|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 81/2025/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15, được sửa đổi, bổ sung bởi luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1, như sau:
“Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025, cụ thể:
1. Điều chỉnh giá đất do biến động về giá trên thị trường, điều chỉnh tên đơn vị hành chính (chi tiết theo Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường, phố, ngõ chưa có giá và mới phát sinh (chi tiết theo Phụ lục 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh giá đất, điều chỉnh tên các tuyến đường, phố hoặc điểm đầu, điểm cuối (chi tiết theo Phụ lục 03).
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3, như sau:
“Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm, trừ trường hợp cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất;
3. Tính thuế sử dụng đất;
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê”
3. Bãi bỏ khoản 3 Điều 2.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng đất trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành, giá đất tại Bảng giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính, thuế và các khoản thu ngân sách từ đất đai được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ. Đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 111 Luật Đất đai năm 2024 thì giá đất tính tiền sử dụng đất khi bố trí tái định cư được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025.
2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.
3. Bãi bỏ Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
41 |
37 |
35 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
41 |
37 |
35 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
43 |
39 |
38 |
|
4 |
Xã Khoen On |
41 |
38 |
36 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
43 |
39 |
38 |
|
6 |
Xã Mường Than |
43 |
39 |
38 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
40 |
37 |
35 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
37 |
35 |
31 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
42 |
38 |
36 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
42 |
38 |
36 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
40 |
37 |
35 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
42 |
38 |
36 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
40 |
37 |
35 |
|
14 |
Xã Khun Há |
37 |
35 |
31 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
36 |
31 |
29 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
40 |
37 |
31 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
36 |
31 |
29 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
38 |
36 |
30 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
36 |
31 |
29 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
36 |
31 |
29 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
36 |
31 |
29 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
38 |
36 |
30 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
40 |
37 |
35 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
37 |
35 |
|
25 |
Xã Dào San |
37 |
35 |
31 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
37 |
35 |
31 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
42 |
38 |
36 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
40 |
37 |
31 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
40 |
37 |
31 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
40 |
37 |
31 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
38 |
36 |
30 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
40 |
37 |
31 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
40 |
37 |
31 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
40 |
37 |
31 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
38 |
36 |
30 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
36 |
31 |
29 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
36 |
31 |
29 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
36 |
31 |
29 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
40 |
36 |
30 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
40 |
36 |
30 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
40 |
36 |
30 |
|
4 |
Xã Khoen On |
38 |
33 |
28 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
6 |
Xã Mường Than |
40 |
36 |
30 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
38 |
33 |
28 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
33 |
31 |
26 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
40 |
36 |
30 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
38 |
33 |
28 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
40 |
36 |
30 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
38 |
33 |
28 |
|
14 |
Xã Khun Há |
33 |
31 |
26 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
31 |
29 |
24 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
31 |
29 |
24 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
31 |
26 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
31 |
29 |
24 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
31 |
29 |
24 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
31 |
29 |
24 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
31 |
26 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
36 |
30 |
|
25 |
Xã Dào San |
33 |
31 |
26 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
33 |
31 |
26 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
40 |
36 |
30 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
38 |
33 |
28 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
38 |
33 |
28 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
38 |
33 |
28 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
31 |
26 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
38 |
33 |
28 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
38 |
33 |
28 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
38 |
33 |
28 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
31 |
26 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
31 |
29 |
24 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
31 |
29 |
24 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
31 |
29 |
24 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
38 |
32 |
27 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
38 |
32 |
29 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
39 |
35 |
29 |
|
4 |
Xã Khoen On |
36 |
31 |
27 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
39 |
35 |
29 |
|
6 |
Xã Mường Than |
39 |
35 |
29 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
36 |
31 |
27 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
31 |
27 |
25 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
38 |
32 |
29 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
38 |
32 |
29 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
36 |
31 |
27 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
38 |
32 |
29 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
36 |
31 |
27 |
|
14 |
Xã Khun Há |
32 |
30 |
25 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
30 |
27 |
22 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
36 |
32 |
26 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
30 |
27 |
22 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
29 |
25 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
30 |
27 |
22 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
30 |
27 |
22 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
30 |
27 |
22 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
29 |
25 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
36 |
31 |
27 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
38 |
32 |
29 |
|
25 |
Xã Dào San |
31 |
27 |
25 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
31 |
27 |
25 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
38 |
32 |
29 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
36 |
32 |
26 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
36 |
32 |
26 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
36 |
32 |
26 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
29 |
25 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
36 |
32 |
26 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
36 |
32 |
26 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
36 |
32 |
26 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
29 |
25 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
30 |
27 |
22 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
30 |
27 |
22 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
30 |
27 |
22 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
40 |
36 |
30 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
40 |
36 |
30 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
40 |
36 |
30 |
|
4 |
Xã Khoen On |
38 |
33 |
28 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
6 |
Xã Mường Than |
40 |
36 |
30 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
38 |
33 |
28 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
33 |
31 |
26 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
40 |
36 |
30 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
38 |
33 |
28 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
40 |
36 |
30 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
38 |
33 |
28 |
|
14 |
Xã Khun Há |
33 |
31 |
26 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
31 |
29 |
24 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
31 |
29 |
24 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
31 |
26 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
31 |
29 |
24 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
31 |
29 |
24 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
31 |
29 |
24 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
31 |
26 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
36 |
30 |
|
25 |
Xã Dào San |
33 |
31 |
26 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
33 |
31 |
26 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
40 |
36 |
30 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
38 |
33 |
28 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
38 |
33 |
28 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
38 |
33 |
28 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
31 |
26 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
38 |
33 |
28 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
38 |
33 |
28 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
38 |
33 |
28 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
31 |
26 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
31 |
29 |
24 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
31 |
29 |
24 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
31 |
29 |
24 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
40 |
36 |
30 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
40 |
36 |
30 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
40 |
36 |
30 |
|
4 |
Xã Khoen On |
38 |
33 |
28 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
6 |
Xã Mường Than |
40 |
36 |
30 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
38 |
33 |
28 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
33 |
31 |
26 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
40 |
36 |
30 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
38 |
33 |
28 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
40 |
36 |
30 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
38 |
33 |
28 |
|
14 |
Xã Khun Há |
33 |
31 |
26 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
31 |
29 |
24 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
31 |
29 |
24 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
31 |
26 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
31 |
29 |
24 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
31 |
29 |
24 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
31 |
29 |
24 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
31 |
26 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
36 |
30 |
|
25 |
Xã Dào San |
33 |
31 |
26 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
33 |
31 |
26 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
40 |
36 |
30 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
38 |
33 |
28 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
38 |
33 |
28 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
38 |
33 |
28 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
31 |
26 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
38 |
33 |
28 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
38 |
33 |
28 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
38 |
33 |
28 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
31 |
26 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
31 |
29 |
24 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
31 |
29 |
24 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
31 |
29 |
24 |
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
32 |
29 |
24 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
32 |
29 |
24 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
36 |
31 |
27 |
|
4 |
Xã Khoen On |
32 |
29 |
24 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
36 |
31 |
27 |
|
6 |
Xã Mường Than |
36 |
31 |
27 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
30 |
27 |
22 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
27 |
25 |
19 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
32 |
29 |
24 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
32 |
29 |
24 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
30 |
27 |
22 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
32 |
29 |
24 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
30 |
27 |
22 |
|
14 |
Xã Khun Há |
27 |
25 |
19 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
24 |
22 |
17 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
30 |
27 |
22 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
24 |
22 |
17 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
27 |
24 |
19 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
24 |
22 |
17 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
24 |
22 |
17 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
24 |
22 |
17 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
27 |
24 |
19 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
30 |
27 |
22 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
32 |
29 |
24 |
|
25 |
Xã Dào San |
27 |
25 |
19 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
27 |
25 |
19 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
32 |
29 |
24 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
30 |
27 |
22 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
30 |
27 |
22 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
30 |
27 |
22 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
27 |
24 |
19 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
30 |
27 |
22 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
30 |
27 |
22 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
30 |
27 |
22 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
27 |
24 |
19 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
24 |
22 |
17 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
24 |
22 |
17 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
24 |
22 |
17 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|
1 |
Phường Tân Phong |
8 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
8 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
8 |
|
4 |
Xã Khoen On |
8 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
8 |
|
6 |
Xã Mường Than |
8 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
8 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
8 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
8 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
8 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
8 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
8 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
8 |
|
14 |
Xã Khun Há |
8 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
7 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
7 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
7 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
7 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
7 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
7 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
7 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
7 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
8 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
8 |
|
25 |
Xã Dào San |
8 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
8 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
8 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
7 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
7 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
7 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
7 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
7 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
7 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
7 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
7 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
7 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
7 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
7 |
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
41 |
37 |
35 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
41 |
37 |
35 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
43 |
39 |
38 |
|
4 |
Xã Mường Than |
43 |
39 |
38 |
|
5 |
Xã Mường Kim |
43 |
39 |
38 |
|
6 |
Xã Khoen On |
41 |
38 |
36 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
42 |
38 |
36 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
42 |
38 |
36 |
|
9 |
Xã Nậm Sỏ |
37 |
35 |
31 |
|
10 |
Xã Pắc Ta |
40 |
37 |
35 |
|
11 |
Xã Bình Lư |
42 |
38 |
36 |
|
12 |
XÃ KHUN HÁ |
37 |
35 |
31 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
40 |
37 |
35 |
|
14 |
Xã Bản Bo |
40 |
37 |
35 |
|
15 |
Xã Pa Tần |
38 |
36 |
30 |
|
16 |
Xã Nậm Tăm |
38 |
36 |
30 |
|
17 |
Xã Sìn Hồ |
40 |
37 |
31 |
|
18 |
Xã Tủa Sín Chải |
36 |
31 |
29 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
36 |
31 |
29 |
|
20 |
Xã Hồng Thu |
36 |
31 |
29 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
36 |
31 |
29 |
|
22 |
xã Nậm Cuổi |
36 |
31 |
29 |
|
23 |
Xã Phong Thổ |
40 |
37 |
35 |
|
24 |
Xã Sin Suối Hồ |
40 |
37 |
35 |
|
25 |
Xã Dào San |
37 |
35 |
31 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
37 |
35 |
