồn gốc
lâm sản.
|
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp (mã TTHC: 3.000179).
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng (mã TTHC: 3.000180).
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư (mã TTHC: 1.007918).
|
Đã trình Chính phủ dự thảo Nghị định về một số
chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (mã TTHC: 1.004693).
|
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (mã TTHC: 1.003997).
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (mã TTHC: 1.003952).
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá (mã TTHC: 1.004697).
|
Đã trình Chính phủ dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển (mã TTHC: 1.004344).
|
10
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
(mã TTHC: 1.000679).
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
|
11
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng (mã TTHC: 1.000643).
|
12
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng (mã TTHC: 1.000596).
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
quyền đối với giống cây trồng (mã TTHC: 1.000625).
|
VII
|
Bộ Quốc phòng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động (mã TTHC: 1.008256).
|
Thông tư số 104/2022/TT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
trong Bộ Quốc phòng, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
137/2021/TT-BQP ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
|
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp hết thời hạn quy định trong
Giấy chứng nhận (mã TTHC: 1.008257).
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng
(mã TTHC: 1.008259).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận (mã TTHC: 1.008260).
|
5
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên (mã TTHC: 1.008261).
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp
chứng chỉ kiểm định viên hết hạn (mã TTHC: 1.008262).
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp
bổ sung, sửa đổi nội dung chứng chỉ kiểm định viên (mã TTHC: 1.008263).
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên trong trường hợp
chứng chỉ kiểm định viên bị mất hoặc hỏng (mã TTHC: 1.008264).
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên sau khi chứng chỉ
kiểm định viên bị thu hồi (mã TTHC: 1.008265).
|
VIII
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây trở lên;
phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000
m³/ngày đêm trở lên (mã TTHC: 2.000021)
|
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
|
2
|
Gia hạn/Điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2
m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng từ 100.000 m³/ngày đêm trở lên (mã TTHC: 2.000018).
|
3
|
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m³/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m³/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m³/ngày đêm (mã TTHC:
1.004179).
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2
m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m³/ngày đêm (mã TTHC: 1.004167).
|
5
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm (cấp tỉnh) (mã TTHC: 1.004232).
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm (mã TTHC:
1.004228).
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
(mã TTHC: 1.000824).
|
8
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 1.004122).
|
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên
quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 2.001738).
|
10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ (mã TTHC: 1.004253).
|
11
|
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt PDD hoặc PoA-DD
(mã TTHC: 1.004629).
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà
ở (Đối với tỉnh đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai) (mã TTHC: 1.002273).
|
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập Văn phòng Đăng ký đất đai) (mã TTHC: 1.004199).
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất
đai) (mã TTHC: 1.004227).
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn
phòng đăng ký đất đai) (mã TTHC: 1.005194).
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất
đai) (mã TTHC: 2.000880).
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai) (mã TTHC:
2.000889).
|
18
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng Đăng ký đất
đai) (mã TTHC: 2.000976).
|
IX
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông
tin mạng (mã TTHC 2.001123).
|
Thông tư số 10/2022/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2018/TT-BTTTT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy
phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn
thông tin mạng.
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn
thông tin mạng (mã TTHC: 1.005446).
|
|
3
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài nghiệp dư (mã TTHC: 1.010247).
|
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023 quy định
chi tiết một số Điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tần số vô
tuyến điện.
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài nghiệp dư (mã TTHC: 1.010248).
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài nghiệp dư (mã TTHC: 1.010249).
|
6
|
Cấp lại giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư (mã TTHC: 1.010250).
|
7
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc
hệ thống GMDSS) (mã TTHC: 1.010281).
|
8
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không
thuộc hệ thống GMDSS) (mã TTHC: 1.010282).
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh
trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) (mã TTHC: 1.010283).
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không
thuộc hệ thống GMDSS) (mã TTHC: 1.010284).
|
11
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá (mã TTHC:
1.010285).
|
12
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá (mã
TTHC: 1.010286).
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện
nghề cá (mã TTHC: 1.010287).
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá (mã
TTHC: 1.010288).
|
15
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại
triển lãm, hội chợ (mã TTHC: 1.010289).
|
16
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công
nghệ tại triển lãm, hội chợ (mã TTHC: 1.010290).
