Công điện 29/CĐ-BGTVT năm 2013 báo cáo gấp tình hình giải ngân kế hoạch năm 2012 và danh mục dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Giao thông vận tải điện

Số hiệu 29/CĐ-BGTVT
Ngày ban hành 02/07/2013
Ngày có hiệu lực 02/07/2013
Loại văn bản Công điện
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Trương Tấn Viên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/CĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2013

 

CÔNG ĐIỆN

VỀ VIỆC BÁO CÁO GẤP TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI THỜI GIAN THANH TOÁN (NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Điện: Các chủ đầu tư, các Ban quản lý dự án

Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản số 4196/BKHĐT-TH ngày 20/6/2013 đề nghị các Bộ, ngành và địa phương báo cáo về tình hình triển khai thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương năm 2012 và danh mục các dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán sang năm 2013, thực hiện theo ý kiến chđạo của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại Thông báo số 196/TB-VPCP ngày 17/5/2013.

Để kịp thời tổng hợp số liệu báo cáo, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các đơn vị chủ đầu tư, các ban quản lý dự án báo cáo gấp về tình hình triển khai thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương năm 2012 và danh mục các dự án đề nghị kéo dài thời gian thanh toán sang năm 2013. Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ KHĐT) bằng văn bản và email theo địa chỉ: tonghop.khdt@mt.gov.vn trước ngày 04/7/2013.

Có các biểu mẫu báo cáo kèm theo

Yêu cầu các đơn vị khẩn trương thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưng;
- T/tâm công nghệ TT (để đăng ti trên trang Web của Bộ GTVT);
- Lưu VT, KHĐT
(5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trương Tấn Viên

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo Công điện s
ố 29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Dự án

Kế hoạch năm 2012 (*)

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012

Giải ngân từ 01/01/2012 đến ngày 31/01/2013

Tng s

Trong nước

Nước ngoài

Tng s

Trong nước

Nước ngoài

Tng s

Trong nước

Nước ngoài

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuẩn bđầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Kế hoạch năm 2012 không bao gồm các khoản vốn bổ sung trong năm 2012

 

PHỤ LỤC 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo Công điện số
29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)

TT

Danh mục dự án

Tổng số vốn ứng trước

Khối lượng thực hiện svốn ứng trước

Giải ngân svốn ứng trước

Đã bố trí kế hoạch 2013 để thu hồi các khoản ứng trước

Ghi chú

Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 31/12/2012

Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 30/6/2013

Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 31/01/2013

Từ thời điểm ứng trước đến hết ngày 30/6/2013

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đối ứng dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn dự án giao thông trong nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW ĐỀ NGHỊ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN SỐ VỐN KẾ HOẠCH NĂM 2012 CHƯA GIẢI NGÂN HẾT SANG NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo Công điện số
29/CĐ-BGTVT ngày 02 tháng 7 năm 2013)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2012 được giao

Khi lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến hết 31/12/2012

Giải ngân từ 01/01/2012 đến hết 31/01/2013

Số vốn NSTW còn li chưa giải ngân đề nghị cho phép kéo dài

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vn đi ứng cho các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án mua sắm thiết bị nhập khẩu, đã đấu thầu, ký hợp đồng, mL/C, đặt cọc thanh toán theo hợp đồng nhưng hàng không về kịp để thanh toán đúng thời gian quy đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các dự án được bố trí đủ vốn theo quyết định đầu tư để hoàn thành, đưa vào sử dụng (kế hoạch năm tiếp theo không được bố trí vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các dự án btrí vốn đền bù, GPMB mà phương án đền bù, GPMB đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..