31 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
42 |
38 |
36 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
40 |
37 |
31 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
40 |
37 |
31 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
38 |
36 |
30 |
|
31 |
Xã Lê Lợi |
40 |
37 |
31 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
40 |
37 |
31 |
|
33 |
xã Bum Tở |
40 |
37 |
31 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
40 |
37 |
31 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
38 |
36 |
30 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
36 |
31 |
29 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
36 |
31 |
29 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
36 |
31 |
29 |
ĐVT: 1.000/m2
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
IX.1 |
Phường Tân Phong |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
4.200 |
1.500 |
630 |
|
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
5.600 |
1.500 |
630 |
|
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
7.900 |
|
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.200 |
750 |
530 |
|
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.600 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
3.300 |
760 |
530 |
|
|
7 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
6.500 |
1.400 |
630 |
|
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
5.400 |
1.400 |
600 |
|
|
9 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
6.500 |
1.400 |
630 |
|
|
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
2.200 |
|
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
2.600 |
740 |
520 |
|
|
12 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
3.500 |
1.040 |
570 |
|
|
13 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.000 |
1.180 |
680 |
|
|
14 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
4.000 |
1.180 |
680 |
|
|
15 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
4.200 |
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
3.300 |
1.500 |
570 |
|
|
17 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
6.500 |
1.700 |
850 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.300 |
510 |
360 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.000 |
1.500 |
550 |
|
|
20 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
3.300 |
1.400 |
680 |
|
|
21 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.200 |
|
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
3.300 |
|
|
|
|
24 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
|
25 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
|
26 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
1.300 |
|
|
|
|
27 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
1.300 |
|
|
|
|
28 |
Phố Hoàng Đình Cầu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
1.300 |
|
|
|
|
29 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
1.300 |
|
|
|
|
30 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
1.100 |
|
|
|
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.200 |
|
|
|
|
32 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.900 |
630 |
370 |
|
|
33 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
1.100 |
550 |
330 |
|
|
34 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.900 |
|
|
|
|
35 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong cũ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
700 |
320 |
220 |
|
|
36 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.100 |
|
|
|
|
37 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
3.300 |
|
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
|
|
|
|
39 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
|
|
|
|
40 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.300 |
|
|
|
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.300 |
|
|
|
|
42 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.300 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
|
44 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
1.300 |
|
|
|
|
45 |
Phố Ngô Gia Tự |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
1.300 |
|
|
|
|
46 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
|
48 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
1.300 |
|
|
|
|
49 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.900 |
|
|
|
|
50 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
1.300 |
|
|
|
|
51 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
|
52 |
Phố Trương Hán Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
|
53 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.900 |
|
|
|
|
54 |
Phố Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
|
55 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.900 |
|
|
|
|
56 |
Phố Đặng Dung (1B- 7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
|
57 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
|
58 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
|
59 |
Phố Lương Định Của |
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực |
Tiếp giáp đường 30/4 |
1.300 |
|
|
|
|
60 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
900 |
390 |
230 |
|
|
61 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.900 |
|
|
|
|
62 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
|
63 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT- 2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.000 |
|
|
|
|
65 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.000 |
|
|
|
|
66 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.900 |
|
|
|
|
67 |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.600 |
|
|
|
|
68 |
Phố Yết Kiêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
1.900 |
|
|
|
|
69 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.900 |
|
|
|
|
70 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
|
72 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh |
1.900 |
|
|
|
|
73 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
2.000 |
|
|
|
|
74 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.000 |
|
|
|
|
75 |
Phố Lê Văn Lương |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.100 |
|
|
|
|
76 |
Đường nhánh số 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương |
900 |
|
|
|
|
77 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.900 |
710 |
500 |
|
|
78 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.900 |
710 |
500 |
|
|
79 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.900 |
|
|
|
|
80 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.900 |
|
|
|
|
81 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.900 |
600 |
420 |
|
|
82 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
2.200 |
|
|
|
|
83 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.900 |
600 |
420 |
|
|
84 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
3.300 |
|
|
|
|
85 |
Đường Trần Qúy Cáp |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.900 |
|
|
|
|
86 |
Phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.900 |
|
|
|
|
87 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
2.200 |
|
|
|
|
88 |
Phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.900 |
|
|
|
|
89 |
Phố Hà Huy Tập |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
2.500 |
|
|
|
|
90 |
Phố Vũ Tông Phan |
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường 4A |
1.900 |
|
|
|
|
91 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.900 |
|
|
|
|
92 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.100 |
|
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Văn Tố |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.600 |
|
|
|
|
94 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.600 |
|
|
|
|
95 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.900 |
|
|
|
|
96 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.900 |
|
|
|
|
97 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.900 |
|
|
|
|
98 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
3.300 |
|
|
|
|
99 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
4.000 |
|
|
|
|
100 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
|
|
|
|
101 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
102 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
2.000 |
|
|
|
|
103 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
104 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
|
|
|
|
105 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.100 |
|
|
|
|
106 |
Phố Thành Công |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.900 |
|
|
|
|
107 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp phố Thành Công |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.900 |
|
|
|
|
108 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
3.300 |
|
|
|
|
109 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.900 |
|
|
|
|
110 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.900 |
710 |
500 |
|
|
111 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
4.000 |
|
|
|
|
112 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Thành Công |
3.700 |
|
|
|
|
113 |
Đường D5, D6 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
2.000 |
|
|
|
|
114 |
Phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
2.000 |
|
|
|
|
115 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
2.100 |
|
|
|
|
116 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền |
1.600 |
|
|
|
|
117 |
Phố Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
1.600 |
|
|
|
|
118 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
2.600 |
|
|
|
|
119 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.600 |
|
|
|
|
120 |
Phố Xuân Diệu |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.600 |
|
|
|
|
121 |
Phố Nam Cao |
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.600 |
|
|
|
|
122 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.900 |
|
|
|
|
123 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát |
1.600 |
|
|
|
|
124 |
Phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.300 |
|
|
|
|
125 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
2.600 |
|
|
|
|
126 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.000 |
|
|
|
|
127 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
2.000 |
|
|
|
|
128 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp cổng nhà máy chè |
700 |
450 |
310 |
|
|
129 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.600 |
|
|
|
|
130 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.900 |
|
|
|
|
131 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
1.600 |
|
|
|
|
132 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
1.100 |
490 |
360 |
|
|
133 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
1.100 |
500 |
360 |
|
|
134 |
Phố Chu Huy Mân |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
1.300 |
|
|
|
|
135 |
Phố Lý Quốc Sư |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
1.300 |
|
|
|
|
136 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
1.300 |
|
|
|
|
137 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu |
1.100 |
|
|
|
|
138 |
Phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.300 |
|
|
|
|
139 |
Phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp phố Yên Thế |
1.600 |
|
|
|
|
140 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.300 |
|
|
|
|
141 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.300 |
|
|
|
|
142 |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
710 |
|
|
|
|
143 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.500 |
570 |
380 |
|
|
144 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường 6-8 |
850 |
410 |
280 |
|
|
145 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
|
146 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
2.800 |
860 |
420 |
|
|
147 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
2.000 |
|
|
|
|
148 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
2.900 |
1.450 |
870 |
|
|
149 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.900 |
710 |
420 |
|
|
150 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.900 |
|
|
|
|
151 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.100 |
|
|
|
|
152 |
Phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
1.300 |
|
|
|
|
153 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
850 |
410 |
280 |
|
|
154 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
750 |
410 |
280 |
|
|
155 |
Phố Tôn Thất Bách |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng |
1.100 |
|
|
|
|
156 |
Phố Lam Sơn |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng |
2.600 |
|
|
|
|
157 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) |
Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
770 |
410 |
280 |
|
|
158 |
Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
770 |
410 |
280 |
|
|
159 |
Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết địa phận phường Tân Phong cũ |
710 |
340 |
240 |
|
|
160 |
Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trường Trinh |
Đến hết đường |
710 |
400 |
270 |
|
|
161 |
Đường ven hồ lắng |
Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
|
162 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
|
163 |
Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
1.300 |
|
|
|
|
164 |
Đường tránh chợ San Thàng |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường QL 4D |
1.700 |
890 |
510 |
|
|
165 |
Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
1.800 |
990 |
510 |
|
|
166 |
Tuyến đường Nùng Nàng cũ - Nậm Tăm cũ đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
|
|
1.300 |
830 |
570 |
|
|
IX.2 |
Phường Đoàn Kết |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
5.000 |
1.400 |
600 |
|
|
2 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
4.600 |
1.400 |
600 |
|
|
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
2.400 |
760 |
460 |
|
|
4 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
1.100 |
510 |
360 |
|
|
5 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
1.100 |
430 |
280 |
|
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.000 |
450 |
280 |
|
|
7 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.600 |
990 |
600 |
|
|
8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
3.200 |
990 |
510 |
|
|
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.200 |
1.040 |
680 |
|
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
11 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.900 |
600 |
280 |
|
|
12 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.900 |
|
|
|
|
13 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.700 |
|
|
|
|
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.900 |
710 |
390 |
|
|
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
6.900 |
1.500 |
660 |
|
|
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
9.100 |
1.700 |
890 |
|
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
6.900 |
1.500 |
660 |
|
|
18 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
5.400 |
1.140 |
630 |
|
|
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
4.600 |
1.140 |
630 |
|
|
20 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
700 |
450 |
380 |
|
|
21 |
Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
1.100 |
490 |
360 |
|
|
22 |
Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh |
850 |
410 |
280 |
|
|
23 |
Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
710 |
360 |
280 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
3.200 |
990 |
530 |
|
|
25 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng cũ |
2.800 |
990 |
530 |
|
|
26 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
3.300 |
1.650 |
990 |
|
|
27 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
2.700 |
1.040 |
650 |
|
|
28 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.300 |
990 |
610 |
|
|
29 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
1.100 |
490 |
360 |
|
|
30 |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Phố Trần Cao Vân |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
31 |
Phố Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Lê Văn Thiêm |
1.900 |
|
|
|
|
32 |
Phố Lê Văn Thiêm |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
33 |
Phố Trần Cao Vân |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Phan Đình Phùng |
1.900 |
600 |
360 |
|
|
34 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
740 |
270 |
|
|
35 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.900 |
950 |
|
|
|
36 |
Phố Lương Văn Can |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
2.200 |
|
|
|
|
37 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
2.700 |
|
|
|
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
2.200 |
|
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
2.600 |
1.000 |
|
|
|
40 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Phố Nguyễn Cao |
1.900 |
|
|
|
|
41 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
|
42 |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.900 |
|
|
|
|
44 |
Phố Đào Nhuận |
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp phố Bạch Đằng |
1.900 |
|
|
|
|
45 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
2.000 |
|
|
|
|
46 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
|
|
|
|
48 |
Phố Nậm Na |
Tiếp giáp Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường N16 |
1.600 |
|
|
|
|
49 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
750 |
410 |
280 |
|
|
50 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết cũ) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
1.300 |
600 |
280 |
|
|
51 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
1.100 |
540 |
380 |
|
|
52 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng cũ) |
1.300 |
750 |
490 |
|
|
53 |
Đường Xuân Thủy |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
1.100 |
|
|
|
|
55 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
|
56 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.900 |
|
|
|
|
57 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.100 |
|
|
|
|
58 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
|
59 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
|
60 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
|
|
|
|
61 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
|
|
|
|
62 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
|
63 |
Phố Nguyễn Tuân |
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 |
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 |
1.100 |
|
|
|
|
64 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
|
65 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
|
66 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