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới
thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ (mã TTHC: 1.010291).
|
18
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công
nghệ tại triển lãm, hội chợ (mã TTHC: 1.010292).
|
19
|
Cho thuê, cho mượn đài nghiệp dư (mã TTHC:
1.010319).
|
X
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên (mã TTHC:
1.009958).
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
(mã TTHC: 1.009959).
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (mã TTHC: 1.009941).
|
4
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (mã TTHC:
1.009942).
|
5
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do
Thủ tướng Chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 02 tỉnh trở lên, công
trình thuộc dự án do các bộ, cơ quan trung ương Quyết định đầu tư hoặc phân cấp,
ủy quyền quyết định đầu tư; công trình do các tập đoàn kinh tế nhà nước quyết
định đầu tư hoặc làm chủ đầu tư, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra
của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng (mã
TTHC: 1.009793).
|
6
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
TTHC chủ động phân cấp, không có trong Quyết định
số 1015/QĐ-TTg
|
7
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
8
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (mã TTHC:
1.010746).
|
Phương án phân cấp này được đưa vào thực thi
phương án phân cấp tại dự án Luật Nhà ở (sửa đổi), dự án Luật Kinh doanh bất
động sản (sửa đổi), hiện đang trình Quốc hội.
|
|
XI
|
Bộ Y tế
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp (mã TTHC: 1.004607).
|
Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
TTHC chủ động phân cấp, không có trong Quyết định
số 1015/QĐ-TTg
|
XII
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
1
|
Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu
sang Campuchia (mã TTHC: 1.001841).
|
Thông tư số 23/2022/TT-NHNN của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp
luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối.
|
|
2
|
Chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị
trường trong nước (mã TTHC: 1.003499).
|
3
|
Chấp thuận hoạt động ngoại hối cơ bản trên thị
trường quốc tế (mã TTHC: 1.003485).
|
4
|
Chấp thuận cho phép thực hiện có thời hạn các hoạt
động ngoại hối khác trên thị trường trong nước và quốc tế (mã TTHC:
1.003475).
|
5
|
Cho phép gia hạn thực hiện các hoạt động ngoại hối
khác trên thị trường trong nước và quốc tế (mã TTHC: 2.001357).
|
6
|
Đăng ký tài khoản truy cập Trang điện tử quản lý
vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (mã TTHC: 1.000122).
|
Thông tư số 12/2022/TT-NHNN của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước
ngoài của doanh nghiệp.
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi thông tin tài khoản truy cập
Trang điện tử quản lý vay, trả nợ nước ngoài (mã TTHC: 1.000116).
|
8
|
Đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp
không được Chính phủ bảo lãnh (mã TTHC: 1.000972).
|
9
|
Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh
nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh (mã TTHC: 1.000111).
|
10
|
Tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu
điện (mã TTHC: 1.001201).
|
Thông tư số 27/2022/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về
phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
ngân hàng.
|
|
11
|
Thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh do thay đổi
địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh) của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng (mã TTHC: 1.001655).
|
12
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng (mã TTHC: 1.001668).
|
13
|
Tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng (mã TTHC: 1.001650).
|
14
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của Ngân
hàng hợp tác xã (mã TTHC: 1.000527).
|
15
|
Thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao
dịch của ngân hàng hợp tác xã do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi
địa điểm đặt trụ sở) của ngân hàng hợp tác xã (mã TTHC: 1.000516).
|
16
|
Chấp thuận thay đổi tên của tổ chức tín dụng phi
ngân hàng (mã TTHC: 1.003292).
|
17
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của
tổ chức tín dụng phi ngân hàng trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đang đặt trụ sở chính (mã TTHC:
1.003288).
|
18
|
Chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính
(không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính) của tổ chức tín dụng phi
ngân hàng (mã TTHC: 1.003266).
|
19
|
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên của tổ chức tài
chính vi mô (mã TTHC: 1.001591).
|
20
|
Đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính
của tổ chức tài chính vi mô (mã TTHC: 1.001537).
|
XIII
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
1
|
Cấp mới thẻ Thanh tra (mã TTHC: 2.001800).
|
Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra.
|
|
2
|
Cấp lại thẻ Thanh tra (mã TTHC: 1.004409).
|
3
|
Đổi thẻ Thanh tra (mã TTHC: 1.004410).
|
|
|
|
|
|
|
|