1.200 |
|
|
|
|
67 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng cũ |
|
|
710 |
350 |
280 |
|
|
68 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng cũ) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng cũ |
710 |
350 |
280 |
|
|
69 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
1.100 |
|
|
|
|
70 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
|
71 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
|
72 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 |
1.100 |
|
|
|
|
73 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường 10 - 10 |
1.100 |
|
|
|
|
74 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
890 |
380 |
220 |
|
|
75 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng cũ) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
690 |
315 |
210 |
|
|
76 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
710 |
320 |
220 |
|
|
77 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.100 |
|
|
|
|
78 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.100 |
|
|
|
|
79 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
1.100 |
|
|
|
X. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
X.1 |
Phường Tân Phong |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.940 |
1.050 |
440 |
|
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
3.920 |
1.050 |
440 |
|
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5.530 |
|
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.540 |
525 |
370 |
|
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.820 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.310 |
530 |
370 |
|
|
7 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.550 |
980 |
440 |
|
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
3.780 |
980 |
420 |
|
|
9 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
4.550 |
980 |
440 |
|
|
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.540 |
|
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.820 |
520 |
364 |
|
|
12 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
2.450 |
730 |
399 |
|
|
13 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.800 |
826 |
476 |
|
|
14 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
2.800 |
826 |
476 |
|
|
15 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
2.940 |
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
2.310 |
1.050 |
399 |
|
|
17 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.550 |
1.190 |
595 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
910 |
357 |
252 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
2.800 |
1.050 |
385 |
|
|
20 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
2.310 |
980 |
476 |
|
|
21 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.540 |
|
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.310 |
|
|
|
|
24 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
|
25 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
|
26 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
910 |
|
|
|
|
27 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
910 |
|
|
|
|
28 |
Phố Hoàng Đình Cầu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
910 |
|
|
|
|
29 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
910 |
|
|
|
|
30 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
770 |
|
|
|
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.540 |
|
|
|
|
32 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.330 |
440 |
259 |
|
|
33 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
770 |
|
|
|
|
34 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.330 |
|
|
|
|
35 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong cũ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
490 |
224 |
154 |
|
|
36 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
770 |
|
|
|
|
37 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.310 |
|
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.540 |
|
|
|
|
39 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.540 |
|
|
|
|
40 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
910 |
|
|
|
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
910 |
|
|
|
|
42 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
910 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
|
44 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
910 |
|
|
|
|
45 |
Phố Ngô Gia Tự |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
910 |
|
|
|
|
46 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
910 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
910 |
|
|
|
|
48 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
910 |
|
|
|
|
49 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.330 |
|
|
|
|
50 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
910 |
|
|
|
|
51 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
|
52 |
Phố Trương Hán Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
|
53 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.330 |
|
|
|
|
54 |
Phố Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
|
55 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.330 |
|
|
|
|
56 |
Phố Đặng Dung (1B- 7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
|
57 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
|
58 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
|
59 |
Phố Lương Định Của |
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực |
Tiếp giáp đường 30/4 |
910 |
|
|
|
|
60 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
630 |
273 |
160 |
|
|
61 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.330 |
|
|
|
|
62 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
|
63 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT- 2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.400 |
|
|
|
|
65 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.400 |
|
|
|
|
66 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.330 |
|
|
|
|
67 |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.120 |
|
|
|
|
68 |
Phố Yết Kiêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
1.330 |
|
|
|
|
69 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.330 |
|
|
|
|
70 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
|
72 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh |
1.330 |
|
|
|
|
73 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.400 |
|
|
|
|
74 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.400 |
|
|
|
|
75 |
Phố Lê Văn Lương |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
770 |
|
|
|
|
76 |
Đường nhánh số 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương |
630 |
|
|
|
|
77 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.330 |
497 |
350 |
|
|
78 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.330 |
497 |
350 |
|
|
79 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.330 |
|
|
|
|
80 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.330 |
|
|
|
|
81 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.330 |
420 |
294 |
|
|
82 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.540 |
|
|
|
|
83 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.330 |
420 |
294 |
|
|
84 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
2.310 |
|
|
|
|
85 |
Đường Trần Qúy Cáp |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.330 |
|
|
|
|
86 |
Phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.330 |
|
|
|
|
87 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.540 |
|
|
|
|
88 |
Phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.330 |
|
|
|
|
89 |
Phố Hà Huy Tập |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.750 |
|
|
|
|
90 |
Phố Vũ Tông Phan |
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường 4A |
1.330 |
|
|
|
|
91 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.330 |
|
|
|
|
92 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.470 |
|
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Văn Tố |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.120 |
|
|
|
|
94 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.120 |
|
|
|
|
95 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.330 |
|
|
|
|
96 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.330 |
|
|
|
|
97 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.330 |
|
|
|
|
98 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.310 |
|
|
|
|
99 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.800 |
|
|
|
|
100 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
|
|
|
|
101 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
102 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.400 |
|
|
|
|
103 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
104 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
|
|
|
|
105 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
770 |
|
|
|
|
106 |
Phố Thành Công |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.330 |
|
|
|
|
107 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp phố Thành Công |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.330 |
|
|
|
|
108 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.310 |
|
|
|
|
109 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.330 |
|
|
|
|
110 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.330 |
497 |
350 |
|
|
111 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.800 |
|
|
|
|
112 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Thành Công |
2.590 |
|
|
|
|
113 |
Đường D5, D6 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.400 |
|
|
|
|
114 |
Phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.400 |
|
|
|
|
115 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.470 |
|
|
|
|
116 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền |
1.120 |
|
|
|
|
117 |
Phố Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
1.120 |
|
|
|
|
118 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.820 |
|
|
|
|
119 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.120 |
|
|
|
|
120 |
Phố Xuân Diệu |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.120 |
|
|
|
|
121 |
Phố Nam Cao |
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.120 |
|
|
|
|
122 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.330 |
|
|
|
|
123 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát |
1.120 |
|
|
|
|
124 |
Phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
910 |
|
|
|
|
125 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.820 |
|
|
|
|
126 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.400 |
|
|
|
|
127 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
1.400 |
|
|
|
|
128 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp cổng nhà máy chè |
490 |
315 |
217 |
|
|
129 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.120 |
|
|
|
|
130 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.330 |
|
|
|
|
131 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
1.120 |
|
|
|
|
132 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
770 |
343 |
252 |
|
|
133 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
770 |
350 |
252 |
|
|
134 |
Phố Chu Huy Mân |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
910 |
|
|
|
|
135 |
Phố Lý Quốc Sư |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
910 |
|
|
|
|
136 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
910 |
|
|
|
|
137 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu |
770 |
|
|
|
|
138 |
Phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
910 |
|
|
|
|
139 |
Phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp phố Yên Thế |
1.120 |
|
|
|
|
140 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
910 |
|
|
|
|
141 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
910 |
|
|
|
|
142 |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
500 |
|
|
|
|
143 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.050 |
399 |
266 |
|
|
144 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường 6-8 |
595 |
287 |
196 |
|
|
145 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
|
146 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.960 |
602 |
294 |
|
|
147 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
1.400 |
|
|
|
|
148 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
2.030 |
|
|
|
|
149 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.330 |
497 |
294 |
|
|
150 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.330 |
|
|
|
|
151 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
770 |
|
|
|
|
152 |
Phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
910 |
|
|
|
|
153 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
595 |
287 |
196 |
|
|
154 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
525 |
287 |
196 |
|
|
155 |
Phố Tôn Thất Bách |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng |
770 |
|
|
|
|
156 |
Phố Lam Sơn |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng |
1.820 |
|
|
|
|
157 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) |
Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
540 |
287 |
196 |
|
|
158 |
Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
540 |
287 |
196 |
|
|
159 |
Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết địa phận phường Tân Phong cũ |
500 |
238 |
168 |
|
|
160 |
Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trường Trinh |
Đến hết đường |
497 |
286 |
216 |
|
|
161 |
Đường ven hồ lắng |
Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
|
162 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
|
163 |
Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
910 |
|
|
|
|
164 |
Đường tránh chợ San Thàng |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường QL 4D |
1.190 |
623 |
357 |
|
|
165 |
Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
1.260 |
693 |
357 |
|
|
166 |
Tuyến đường Nùng Nàng cũ - Nậm Tăm cũ đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
|
|
910 |
580 |
399 |
|
|
X.2 |
Phường Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
3.500 |
980 |
420 |
|
|
2 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.220 |
980 |
420 |
|
|
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.680 |
532 |
322 |
|
|
4 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
770 |
357 |
252 |
|
|
5 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
770 |
300 |
196 |
|
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
700 |
315 |
196 |
|
|
7 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.520 |
693 |
420 |
|
|
8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
2.240 |
693 |
357 |
|
|
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.240 |
728 |
476 |
|
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
11 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.330 |
420 |
196 |
|
|
12 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.330 |
|
|
|
|
13 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.190 |
|
|
|
|
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.330 |
497 |
273 |
|
|
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
4.830 |
1.050 |
462 |
|
|
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
6.370 |
1.190 |
623 |
|
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
4.830 |
1.050 |
462 |
|
|
18 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.780 |
798 |
440 |
|
|
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
3.220 |
798 |
440 |
|
|
20 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
490 |
315 |
266 |
|
|
21 |
Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
770 |
343 |
252 |
|
|
22 |
Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh |
590 |
287 |
248 |
|
|
23 |
Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
497 |
281 |
219 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
2.240 |
693 |
370 |
|
|
25 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng cũ |
1.960 |
693 |
370 |
|
|
26 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
2.310 |
|
|
|
|
27 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
1.890 |
728 |
455 |
|
|
28 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
2.310 |
693 |
427 |
|
|
29 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
770 |
343 |
252 |
|
|
30 |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Phố Trần Cao Vân |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
31 |
Phố Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Lê Văn Thiêm |
1.330 |
|
|
|
|
32 |
Phố Lê Văn Thiêm |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
33 |
Phố Trần Cao Vân |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Phan Đình Phùng |
1.330 |
420 |
252 |
|
|
34 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.120 |
518 |
189 |
|
|
35 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.330 |
|
|
|
|
36 |
Phố Lương Văn Can |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.540 |
|
|
|
|
37 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.890 |
|
|
|
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.540 |
|
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.820 |
700 |
|
|
|
40 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Phố Nguyễn Cao |
1.330 |
|
|
|
|
41 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
|
42 |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.330 |
|
|
|
|
44 |
Phố Đào Nhuận |
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp phố Bạch Đằng |
1.330 |
|
|
|
|
45 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.400 |
|
|
|
|
46 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.120 |
|
|
|
|
48 |
Phố Nậm Na |
Tiếp giáp Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường N16 |
1.120 |
|
|
|
|
49 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
525 |
287 |
196 |
|
|
50 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết cũ) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
910 |
420 |
196 |
|
|
51 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
770 |
378 |
266 |
|
|
52 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng cũ) |
910 |
525 |
343 |
|
|
53 |
Đường Xuân Thủy |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
770 |
|
|
|
|
55 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
|
56 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.330 |
|
|
|
|
57 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
770 |
|
|
|
|
58 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
|
59 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
|
60 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
770 |
|
|
|
|
61 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
770 |
|
|
|
|
62 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
|
63 |
Phố Nguyễn Tuân |
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 |
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 |
770 |
|
|
|
|
64 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
|
65 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
|
66 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
840 |
|
|
|
|
67 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng cũ |
|
|
500 |
245 |
196 |
|
|
68 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng cũ) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng cũ |
500 |
245 |
196 |
|
|
69 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
770 |
|
|
|
|
70 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
|
71 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
|
72 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 |
770 |
|
|
|
|
73 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường 10 - 10 |
770 |
|
|
|
|
74 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
620 |
266 |
154 |
|
|
75 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng cũ) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
480 |
220 |
147 |
|
|
76 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
500 |
224 |
154 |
|
|
77 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
770 |
|
|
|
|
78 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
770 |
|
|
|
|
79 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
770 |
|
|
|
XI. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT TMDV TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
XI.1 |
PHƯỜNG TÂN PHONG |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.100 |
750 |
315 |
|
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.800 |
750 |
315 |
|
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
3.950 |
|
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.100 |
375 |
265 |
|
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.650 |
380 |
265 |
|
|
7 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
3.250 |
700 |
315 |
|
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.700 |
700 |
300 |
|
|
9 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
3.250 |
700 |
315 |
|
|
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
|
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.300 |
370 |
260 |
|
|
12 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
1.750 |
520 |
285 |
|
|
13 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.000 |
590 |
340 |
|
|
14 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
2.000 |
590 |
340 |
|
|
15 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
2.100 |
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
1.650 |
750 |
285 |
|
|
17 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
3.250 |
850 |
425 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
650 |
255 |
180 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
2.000 |
750 |
275 |
|
|
20 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
1.650 |
700 |
340 |
|
|
21 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
650 |
|
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.100 |
|
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.650 |
|
|
|
|
24 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
650 |
|
|
|
|
25 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
650 |
|
|
|
|
26 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
650 |
|
|
|
|
27 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
650 |
|
|
|
|
28 |
Phố Hoàng Đình Cầu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
650 |
|
|
|
|
29 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
650 |
|
|
|
|
30 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
550 |
|
|
|
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.100 |
|
|
|
|
32 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
950 |
315 |
185 |
|
|
33 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
550 |
|
|
|
|
34 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
950 |
|
|
|
|
35 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong cũ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
350 |
160 |
110 |
|
|
36 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
550 |
|
|
|
|
37 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.650 |
|
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.100 |
|
|
|
|
39 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.100 |
|
|
|
|
40 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
650 |
|
|
|
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
650 |
|
|
|
|
42 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
650 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
650 |
|
|
|
|
44 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
650 |
|
|
|
|
45 |
Phố Ngô Gia Tự |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
650 |
|
|
|
|
46 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
650 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
650 |
|
|
|
|
48 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
650 |
|
|
|
|
49 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
950 |
|
|
|
|
50 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
650 |
|
|
|
|
51 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
650 |
|
|
|
|
52 |
Phố Trương Hán Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
650 |
|
|
|
|
53 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
950 |
|
|
|
|
54 |
Phố Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
650 |
|
|
|
|
55 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
950 |
|
|
|
|
56 |
Phố Đặng Dung (1B- 7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
650 |
|
|
|
|
57 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
650 |
|
|
|
|
58 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
650 |
|
|
|
|
59 |
Phố Lương Định Của |
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực |
Tiếp giáp đường 30/4 |
650 |
|
|
|
|
60 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
450 |
195 |
115 |
|
|
61 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
950 |
|
|
|
|
62 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
950 |
|
|
|
|
63 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
950 |
|
|
|
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT- 2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.000 |
|
|
|
|
65 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.000 |
|
|
|
|
66 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
950 |
|
|
|
|
67 |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
800 |
|
|
|
|
68 |
Phố Yết Kiêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
950 |
|
|
|
|
69 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
950 |
|
|
|
|
70 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
950 |
|
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
950 |
|
|
|
|
72 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh |
950 |
|
|
|
|
73 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.000 |
|
|
|
|
74 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.000 |
|
|
|
|
75 |
Phố Lê Văn Lương |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
550 |
|
|
|
|
76 |
Đường nhánh số 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương |
450 |
|
|
|
|
77 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
950 |
355 |
250 |
|
|
78 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
950 |
355 |
250 |
|
|
79 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
950 |
|
|
|
|
80 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
950 |
|
|
|
|
81 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
950 |
300 |
210 |
|
|
82 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.100 |
|
|
|
|
83 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
950 |
300 |
210 |
|
|
84 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
1.650 |
|
|
|
|
85 |
Đường Trần Qúy Cáp |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
950 |
|
|
|
|
86 |
Phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
950 |
|
|
|
|
87 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.100 |
|
|
|
|
88 |
Phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
950 |
|
|
|
|
89 |
Phố Hà Huy Tập |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.250 |
|
|
|
|
90 |
Phố Vũ Tông Phan |
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường 4A |
950 |
|
|
|
|
91 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
950 |
|
|
|
|
92 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.050 |
|
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Văn Tố |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
800 |
|
|
|
|
94 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
800 |
|
|
|
|
95 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
950 |
|
|
|
|
96 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
950 |
|
|
|
|
97 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
950 |
|
|
|
|
98 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.650 |
|
|
|
|
99 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.000 |
|
|
|
|
100 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
950 |
|
|
|
|
101 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
950 |
300 |
180 |
|
|
102 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.000 |
|
|
|
|
103 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
950 |
300 |
180 |
|
|
104 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
950 |
|
|
|
|
105 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
550 |
|
|
|
|
106 |
Phố Thành Công |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
950 |
|
|
|
|
107 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp phố Thành Công |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
950 |
|
|
|
|
108 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.650 |
|
|
|
|
109 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
950 |
|
|
|
|
110 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
950 |
355 |
250 |
|
|
111 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.000 |
|
|
|
|
112 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Thành Công |
1.850 |
|
|
|
|
113 |
Đường D5, D6, (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.000 |
|
|
|
|
114 |
Phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.000 |
|
|
|
|
115 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.050 |
|
|
|
|
116 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền |
800 |
|
|
|
|
117 |
Phố Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
800 |
|
|
|
|
118 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.300 |
|
|
|
|
119 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
800 |
|
|
|
|
120 |
Phố Xuân Diệu |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
800 |
|
|
|
|
121 |
Phố Nam Cao |
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
800 |
|
|
|
|
122 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
950 |
|
|
|
|
123 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát |
800 |
|
|
|
|
124 |
Phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
650 |
|
|
|
|
125 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.300 |
|
|
|
|
126 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.000 |
|
|
|
|
127 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
1.000 |
|
|
|
|
128 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp cổng nhà máy chè |
350 |
225 |
155 |
|
|
129 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
800 |
|
|
|
|
130 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
950 |
|
|
|
|
131 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
800 |
|
|
|
|
132 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
550 |
245 |
180 |
|
|
133 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
550 |
250 |
180 |
|
|
134 |
Phố Chu Huy Mân |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
650 |
|
|
|
|
135 |
Phố Lý Quốc Sư |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
650 |
|
|
|
|
136 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
650 |
|
|
|
|
137 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu |
550 |
|
|
|
|
138 |
Phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
650 |
|
|
|
|
139 |
Phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp phố Yên Thế |
800 |
|
|
|
|
140 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
650 |
|
|
|
|
141 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
650 |
|
|
|
|
142 |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
355 |
|
|
|
|
143 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
750 |
285 |
190 |
|
|
144 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường 6-8 |
425 |
205 |
140 |
|
|
145 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
425 |
205 |
140 |
|
|
146 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.400 |
430 |
210 |
|
|
147 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
1.000 |
|
|
|
|
148 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
1.450 |
|
|
|
|
149 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
950 |
355 |
210 |
|
|
150 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
950 |
|
|
|
|
151 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
550 |
|
|
|
|
152 |
Phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
650 |
|
|
|
|
153 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
425 |
205 |
140 |
|
|
154 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
375 |
205 |
140 |
|
|
155 |
Phố Tôn Thất Bách |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng |
550 |
|
|
|
|
156 |
Phố Lam Sơn |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng |
1.300 |
|
|
|
|
157 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) |
Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
385 |
205 |
140 |
|
|
158 |
Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
385 |
205 |
140 |
|
|
159 |
Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết địa phận phường Tân Phong cũ |
355 |
170 |
120 |
|
|
160 |
Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trường Trinh |
Đến hết đường |
355 |
240 |
160 |
|
|
161 |
Đường ven hồ lắng |
Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
425 |
205 |
140 |
|
|
162 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
425 |
205 |
140 |
|
|
163 |
Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
650 |
|
|
|
|
164 |
Đường tránh chợ San Thàng |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường QL 4D |
850 |
445 |
255 |
|
|
165 |
Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
900 |
495 |
255 |
|
|
166 |
Tuyến đường Nùng Nàng cũ - Nậm Tăm cũ đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
|
|
650 |
415 |
285 |
|
|
XI.2 |
PHƯỜNG ĐOÀN KẾT |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
2.500 |
700 |
300 |
|
|
2 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
2.300 |
700 |
300 |
|
|
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.200 |
380 |
230 |
|
|
4 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
550 |
255 |
180 |
|
|
5 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
550 |
215 |
140 |
|
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
500 |
225 |
140 |
|
|
7 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.800 |
495 |
300 |
|
|
8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
1.600 |
495 |
255 |
|
|
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.600 |
520 |
340 |
|
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
950 |
300 |
180 |
|
|
11 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
950 |
300 |
140 |
|
|
12 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
950 |
|
|
|
|
13 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
850 |
|
|
|
|
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
950 |
355 |
195 |
|
|
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
3.450 |
750 |
330 |
|
|
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
4.550 |
850 |
445 |
|
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
3.450 |
750 |
330 |
|
|
18 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.700 |
570 |
315 |
|
|
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
2.300 |
570 |
315 |
|
|
20 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
350 |
225 |
190 |
|
|
21 |
Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
550 |
245 |
180 |
|
|
22 |
Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh |
425 |
205 |
140 |
|
|
23 |
Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
355 |
240 |
160 |
|
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
1.600 |
495 |
265 |
|
|
25 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng cũ |
1.400 |
495 |
265 |
|
|
26 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
1.650 |
|
|
|
|
27 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
1.350 |
520 |
325 |
|
|
28 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.650 |
495 |
305 |
|
|
29 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
550 |
245 |
180 |
|
|
30 |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Phố Trần Cao Vân |
950 |
300 |
180 |
|
|
31 |
Phố Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Lê Văn Thiêm |
950 |
|
|
|
|
32 |
Phố Lê Văn Thiêm |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
950 |
300 |
180 |
|
|
33 |
Phố Trần Cao Vân |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Phan Đình Phùng |
950 |
300 |
180 |
|
|
34 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
800 |
370 |
135 |
|
|
35 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
950 |
|
|
|
|
36 |
Phố Lương Văn Can |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.100 |
|
|
|
|
37 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.350 |
|
|
|
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.100 |
|
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.300 |
500 |
|
|
|
40 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Phố Nguyễn Cao |
950 |
|
|
|
|
41 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
950 |
|
|
|
|
42 |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
950 |
|
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
950 |
|
|
|
|
44 |
Phố Đào Nhuận |
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp phố Bạch Đằng |
950 |
|
|
|
|
45 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.000 |
|
|
|
|
46 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
950 |
|
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
800 |
|
|
|
|
48 |
Phố Nậm Na |
Tiếp giáp Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường N16 |
800 |
|
|
|
|
49 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
375 |
205 |
140 |
|
|
50 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết cũ) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
650 |
300 |
140 |
|
|
51 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
550 |
270 |
190 |
|
|
52 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng cũ) |
650 |
375 |
245 |
|
|
53 |
Đường Xuân Thủy |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
550 |
|
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
550 |
|
|
|
|
55 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
550 |
|
|
|
|
56 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
950 |
|
|
|
|
57 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap. |
Tiếp giáp đường R12 |
550 |
|
|
|
|
58 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
550 |
|
|
|
|
59 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
550 |
|
|
|
|
60 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
550 |
|
|
|
|
61 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
550 |
|
|
|
|
62 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
550 |
|
|
|
|
63 |
Phố Nguyễn Tuân |
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 |
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 |
550 |
|
|
|
|
64 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
550 |
|
|
|
|
65 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
550 |
|
|
|
|
66 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
600 |
|
|
|
|
67 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng cũ |
|
|
355 |
175 |
140 |
|
|
68 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng cũ) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng cũ |
355 |
175 |
140 |
|
|
69 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
550 |
|
|
|
|
70 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
550 |
|
|
|
|
71 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
550 |
|
|
|
|
72 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 |
550 |
|
|
|
|
73 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường 10 - 10 |
550 |
|
|
|
|
74 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
445 |
190 |
110 |
|
|
75 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng cũ) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
345 |
158 |
105 |
|
|
76 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
355 |
160 |
110 |
|
|
77 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
550 |
|
|
|
|
78 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
550 |
|
|
|
|
79 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
550 |
|
|
|
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
Ghi chú |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
XII.1 |
XÃ THAN UYÊN |
|
|
|
|
||
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
6.000 |
1.900 |
950 |
|
|
2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
4.200 |
1.500 |
680 |
|
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an xã(Số nhà 402) |
3.700 |
1.400 |
570 |
|
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an xã (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
3.100 |
1.200 |
500 |
|
|
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
2.800 |
1.100 |
450 |
|
|
6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Phòng Cảnh sát PCCC |
1.700 |
600 |
330 |
|
|
7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
800 |
370 |
180 |
|
|
8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
900 |
360 |
170 |
|
|
9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
900 |
360 |
170 |
|
|
10 |
Đường 15/10 |
UBND xã Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
900 |
360 |
170 |
|
|
11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
800 |
320 |
150 |
|
|
12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
800 |
320 |
150 |
|
|
13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
1.300 |
300 |
150 |
|
|
14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
800 |
320 |
150 |
|
|
15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
800 |
320 |
150 |
|
|
16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
500 |
250 |
150 |
|
|
17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
500 |
250 |
150 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
2.300 |
900 |
420 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
1.100 |
500 |
220 |
|
|
20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND xã (Số nhà 005) |
1.100 |
500 |
220 |
|
|
21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
1.400 |
500 |
280 |
|
|
22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
1.100 |
500 |
220 |
|
|
23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
1.400 |
500 |
280 |
|
|
24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
900 |
360 |
170 |
|
|
25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
1.200 |
500 |
220 |
|
|
26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
900 |
360 |
170 |
|
|
27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
800 |
320 |
150 |
|
|
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
800 |
320 |
150 |
|
|
29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
800 |
320 |
150 |
|
|
30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
800 |
320 |
150 |
|
|
31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
800 |
320 |
150 |
|
|
32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
440 |
230 |
150 |
|
|
33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
500 |
250 |
150 |
|
|
34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
510 |
250 |
150 |
|
|
35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
500 |
250 |
150 |
|
|
36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
510 |
250 |
150 |
|
|
37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
510 |
250 |
150 |
|
|
38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
520 |
250 |
150 |
|
|
39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
510 |
250 |
150 |
|
|
40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
510 |
250 |
150 |
|
|
41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
510 |
250 |
150 |
|
|
42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
720 |
280 |
170 |
|
|
43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
930 |
360 |
170 |
|
|
44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
780 |
370 |
180 |
|
|
45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
510 |
250 |
150 |
|
|
46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) |
1.000 |
400 |
170 |
|
|
47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
780 |
320 |
150 |
|
|
48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
430 |
240 |
150 |
|
|
49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
380 |
190 |
140 |
|
|
50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
380 |
190 |
140 |
|
|
51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
470 |
250 |
160 |
|
|
52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
380 |
190 |
140 |
|
|
53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
380 |
190 |
140 |
|
|
54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
380 |
190 |
140 |
|
|
55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
470 |
250 |
160 |
|
|
56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
470 |
250 |
160 |
|
|
57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
380 |
190 |
140 |
|
|
58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
380 |
190 |
140 |
|
|
59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
380 |
190 |
140 |
|
|
60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
380 |
190 |
140 |
|
|
61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
470 |
250 |
160 |
|
|
62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
470 |
250 |
160 |
|
|
63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
310 |
210 |
140 |
|
|
64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
310 |
210 |
140 |
|
|
65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
380 |
190 |
140 |
|
|
66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
380 |
190 |
140 |
|
|
67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
470 |
250 |
160 |
|
|
68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
380 |
190 |
140 |
|
|
69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
470 |
250 |
160 |
|
|
70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
310 |
210 |
140 |
|
|
71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
380 |
240 |
160 |
|
|
72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
380 |
240 |
160 |
|
|
73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
380 |
240 |
160 |
|
|
74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
310 |
210 |
140 |
|
|
75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
310 |
210 |
140 |
|
|
76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
310 |
210 |
140 |
|
|
77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
310 |
210 |
140 |
|
|
78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
310 |
210 |
140 |
|
|
79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
800 |
610 |
270 |
|
|
80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
470 |
250 |
160 |
|
|
81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
470 |
250 |
160 |
|
|
82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
470 |
250 |
160 |
|
|
83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
380 |
190 |
140 |
|
|
84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
310 |
210 |
140 |
|
|
85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
310 |
210 |
140 |
|
|
86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
310 |
210 |
140 |
|
|
87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
310 |
210 |
140 |
|
|
88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
310 |
210 |
140 |
|
|
89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
470 |
250 |
160 |
|
|
90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
310 |
210 |
140 |
|
|
91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
310 |
210 |
140 |
|
|
92 |
Ngõ 54 đường 15 /10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
1.000 |
400 |
170 |
|
|
93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
380 |
190 |
140 |
|
|
94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
380 |
190 |
140 |
|
|
95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
780 |
320 |
150 |
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Mường Cang cũ |
|
|
|
|
||
|
96 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cầu Mường Cang |
Cây xăng nhà bà Chứ |
1.900 |
720 |
280 |
|
|
97 |
Quốc lộ 32 |
Cây xăng nhà bà Chứ |
Hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
1.300 |
510 |
200 |
|
|
98 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
Hết địa phận xã Mường Cang cũ |
640 |
340 |
150 |
|
|
99 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
640 |
360 |
150 |
|
|
100 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
640 |
360 |
150 |
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Mường Than cũ |
|
|
|
|
||
|
101 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên cũ đến |
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
1.100 |
550 |
300 |
|
|
102 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường |
Hết địa phận xã Mường Than cũ |
620 |
360 |
150 |
|
|
XII.2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
||
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Phúc Than cũ |
|
|
|
|
||
|
1 |
Quốc lộ 32 |
Điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát |
Cầu Che Bó |
1.100 |
550 |
300 |
|
|
2 |
Quốc lộ 279 |
Ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn |
Hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
1.100 |
550 |
300 |
|
|
3 |
Quốc lộ 32 |
Cầu Che Bó |
Hết địa phận xã Phúc Than cũ |
620 |
360 |
150 |
|
|
XII.3 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
||
|
3.1 |
Quốc lộ 32 |
Trường cấp 2 |
Giáp cầu sắt |
850 |
460 |
270 |
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận trường cấp 2 |
Giáp địa phận xã Mường Cang cũ |
450 |
190 |
130 |
|
|
3.3 |
QL 279 |
Tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim |
Cầu Mường Kim |
790 |
440 |
260 |
|
|
3.4 |
QL 279 |
Cầu Mường Kim |
Đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
410 |
190 |
120 |
|
|
3.5 |
QL 279 |
Tiếp giáp cầu sắt |
Hết địa phận trường THPT Mường Kim |
410 |
180 |
120 |
|
|
XII.4 |
XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
||
|
4.1 |
Đường Lê Lợi |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
4.200 |
2.300 |
1.900 |
|
|
4.2 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
2.900 |
1.800 |
1.400 |
|
|
4.3 |
Đường Lê Lợi |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Đội thuế |
3.100 |
1.800 |
1.400 |
|
|
4.4 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp ranh giới đất Đội thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên cũ (Giáp xã Thân Thuộc cũ) |
2.900 |
1.800 |
1.400 |
|
|
4.5 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Phúc Khoa cũ) |
1.100 |
600 |
500 |
|
|
4.6 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
600 |
500 |
|
|
4.7 |
Đường 7/3 |
Đường Lê Lợi (Km381+720) |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
1.100 |
600 |
500 |
|
|
4.8 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Lê Lợi (Km381+970) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
600 |
500 |
|
|
4.9 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
860 |
570 |
350 |
|
|
4.10 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Đường Lê Lợi (Km381+620) |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
940 |
620 |
370 |
|
|
4.11 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lê Lợi (Km381+910) |
Phố Đặng Thùy Trâm |
1.500 |
700 |
500 |
|
|
4.12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trạm Y tế xã Tân Uyên |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
860 |
570 |
350 |
|
|
4.13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
410 |
270 |
220 |
|
|
4.14 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) |
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 |
940 |
560 |
350 |
|
|
4.15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) |
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) |
940 |
560 |
350 |
|
|
4.16 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) |
Đường Trường Chinh |
940 |
560 |
350 |
|
|
4.17 |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi (Km380+950) |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
690 |
440 |
290 |
|
|
4.18 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
650 |
420 |
280 |
|
|
4.19 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
1.100 |
600 |
500 |
|
|
4.20 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 |
540 |
420 |
260 |
|
|
4.21 |
Đường Hoàng Liên Sơn |
Đường Lê Lợi (Km387+00) |
Giáp địa phận bản Hô Be |
450 |
300 |
230 |
|
|
4.22 |
Đường Lò Văn Hặc |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Ranh giới quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ |
450 |
300 |
230 |
|
|
4.23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Lợi (Km382+940) |
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến |
450 |
300 |
230 |
|
|
4.24 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km381+530) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
2.000 |
|
|
|
|
4.25 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km382+590) |
2.000 |
|
|
|
|
4.26 |
Phố Lương Đình Của |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Duẩn |
460 |
240 |
190 |
|
|
4.27 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú |
1.300 |
|
|
|
|
4.28 |
Phố Chu Văn An |
Đường Lê Lợi (Km380+890) |
Tiếp giáp Trường THPT nội trú |
1.300 |
|
|
|
|
4.29 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông |
1.300 |
|
|
|
|
4.30 |
Đường Trần Phú |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê |
1.300 |
|
|
|
|
4.31 |
Phố Nguyễn Du |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
1.000 |
|
|
|
|
4.32 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
1.000 |
|
|
|
|
4.33 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Lê Lợi (Km381+080) |
Phố Chu Văn An |
1.000 |
|
|
|
|
4.34 |
Phố Nguyễn Tuân |
Phố Chu Văn An |
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Đội thuế) |
1.000 |
|
|
|
|
4.35 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên cũ |
Hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc cũ |
1.060 |
620 |
460 |
|
|
4.36 |
Quốc lộ 32 |
Hạt Kiểm Lâm huyện |
Hết ranh giới đất quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ đến năm 2030 |
930 |
560 |
530 |
|
|
4.37 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
|
|
670 |
370 |
290 |
|
|
XII.5 |
XÃ BÌNH LƯ |
|
|
|
|
||
|
5.1 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
2.800 |
540 |
350 |
|
|
5.2 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
Tiếp giáp đường 21/9 |
2.900 |
640 |
340 |
|
|
5.3 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Hết cầu Mường Cấu |
2.100 |
450 |
260 |
|
|
5.4 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
940 |
260 |
160 |
|
|
5.5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu cũ |
940 |
260 |
160 |
|
|
5.6 |
Đường Tác Tình |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết địa phận nhà máy nước |
1.000 |
260 |
160 |
|
|
5.7 |
Đường 21/9 |
Tiếp giáp Trần Phú |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
3.600 |
640 |
350 |
|
|
5.8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
1.400 |
340 |
250 |
|
|
5.9 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
2.300 |
620 |
270 |
|
|
5.10 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp đường 21/9 |
3.300 |
640 |
290 |
|
|
5.11 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
3.300 |
640 |
290 |
|
|
5.12 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
Hết địa phận thị trấn Tam Đường cũ |
3.100 |
640 |
290 |
|
|
5.13 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
890 |
|
|
Bỏ VT2, VT3 |
|
5.14 |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh |
Phố Hồ Xuân Hương |
930 |
|
|
|
|
5.15 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Nguyễn Chương |
Phố Nguyễn Đình Thi |
930 |
|
|
|
|
5.16 |
Đường Nguyễn Chương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp với đường Thác Tình |
1.000 |
270 |
160 |
|
|
5.17 |
Đường Trường Chinh |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Phố Nguyễn Thị Sáu |
1.500 |
|
|
|
|
5.18 |
Đường Trường Chinh |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.800 |
|
|
|
|
5.19 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.800 |
|
|
|
|
5.20 |
Đường Thanh Niên |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Phố Võ Thị Sáu |
1.500 |
|
|
|
|
5.21 |
Đường Thanh Niên |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.700 |
|
|
|
|
5.22 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.500 |
|
|
|
|
5.23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
1.700 |
370 |
190 |
|
|
5.24 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.500 |
|
|
|
|
5.25 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
1.400 |
340 |
190 |
|
|
5.26 |
Phố Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị |
1.400 |
|
|
|
|
5.27 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.200 |
|
|
|
|
5.28 |
Phố Xuân Diệu |
Công an huyện |
Phố Nguyễn Đình Thi |
630 |
|
|
|
|
5.29 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đường Nguyễn Chương |
590 |
|
|
|
|
5.30 |
Phố Kim Đồng |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.400 |
|
|
|
|
5.31 |
Phố Kim Đồng |
Đường 21/9 |
Đường Lê Quý Đôn |
2.600 |
620 |
330 |
|
|
5.32 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.400 |
|
|
|
|
5.33 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 phố Kim Đồng |
Đường Trần Phú |
1.400 |
|
|
Bỏ VT2, VT3 |
|
5.34 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.800 |
|
|
|
|
5.35 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.500 |
|
|
|
|
5.36 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Đầu Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
2.600 |
|
|
|
|
5.37 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
2.900 |
|
|
|
|
5.38 |
Phố Lê Văn Tám |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Nguyễn Thái Học |
2.900 |
|
|
|
|
5.39 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
Phố Tố Hữu |
630 |
240 |
160 |
|
|
5.40 |
Phố Tố Hữu |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
630 |
240 |
160 |
|
|
5.41 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
450 |
340 |
270 |
|
|
5.42 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
300 |
250 |
220 |
|
|
5.43 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
450 |
340 |
270 |
|
|
5.44 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
300 |
250 |
220 |
|
|
5.45 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
450 |
340 |
270 |
|
|
5.46 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
300 |
250 |
220 |
|
|
5.47 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Thanh Niên |
Đường Bế Văn Đàn |
350 |
|
|
|
|
5.48 |
Phố La Văn Cầu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Hoàng Quốc Việt |
650 |
|
|
|
|
5.49 |
Phố Nguyễn Du |
Đường Trần Phú |
Đường Võ Nguyên Giáp |
830 |
|
|
|
|
5.50 |
Quốc lộ 4D |
Từ Trạm Kiểm tra tải trọng 058 |
Trường mầm non Bình Lư +200m |
420 |
180 |
140 |
|
|
XII.6 |
XÃ KHUN HÁ |
|
|
|
|
||
|
6.1 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư |
Ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang cũ (phường Tân Phong) |
Tiếp giáp địa phận xã Bản Hon cũ (xã Khun Há) |
380 |
113 |
97 |
|
|
XII.7 |
XÃ BẢN BO |
|
|
|
|
||
|
7.1 |
Quốc lộ 32 |
Từ trụ sở UBND xã Bản Bo |
Đến Nghĩa trang bản Hưng Phong |
350 |
102 |
65 |
|
|
XII.8 |
XÃ SÌN HỒ |
|
|
|
|
||
|
8.1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
1.600 |
890 |
340 |
|
|
8.2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã tư Bưu điện |
1.600 |
890 |
340 |
|
|
8.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC |
1.230 |
540 |
280 |
|
|
8.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
640 |
340 |
180 |
|
|
8.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) |
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn cũ) |
470 |
250 |
150 |
|
|
8.6 |
Phố Chu Văn An |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
1.230 |
540 |
280 |
|
|
8.7 |
Phố Vừ A Dính |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
910 |
450 |
280 |
|
|
8.8 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện) |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
1.600 |
890 |
340 |
|
|
8.9 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện) |
910 |
450 |
280 |
|
|
8.10 |
Đường nội thị |
Phố Trần Hưng Đạo |
Cổng trường PTDT Nội trú |
910 |
450 |
280 |
|
|
8.11 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
470 |
280 |
160 |
|
|
8.12 |
Phố Bế Văn Đàn |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi |
700 |
360 |
190 |
|
|
8.13 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) |
640 |
340 |
180 |
|
|
8.14 |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) |
Hết cổng Bệnh viện |
1.800 |
1.200 |
620 |
|
|
8.15 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Giao với đường Lê Duẩn |
1.700 |
930 |
600 |
|
|
8.16 |
Đường Lê Lợi |
Giao với đường Lê Duẩn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.600 |
810 |
500 |
|
|
8.17 |
Phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Chu Văn An |
640 |
340 |
180 |
|
|
8.18 |
Phố Quang Trung |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trường Chinh |
380 |
190 |
140 |
|
|
8.19 |
Đường Trường Chinh |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Tp Lai Châu cũ) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa cũ) |
360 |
190 |
130 |
|
|
8.20 |
Phố Âu Cơ |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
360 |
190 |
130 |
|
|
8.21 |
Phố Lạc Long Quân |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
360 |
190 |
130 |
|
|
8.22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng |
Hết cổng trường THCS |
560 |
270 |
160 |
|
|
8.23 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
380 |
190 |
140 |
|
|
8.24 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc |
380 |
190 |
140 |
|
|
8.25 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
380 |
190 |
140 |
|
|
8.26 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
1.210 |
730 |
370 |
|
|
8.27 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường lên bản Dao |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
340 |
160 |
130 |
|
|
8.28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy |
340 |
160 |
130 |
|
|
XII.9 |
XÃ PHONG THỔ |
|
|
|
|
||
|
9.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
3.200 |
|
|
|
|
9.2 |
Quốc lộ 4D |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ cũ) |
790 |
490 |
300 |
|
|
9.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ cũ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
1.300 |
580 |
300 |
|
|
9.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
2.200 |
|
|
|
|
9.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Pa So |
Cầu Hòa Bình |
2.500 |
|
|
|
|
9.6 |
Phố Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
1.900 |
|
|
|
|
9.7 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Nguyễn Chương |
1.900 |
|
|
|
|
9.8 |
Đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Chương |
Hết Ngân hàng chính sách |
1.900 |
|
|
|
|
9.9 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Võ Thị Sáu |
1.900 |
|
|
|
|
9.10 |
Đường Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Phố Vừ A Dính |
1.500 |
|
|
|
|
9.11 |
Phố Nguyễn Chương |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
|
9.12 |
Phố Võ Thị Sáu |
Trung tâm chính trị |
Ngân hàng chính sách |
1.900 |
|
|
|
|
9.13 |
Phố Vừ A Dính |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Chu Văn An |
1.500 |
|
|
|
|
9.14 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
1.800 |
|
|
|
|
9.15 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
1.800 |
|
|
|
|
9.16 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp QL12 |
Tiếp giáp QL12 (Công an xã) |
1.200 |
|
|
|
|
XII.10 |
XÃ NẬM HÀNG |
|
|
|
|
||
|
10.1 |
Đường Lê Thái Tổ |
Từ tiếp giáp phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp Đường Phan Đình Giót |
890 |
710 |
410 |
|
|
10.2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Cổng Trường THPT |
Khu Trung tâm hành chính |
1.400 |
1.200 |
700 |
|
|
10.3 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
Hết cầu Nậm Dòn |
430 |
280 |
190 |
|
|
10.4 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường Lê Thái Tổ |
520 |
360 |
230 |
|
|
10.5 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ |
840 |
640 |
460 |
|
|
10.6 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện |
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền |
840 |
640 |
460 |
|
|
10.7 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Trường Chinh |
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn cũ |
840 |
640 |
460 |
|
|
10.8 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết cầu Nậm Nhùn |
740 |
590 |
340 |
|
|
10.9 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) |
400 |
270 |
220 |
|
|
10.10 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Qua đài truyền hình +500m |
400 |
270 |
220 |
|
|
10.11 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường bến cảng nghiêng |
280 |
190 |
150 |
|
|
10.12 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
270 |
170 |
150 |
|
|
10.13 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
350 |
230 |
170 |
|
|
10.14 |
Đường Bế Văn Đàn |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng |
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
260 |
200 |
140 |
|
|
10.15 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ (đi bản Nậm Cầy) |
350 |
260 |
180 |
|
|
10.16 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cầu Nậm Manh |
350 |
230 |
170 |
|
|
10.17 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh cũ |
270 |
170 |
150 |
|
|
10.18 |
Tỉnh Lộ 127 (đường mới) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
400 |
270 |
180 |
|
|
10.19 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
400 |
270 |
180 |
|
|
XII.11 |
XÃ BUM TỞ |
|
|
|
|
||
|
11.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết ranh giới bến xe khách |
1.358 |
710 |
487 |
|
|
11.2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
1.065 |
622 |
532 |
|
|
11.3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) |
1.065 |
622 |
532 |
|
|
11.4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa cũ |
887 |
566 |
509 |
|
|
11.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.6 |
Đường Chu Văn An |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.7 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Phố 25/1 |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.8 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 |
Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.9 |
Đường Chu Văn An |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.10 |
Đường Chu Văn An |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.11 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
1.234 |
674 |
509 |
|
|
11.12 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.13 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đến bờ kè tam cấp |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.14 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
1.124 |
622 |
486 |
|
|
11.15 |
Phố Ngô Quyền |
Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) |
Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.16 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) |
Hết ranh giới đất TTGDTX |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.17 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
946 |
611 |
475 |
|
|
11.18 |
Phố Đào Trọng Lịch |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.19 |
Phố Lý Thường Kiệt |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) |
Nhà Văn hóa khu 2 |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.20 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) |
Trung tâm GDTX cũ |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.21 |
Phố Lý Tự Trọng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) |
Nhà VH khu phố 3 |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.22 |
Phố Lê Quý Đôn |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.23 |
Phố Kim Đồng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) |
Trường THCS thị trấn Mường Tè cũ |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.24 |
Đường nội thị |
Trường THCS |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.25 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
946 |
611 |
475 |
|
|
11.26 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.27 |
Phố Trần Văn Thọ |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
679 |
|
|
|
|
11.28 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
679 |
|
|
|
|
11.29 |
Đường Nậm Bum |
Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
679 |
|
|
|
|
11.30 |
Đường nội thị |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
1.358 |
710 |
543 |
|
|
11.31 |
Đường Nậm Bum |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
679 |
486 |
389 |
|
|
11.32 |
Đường Lê Đại Hành |
Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) |
Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) |
1.234 |
674 |
532 |
|
|
11.33 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa- Anh) |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) |
1.872 |
|
|
Bỏ VT2, VT3 Khu vực 1 |
|
11.34 |
Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) |
1.358 |
710 |
622 |
|
|
11.35 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) |
Trung tâm y tế |
887 |
566 |
486 |
|
|
11.36 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
1.672 |
828 |
622 |
|
|
11.37 |
Phố Cù Chính Lan |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
1.672 |
828 |
622 |
|
|
11.38 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
1.543 |
769 |
588 |
|
|
11.39 |
Phố Võ Thị Sáu |
Nhà VH khu phố 12 |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
1.872 |
913 |
651 |
|
|
11.40 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+400) |
Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương |
1.234 |
674 |
509 |
|
XIII. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đọan |
Gía đất |
Ghi chú |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
XIII.1 |
XÃ THAN UYÊN |
|
|
|
|
||
|
1.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
4.200 |
1.330 |
665 |
|
|
1.2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
2.940 |
1.050 |
476 |
|
|
1.3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an xã(Số nhà 402) |
2.590 |
980 |
399 |
|
|
1.4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an xã (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
2.170 |
840 |
350 |
|
|
1.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
1.960 |
770 |
315 |
|
|
1.6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Phòng Cảnh sát PCCC |
1.190 |
420 |
230 |
|
|
1.7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
560 |
260 |
126 |
|
|
1.8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
630 |
252 |
120 |
|
|
1.9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
630 |
252 |
120 |
|
|
1.10 |
Đường 15/10 |
UBND xã Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
630 |
252 |
120 |
|
|
1.11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
910 |
210 |
105 |
|
|
1.14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
350 |
175 |
105 |
|
|
1.17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
350 |
175 |
105 |
|
|
1.18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
1.610 |
630 |
294 |
|
|
1.19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
770 |
350 |
154 |
|
|
1.20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND xã (Số nhà 005) |
770 |
350 |
154 |
|
|
1.21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
980 |
350 |
196 |
|
|
1.22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
770 |
350 |
154 |
|
|
1.23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
980 |
350 |
196 |
|
|
1.24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
630 |
252 |
120 |
|
|
1.25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
840 |
350 |
154 |
|
|
1.26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
630 |
252 |
120 |
|
|
1.27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
560 |
224 |
105 |
|
|
1.32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
308 |
160 |
105 |
|
|
1.33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
350 |
175 |
105 |
|
|
1.34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
350 |
175 |
105 |
|
|
1.35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
350 |
175 |
105 |
|
|
1.36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
364 |
175 |
105 |
|
|
1.39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
504 |
196 |
120 |
|
|
1.43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
650 |
252 |
120 |
|
|
1.44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
546 |
260 |
126 |
|
|
1.45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
357 |
175 |
105 |
|
|
1.46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) |
700 |
280 |
120 |
|
|
1.47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
546 |
224 |
105 |
|
|
1.48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
300 |
168 |
105 |
|
|
1.49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
266 |
168 |
112 |
|
|
1.72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
266 |
168 |
112 |
|
|
1.73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
266 |
168 |
112 |
|
|
1.74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
560 |
430 |
189 |
|
|
1.80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
330 |
175 |
112 |
|
|
1.90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
217 |
147 |
98 |
|
|
1.92 |
Ngõ 54 đường 15 /10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
700 |
280 |
120 |
|
|
1.93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
266 |
133 |
98 |
|
|
1.95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
546 |
224 |
105 |
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Mường Cang cũ |
|
|
|
|
||
|
1.96 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cầu Mường Cang |
Cây xăng nhà bà Chứ |
1.330 |
504 |
196 |
|
|
1.97 |
Quốc lộ 32 |
Cây xăng nhà bà Chứ |
Hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
910 |
357 |
140 |
|
|
1.98 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
Hết địa phận xã Mường Cang cũ |
450 |
238 |
105 |
|
|
1.99 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
450 |
252 |
105 |
|
|
1.100 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
450 |
252 |
105 |
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã mường than cũ |
|
|
|
|
||
|
1.101 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên cũ đến |
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
770 |
385 |
210 |
|
|
1.102 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường |
Hết địa phận xã Mường Than cũ |
434 |
252 |
105 |
|
|
XIII.2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
||
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Phúc Than cũ |
|
|
|
|
||
|
2.1 |
Quốc lộ 32 |
Điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát |
Cầu Che Bó |
770 |
385 |
210 |
|
|
2.2 |
Quốc lộ 279 |
Ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn |
Hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
770 |
385 |
210 |
|
|
2.3 |
Quốc lộ 32 |
Cầu Che Bó |
Hết địa phận xã Phúc Than cũ |
434 |
252 |
105 |
|
|
XIII.3 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
||
|
3.1 |
Quốc lộ 32 |
Trường cấp 2 |
Giáp cầu sắt |
595 |
320 |
189 |
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận trường cấp 2 |
Giáp địa phận xã Mường Cang cũ |
315 |
133 |
90 |
|
|
3.3 |
QL 279 |
Tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim |
Cầu Mường Kim |
550 |
310 |
182 |
|
|
3.4 |
QL 279 |
Cầu Mường Kim |
Đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
287 |
133 |
84 |
|
|
3.5 |
QL 279 |
Tiếp giáp cầu sắt |
Hết địa phận trường THPT Mường Kim |
287 |
126 |
84 |
|
|
XIII.4 |
XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
||
|
4.1 |
Đường Lê Lợi |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
2.940 |
1.610 |
1.330 |
|
|
4.2 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
2.030 |
1.260 |
980 |
|
|
4.3 |
Đường Lê Lợi |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Đội thuế |
2.170 |
1.260 |
980 |
|
|
4.4 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp ranh giới đất Đội thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên cũ (Giáp xã Thân Thuộc cũ) |
2.030 |
1.260 |
980 |
|
|
4.5 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Phúc Khoa cũ) |
770 |
420 |
350 |
|
|
4.6 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
420 |
350 |
|
|
4.7 |
Đường 7/3 |
Đường Lê Lợi (Km381+720) |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
770 |
420 |
350 |
|
|
4.8 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Lê Lợi (Km381+970) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
420 |
350 |
|
|
4.9 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
600 |
400 |
245 |
|
|
4.10 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Đường Lê Lợi (Km381+620) |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
660 |
434 |
259 |
|
|
4.11 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lê Lợi (Km381+910) |
Phố Đặng Thùy Trâm |
1.050 |
490 |
350 |
|
|
4.12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trạm Y tế xã Tân Uyên |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
600 |
400 |
245 |
|
|
4.13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
287 |
190 |
154 |
|
|
4.14 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) |
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 |
660 |
390 |
245 |
|
|
4.15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) |
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) |
660 |
390 |
245 |
|
|
4.16 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) |
Đường Trường Chinh |
660 |
390 |
245 |
|
|
4.17 |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi (Km380+950) |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
480 |
310 |
203 |
|
|
4.18 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
455 |
294 |
196 |
|
|
4.19 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
770 |
420 |
350 |
|
|
4.20 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 |
380 |
294 |
182 |
|
|
4.21 |
Đường Hoàng Liên Sơn |
Đường Lê Lợi (Km387+00) |
Giáp địa phận bản Hô Be |
315 |
210 |
160 |
|
|
4.22 |
Đường Lò Văn Hặc |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Ranh giới quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ |
315 |
210 |
160 |
|
|
4.23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Lợi (Km382+940) |
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến |
315 |
210 |
160 |
|
|
4.24 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km381+530) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.400 |
|
|
|
|
4.25 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km382+590) |
1.400 |
|
|
|
|
4.26 |
Phố Lương Đình Của |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Duẩn |
320 |
168 |
133 |
|
|
4.27 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú |
910 |
|
|
|
|
4.28 |
Phố Chu Văn An |
Đường Lê Lợi (Km380+890) |
Tiếp giáp Trường THPT nội trú |
910 |
|
|
|
|
4.29 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông |
910 |
|
|
|
|
4.30 |
Đường Trần Phú |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê |
910 |
|
|
|
|
4.31 |
Phố Nguyễn Du |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
700 |
|
|
|
|
4.32 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
700 |
|
|
|
|
4.33 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Lê Lợi (Km381+080) |
Phố Chu Văn An |
700 |
|
|
|
|
4.34 |
Phố Nguyễn Tuân |
Phố Chu Văn An |
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Đội thuế) |
700 |
|
|
|
|
4.35 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên cũ |
Hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc cũ |
740 |
430 |
330 |
|
|
4.36 |
Quốc lộ 32 |
Hạt Kiểm Lâm huyện |
Hết ranh giới đất quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ đến năm 2030 |
650 |
390 |
370 |
|
|
4.37 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
|
|
470 |
260 |
203 |
|
|
XIII.5 |
XÃ BÌNH LƯ |
|
|
|
|
||
|
5.1 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
1.960 |
380 |
245 |
|
|
5.2 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
Tiếp giáp đường 21/9 |
2.030 |
450 |
238 |
|
|
5.3 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Hết cầu Mường Cấu |
1.470 |
315 |
182 |
|
|
5.4 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
660 |
182 |
112 |
|
|
5.5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu cũ |
660 |
182 |
112 |
|
|
5.6 |
Đường Tác Tình |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết địa phận nhà máy nước |
700 |
182 |
112 |
|
|
5.7 |
Đường 21/9 |
Tiếp giáp Trần Phú |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
2.520 |
450 |
245 |
|
|
5.8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
980 |
238 |
175 |
|
|
5.9 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
1.610 |
434 |
189 |
|
|
5.10 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp đường 21/9 |
2.310 |
450 |
203 |
|
|
5.11 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
2.310 |
450 |
203 |
|
|
5.12 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
Hết địa phận thị trấn Tam Đường cũ |
2.170 |
450 |
203 |
|
|
5.13 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
620 |
|
|
|
|
5.14 |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh |
Phố Hồ Xuân Hương |
650 |
|
|
|
|
5.15 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Nguyễn Chương |
Phố Nguyễn Đình Thi |
650 |
|
|
|
|
5.16 |
Đường Nguyễn Chương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp với đường Thác Tình |
720 |
190 |
120 |
|
|
5.17 |
Đường Trường Chinh |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Phố Nguyễn Thị Sáu |
1.050 |
|
|
|
|
5.18 |
Đường Trường Chinh |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.260 |
|
|
|
|
5.19 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.260 |
|
|
|
|
5.20 |
Đường Thanh Niên |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Phố Võ Thị Sáu |
1.050 |
|
|
|
|
5.21 |
Đường Thanh Niên |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.190 |
|
|
|
|
5.22 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.050 |
|
|
|
|
5.23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
1.190 |
260 |
133 |
|
|
5.24 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.050 |
|
|
|
|
5.25 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
980 |
238 |
133 |
|
|
5.26 |
Phố Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị |
980 |
|
|
|
|
5.27 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
840 |
|
|
|
|
5.28 |
Phố Xuân Diệu |
Công an huyện |
Phố Nguyễn Đình Thi |
440 |
|
|
|
|
5.29 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đường Nguyễn Chương |
413 |
|
|
|
|
5.30 |
Phố Kim Đồng |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Văn Linh |
980 |
|
|
|
|
5.31 |
Phố Kim Đồng |
Đường 21/9 |
Đường Lê Quý Đôn |
1.820 |
434 |
230 |
|
|
5.32 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
980 |
|
|
|
|
5.33 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 phố Kim Đồng |
Đường Trần Phú |
980 |
|
|
Bỏ VT2, VT3 Khu vực 1 |
|
5.34 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.260 |
|
|
|
|
5.35 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
1.050 |
|
|
|
|
5.36 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Đầu Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
1.820 |
|
|
|
|
5.37 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
2.030 |
|
|
|
|
5.38 |
Phố Lê Văn Tám |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Nguyễn Thái Học |
2.030 |
|
|
|
|
5.39 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
Phố Tố Hữu |
440 |
168 |
112 |
|
|
5.40 |
Phố Tố Hữu |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
440 |
168 |
112 |
|
|
5.41 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
315 |
238 |
189 |
|
|
5.42 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
210 |
175 |
154 |
|
|
5.43 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
315 |
238 |
189 |
|
|
5.44 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
210 |
175 |
154 |
|
|
5.45 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
315 |
238 |
189 |
|
|
5.46 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
210 |
175 |
154 |
|
|
5.47 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Thanh Niên |
Đường Bế Văn Đàn |
245 |
|
|
|
|
5.48 |
Phố La Văn Cầu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Hoàng Quốc Việt |
455 |
|
|
|
|
5.49 |
Phố Nguyễn Du |
Đường Trần Phú |
Đường Võ Nguyên Giáp |
580 |
|
|
|
|
5.50 |
Quốc lộ 4D |
Từ Trạm Kiểm tra tải trọng 058 |
Trường mầm non Bình Lư +200m |
294 |
126 |
98 |
|
|
XIII.6 |
XÃ KHUN HÁ |
|
|
|
|
||
|
6.1 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư |
Ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang cũ (phường Tân Phong) |
Tiếp giáp địa phận xã Bản Hon cũ (xã Khun Há) |
266 |
79 |
68 |
|
|
XIII.7 |
XÃ BẢN BO |
|
|
|
|
||
|
7.1 |
Quốc lộ 32 |
Từ trụ sở UBND xã Bản Bo |
Đến Nghĩa trang bản Hưng Phong |
245 |
70 |
46 |
|
|
XIII.8 |
XÃ SÌN HỒ |
|
|
|
|
||
|
8.1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
1.120 |
620 |
238 |
|
|
8.2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã tư Bưu điện |
1.120 |
620 |
238 |
|
|
8.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC |
860 |
380 |
196 |
|
|
8.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
450 |
238 |
126 |
|
|
8.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) |
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn cũ) |
329 |
170 |
118 |
|
|
8.6 |
Phố Chu Văn An |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
860 |
380 |
196 |
|
|
8.7 |
Phố Vừ A Dính |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
640 |
315 |
196 |
|
|
8.8 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện) |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
1.120 |
620 |
238 |
|
|
8.9 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện) |
640 |
315 |
196 |
|
|
8.10 |
Đường nội thị |
Phố Trần Hưng Đạo |
Cổng trường PTDT Nội trú |
640 |
315 |
196 |
|
|
8.11 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
330 |
196 |
112 |
|
|
8.12 |
Phố Bế Văn Đàn |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi |
490 |
252 |
133 |
|
|
8.13 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) |
450 |
238 |
126 |
|
|
8.14 |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) |
Hết cổng Bệnh viện |
1.260 |
840 |
434 |
|
|
8.15 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Giao với đường Lê Duẩn |
1.190 |
650 |
420 |
|
|
8.16 |
Đường Lê Lợi |
Giao với đường Lê Duẩn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.120 |
570 |
350 |
|
|
8.17 |
Phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Chu Văn An |
450 |
238 |
126 |
|
|
8.18 |
Phố Quang Trung |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trường Chinh |
266 |
133 |
98 |
|
|
8.19 |
Đường Trường Chinh |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Tp Lai Châu cũ) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa cũ) |
252 |
133 |
90 |
|
|
8.20 |
Phố Âu Cơ |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
252 |
133 |
90 |
|
|
8.21 |
Phố Lạc Long Quân |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
252 |
133 |
90 |
|
|
8.22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng |
Hết cổng trường THCS |
390 |
190 |
112 |
|
|
8.23 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
266 |
133 |
98 |
|
|
8.24 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc |
266 |
133 |
98 |
|
|
8.25 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
266 |
133 |
98 |
|
|
8.26 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
850 |
510 |
259 |
|
|
8.27 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường lên bản Dao |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
238 |
112 |
90 |
|
|
8.28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy |
238 |
112 |
90 |
|
|
XIII.9 |
XÃ PHONG THỔ |
|
|
|
|
||
|
9.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
2.240 |
|
|
|
|
9.2 |
Quốc lộ 4D |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ cũ) |
550 |
340 |
230 |
|
|
9.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ cũ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
910 |
406 |
210 |
|
|
9.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
1.540 |
|
|
|
|
9.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Pa So |
Cầu Hòa Bình |
1.750 |
|
|
|
|
9.6 |
Phố Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
1.330 |
|
|
|
|
9.7 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Nguyễn Chương |
1.330 |
|
|
|
|
9.8 |
Đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Chương |
Hết Ngân hàng chính sách |
1.330 |
|
|
|
|
9.9 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Võ Thị Sáu |
1.330 |
|
|
|
|
9.10 |
Đường Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Phố Vừ A Dính |
1.050 |
|
|
|
|
9.11 |
Phố Nguyễn Chương |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
|
9.12 |
Phố Võ Thị Sáu |
Trung tâm chính trị |
Ngân hàng chính sách |
1.330 |
|
|
|
|
9.13 |
Phố Vừ A Dính |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Chu Văn An |
1.050 |
|
|
|
|
9.14 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
1.260 |
|
|
|
|
9.15 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
1.260 |
|
|
|
|
9.16 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp QL12 |
Tiếp giáp QL12 (Công an xã) |
840 |
|
|
|
|
XIII.10 |
XÃ NẬM HÀNG |
|
|
|
|
||
|
10.1 |
Đường Lê Thái Tổ |
Từ tiếp giáp phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp Đường Phan Đình Giót |
620 |
500 |
287 |
|
|
10.2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Cổng Trường THPT |
Khu Trung tâm hành chính |
980 |
840 |
490 |
|
|
10.3 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
Hết cầu Nậm Dòn |
300 |
196 |
133 |
|
|
10.4 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường Lê Thái Tổ |
364 |
252 |
160 |
|
|
10.5 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ |
590 |
450 |
322 |
|
|
10.6 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện |
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền |
590 |
450 |
322 |
|
|
10.7 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Trường Chinh |
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn cũ |
590 |
450 |
322 |
|
|
10.8 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết cầu Nậm Nhùn |
520 |
413 |
238 |
|
|
10.9 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) |
280 |
190 |
154 |
|
|
10.10 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Qua đài truyền hình +500m |
280 |
190 |
154 |
|
|
10.11 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường bến cảng nghiêng |
196 |
133 |
105 |
|
|
10.12 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
190 |
119 |
105 |
|
|
10.13 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
245 |
160 |
120 |
|
|
10.14 |
Đường Bế Văn Đàn |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng |
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
182 |
140 |
98 |
|
|
10.15 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ (đi bản Nậm Cầy) |
245 |
182 |
126 |
|
|
10.16 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cầu Nậm Manh |
245 |
160 |
120 |
|
|
10.17 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh cũ |
190 |
119 |
105 |
|
|
10.18 |
Tỉnh Lộ 127 (đường mới) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
280 |
190 |
126 |
|
|
10.19 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
280 |
190 |
126 |
|
|
XIII.11 |
XÃ BUM TỞ |
|
|
|
|
||
|
11.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết ranh giới bến xe khách |
950 |
500 |
340 |
|
|
11.2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
750 |
435 |
372 |
|
|
11.3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) |
750 |
435 |
372 |
|
|
11.4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa cũ |
620 |
396 |
356 |
|
|
11.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.6 |
Đường Chu Văn An |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.7 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Phố 25/1 |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.8 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 |
Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.9 |
Đường Chu Văn An |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.10 |
Đường Chu Văn An |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.11 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
860 |
470 |
356 |
|
|
11.12 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.13 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đến bờ kè tam cấp |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.14 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
790 |
435 |
340 |
|
|
11.15 |
Phố Ngô Quyền |
Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) |
Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.16 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) |
Hết ranh giới đất TTGDTX |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.17 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
660 |
430 |
333 |
|
|
11.18 |
Phố Đào Trọng Lịch |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.19 |
Phố Lý Thường Kiệt |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) |
Nhà Văn hóa khu 2 |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.20 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) |
Trung tâm GDTX cũ |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.21 |
Phố Lý Tự Trọng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) |
Nhà VH khu phố 3 |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.22 |
Phố Lê Quý Đôn |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.23 |
Phố Kim Đồng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) |
Trường THCS thị trấn Mường Tè cũ |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.24 |
Đường nội thị |
Trường THCS |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.25 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
660 |
430 |
333 |
|
|
11.26 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.27 |
Phố Trần Văn Thọ |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
475 |
|
|
|
|
11.28 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
475 |
|
|
|
|
11.29 |
Đường Nậm Bum |
Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
475 |
|
|
|
|
11.30 |
Đường nội thị |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
950 |
500 |
380 |
|
|
11.31 |
Đường Nậm Bum |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
475 |
340 |
272 |
|
|
11.32 |
Đường Lê Đại Hành |
Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) |
Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) |
860 |
470 |
372 |
|
|
11.33 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa- Anh) |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) |
1.310 |
|
|
|
|
11.34 |
Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) |
950 |
500 |
435 |
|
|
11.35 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) |
Trung tâm y tế |
620 |
396 |
340 |
|
|
11.36 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
1.170 |
580 |
435 |
|
|
11.37 |
Phố Cù Chính Lan |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
1.170 |
580 |
435 |
|
|
11.38 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
1.080 |
540 |
412 |
|
|
11.39 |
Phố Võ Thị Sáu |
Nhà VH khu phố 12 |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
1.310 |
640 |
456 |
|
|
11.40 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+400) |
Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương |
860 |
470 |
356 |
|
XIV. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT TMDV TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Đọan |
Giá đất |
Ghi chú |
|
|||
|
Từ |
Đến |
|||||||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
XIV.1 |
XÃ THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
||
|
1.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
3.000 |
950 |
475 |
|
|
|
1.2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
2.100 |
750 |
340 |
|
|
|
1.3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an xã(Số nhà 402) |
1.850 |
700 |
285 |
|
|
|
1.4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an xã (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
1.550 |
600 |
250 |
|
|
|
1.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
1.400 |
550 |
225 |
|
|
|
1.6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Phòng Cảnh sát PCCC |
850 |
300 |
165 |
|
|
|
1.7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
400 |
185 |
95 |
|
|
|
1.8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
450 |
180 |
85 |
|
|
|
1.9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
450 |
180 |
85 |
|
|
|
1.10 |
Đường 15/10 |
UBND xã Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
450 |
180 |
85 |
|
|
|
1.11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
650 |
150 |
75 |
|
|
|
1.14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
250 |
125 |
75 |
|
|
|
1.17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
250 |
125 |
75 |
|
|
|
1.18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
1.150 |
450 |
210 |
|
|
|
1.19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
550 |
250 |
110 |
|
|
|
1.20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND xã (Số nhà 005) |
550 |
250 |
110 |
|
|
|
1.21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
700 |
250 |
140 |
|
|
|
1.22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
550 |
250 |
110 |
|
|
|
1.23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
700 |
250 |
140 |
|
|
|
1.24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
450 |
180 |
85 |
|
|
|
1.25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
600 |
250 |
110 |
|
|
|
1.26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
450 |
180 |
85 |
|
|
|
1.27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
400 |
160 |
75 |
|
|
|
1.32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
220 |
115 |
75 |
|
|
|
1.33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
250 |
125 |
75 |
|
|
|
1.34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
250 |
125 |
75 |
|
|
|
1.35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
250 |
125 |
75 |
|
|
|
1.36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
260 |
125 |
75 |
|
|
|
1.39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
360 |
140 |
85 |
|
|
|
1.43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
465 |
180 |
85 |
|
|
|
1.44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
390 |
185 |
95 |
|
|
|
1.45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
255 |
125 |
75 |
|
|
|
1.46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) |
500 |
200 |
85 |
|
|
|
1.47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
390 |
160 |
75 |
|
|
|
1.48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
215 |
120 |
75 |
|
|
|
1.49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên cũ |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
190 |
120 |
85 |
|
|
|
1.72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
190 |
120 |
85 |
|
|
|
1.73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
190 |
120 |
85 |
|
|
|
1.74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
400 |
305 |
135 |
|
|
|
1.80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
235 |
125 |
85 |
|
|
|
1.90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
155 |
105 |
75 |
|
|
|
1.92 |
Ngõ 54 đường 15 /10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
500 |
200 |
85 |
|
|
|
1.93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
1.95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
390 |
160 |
75 |
|
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Mường Cang cũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.96 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cầu Mường Cang |
Cây xăng nhà bà Chứ |
950 |
360 |
140 |
|
|
|
1.97 |
Quốc lộ 32 |
Cây xăng nhà bà Chứ |
Hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
650 |
255 |
100 |
|
|
|
1.98 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
Hết địa phận xã Mường Cang cũ |
320 |
170 |
75 |
|
|
|
1.99 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
320 |
180 |
75 |
|
|
|
1.100 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
320 |
180 |
75 |
|
|
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã mường than cũ |
|
|
|
|
|
||
|
1.101 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên cũ đến |
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
550 |
275 |
150 |
|
|
|
1.102 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường |
Hết địa phận xã Mường Than cũ |
310 |
180 |
75 |
|
|
|
XIV.2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
|
||
|
|
Đường quốc lộ đi qua xã Phúc Than cũ |
|
|
|
|
|
||
|
2.1 |
Quốc lộ 32 |
Điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát |
Cầu Che Bó |
550 |
275 |
150 |
|
|
|
2.2 |
Quốc lộ 279 |
Ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn |
Hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
550 |
275 |
150 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 32 |
Cầu Che Bó |
Hết địa phận xã Phúc Than cũ |
310 |
180 |
75 |
|
|
|
XIV.3 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
||
|
3.1 |
Quốc lộ 32 |
Trường cấp 2 |
Giáp cầu sắt |
425 |
230 |
135 |
|
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận trường cấp 2 |
Giáp địa phận xã Mường Cang cũ |
225 |
95 |
65 |
|
|
|
3.3 |
QL 279 |
Tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim |
Cầu Mường Kim |
395 |
220 |
130 |
|
|
|
3.4 |
QL 279 |
Cầu Mường Kim |
Đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
205 |
95 |
65 |
|
|
|
3.5 |
QL 279 |
Tiếp giáp cầu sắt |
Hết địa phận trường THPT Mường Kim |
205 |
90 |
65 |
|
|
|
XIV.4 |
XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
||
|
4.1 |
Đường Lê Lợi |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
2.100 |
1.150 |
950 |
|
|
|
4.2 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
1.450 |
900 |
700 |
|
|
|
4.3 |
Đường Lê Lợi |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Đội thuế |
1.550 |
900 |
700 |
|
|
|
4.4 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp ranh giới đất Đội thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên cũ (Giáp xã Thân Thuộc cũ) |
1.450 |
900 |
700 |
|
|
|
4.5 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Phúc Khoa cũ) |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
4.6 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
4.7 |
Đường 7/3 |
Đường Lê Lợi (Km381+720) |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
4.8 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Lê Lợi (Km381+970) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
4.9 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban) |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
430 |
285 |
175 |
|
|
|
4.10 |
Phố Đặng Thùy Trâm |
Đường Lê Lợi (Km381+620) |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
470 |
310 |
185 |
|
|
|
4.11 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lê Lợi (Km381+910) |
Phố Đặng Thùy Trâm |
750 |
350 |
250 |
|
|
|
4.12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trạm Y tế xã Tân Uyên |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
430 |
285 |
175 |
|
|
|
4.13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
205 |
135 |
110 |
|
|
|
4.14 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32) |
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32 |
470 |
280 |
175 |
|
|
|
4.15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26) |
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) |
470 |
280 |
175 |
|
|
|
4.16 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7) |
Đường Trường Chinh |
470 |
280 |
175 |
|
|
|
4.17 |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi (Km380+950) |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
345 |
220 |
145 |
|
|
|
4.18 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
325 |
210 |
150 |
|
|
|
4.19 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
550 |
300 |
250 |
|
|
|
4.20 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17 |
270 |
210 |
130 |
|
|
|
4.21 |
Đường Hoàng Liên Sơn |
Đường Lê Lợi (Km387+00) |
Giáp địa phận bản Hô Be |
225 |
150 |
115 |
|
|
|
4.22 |
Đường Lò Văn Hặc |
Đường Lê Lợi (Km383+740) |
Ranh giới quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ |
225 |
150 |
115 |
|
|
|
4.23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Lợi (Km382+940) |
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến |
225 |
150 |
115 |
|
|
|
4.24 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km381+530) |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.000 |
|
|
|
|
|
4.25 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Đường Lê Lợi (Km382+590) |
1.000 |
|
|
|
|
|
4.26 |
Phố Lương Đình Của |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Duẩn |
236 |
125 |
95 |
|
|
|
4.27 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện) |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú |
650 |
|
|
|
|
|
4.28 |
Phố Chu Văn An |
Đường Lê Lợi (Km380+890) |
Tiếp giáp Trường THPT nội trú |
650 |
|
|
|
|
|
4.29 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông |
650 |
|
|
|
|
|
4.30 |
Đường Trần Phú |
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện) |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê |
650 |
|
|
|
|
|
4.31 |
Phố Nguyễn Du |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
500 |
|
|
|
|
|
4.32 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện) |
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú) |
500 |
|
|
|
|
|
4.33 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Lê Lợi (Km381+080) |
Phố Chu Văn An |
500 |
|
|
|
|
|
4.34 |
Phố Nguyễn Tuân |
Phố Chu Văn An |
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Đội thuế) |
500 |
|
|
|
|
|
4.35 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên cũ |
Hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc cũ |
530 |
310 |
230 |
|
|
|
4.36 |
Quốc lộ 32 |
Hạt Kiểm Lâm huyện |
Hết ranh giới đất quy hoạch chung thị trấn Tân Uyên cũ đến năm 2030 |
465 |
280 |
265 |
|
|
|
4.37 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
|
|
335 |
185 |
145 |
|
|
|
XIV.5 |
XÃ BÌNH LƯ |
|
|
|
|
|
||
|
5.1 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
1.400 |
270 |
175 |
|
|
|
5.2 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của |
Tiếp giáp đường 21/9 |
1.450 |
320 |
170 |
|
|
|
5.3 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Hết cầu Mường Cấu |
1.050 |
225 |
130 |
|
|
|
5.4 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
470 |
130 |
85 |
|
|
|
5.5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu cũ |
470 |
130 |
85 |
|
|
|
5.6 |
Đường Tác Tình |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết địa phận nhà máy nước |
500 |
130 |
85 |
|
|
|
5.7 |
Đường 21/9 |
Tiếp giáp Trần Phú |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
1.800 |
320 |
175 |
|
|
|
5.8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
700 |
170 |
125 |
|
|
|
5.9 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
1.150 |
310 |
135 |
|
|
|
5.10 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp đường 21/9 |
1.650 |
320 |
145 |
|
|
|
5.11 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường 21/9 |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.650 |
320 |
145 |
|
|
|
5.12 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú |
Hết địa phận thị trấn Tam Đường cũ |
1.550 |
320 |
145 |
|
|
|
5.13 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
445 |
|
|
|
|
|
5.14 |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh |
Phố Hồ Xuân Hương |
465 |
|
|
|
|
|
5.15 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Đường Nguyễn Chương |
Phố Nguyễn Đình Thi |
465 |
|
|
|
|
|
5.16 |
Đường Nguyễn Chương |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp với đường Thác Tình |
520 |
140 |
86 |
|
|
|
5.17 |
Đường Trường Chinh |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Phố Nguyễn Thị Sáu |
750 |
|
|
|
|
|
5.18 |
Đường Trường Chinh |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
|
|
|
5.19 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
|
|
|
5.20 |
Đường Thanh Niên |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Phố Võ Thị Sáu |
750 |
|
|
|
|
|
5.21 |
Đường Thanh Niên |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
850 |
|
|
|
|
|
5.22 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
750 |
|
|
|
|
|
5.23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
850 |
185 |
95 |
|
|
|
5.24 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
750 |
|
|
|
|
|
5.25 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Phú |
700 |
170 |
95 |
|
|
|
5.26 |
Phố Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị |
700 |
|
|
|
|
|
5.27 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
600 |
|
|
|
|
|
5.28 |
Phố Xuân Diệu |
Công an huyện |
Phố Nguyễn Đình Thi |
315 |
|
|
|
|
|
5.29 |
Phố Xuân Diệu |
Phố Nguyễn Đình Thi |
Đường Nguyễn Chương |
295 |
|
|
|
|
|
5.30 |
Phố Kim Đồng |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Nguyễn Văn Linh |
700 |
|
|
|
|
|
5.31 |
Phố Kim Đồng |
Đường 21/9 |
Đường Lê Quý Đôn |
1.300 |
310 |
165 |
|
|
|
5.32 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
700 |
|
|
|
|
|
5.33 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Ngã 3 phố Kim Đồng |
Đường Trần Phú |
700 |
|
|
Bỏ VT2, VT3 Khu vực 1 |
|
|
5.34 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
|
|
|
5.35 |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Thanh Niên |
750 |
|
|
|
|
|
5.36 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Đầu Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
1.300 |
|
|
|
|
|
5.37 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.450 |
|
|
|
|
|
5.38 |
Phố Lê Văn Tám |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Nguyễn Thái Học |
1.450 |
|
|
|
|
|
5.39 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
Phố Tố Hữu |
315 |
120 |
85 |
|
|
|
5.40 |
Phố Tố Hữu |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Tác Tình |
315 |
120 |
85 |
|
|
|
5.41 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
225 |
170 |
135 |
|
|
|
5.42 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
150 |
125 |
110 |
|
|
|
5.43 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
225 |
170 |
135 |
|
|
|
5.44 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
150 |
125 |
110 |
|
|
|
5.45 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Phan Đình Giót |
225 |
170 |
135 |
|
|
|
5.46 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Bế Văn Đàn |
150 |
125 |
110 |
|
|
|
5.47 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Thanh Niên |
Đường Bế Văn Đàn |
175 |
|
|
|
|
|
5.48 |
Phố La Văn Cầu |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đường Hoàng Quốc Việt |
325 |
|
|
|
|
|
5.49 |
Phố Nguyễn Du |
Đường Trần Phú |
Đường Võ Nguyên Giáp |
415 |
|
|
|
|
|
5.50 |
Quốc lộ 4D |
Từ Trạm Kiểm tra tải trọng 058 |
Trường mầm non Bình Lư +200m |
210 |
90 |
75 |
|
|
|
XIV.6 |
XÃ KHUN HÁ |
|
|
|
|
|
||
|
6.1 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư |
Ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang cũ (phường Tân Phong) |
Tiếp giáp địa phận xã Bản Hon cũ (xã Khun Há) |
196 |
57 |
54 |
|
|
|
XIV.7 |
XÃ BẢN BO |
|
|
|
|
|
||
|
7.1 |
Quốc lộ 32 |
Từ trụ sở UBND xã Bản Bo |
Đến Nghĩa trang bản Hưng Phong |
175 |
57 |
33 |
|
|
|
XIV.8 |
XÃ SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
||
|
8.1 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
800 |
445 |
170 |
|
|
|
8.2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã tư Bưu điện |
800 |
445 |
170 |
|
|
|
8.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC |
620 |
270 |
140 |
|
|
|
8.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
320 |
170 |
100 |
|
|
|
8.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp) |
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn cũ) |
235 |
125 |
75 |
|
|
|
8.6 |
Phố Chu Văn An |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
620 |
270 |
140 |
|
|
|
8.7 |
Phố Vừ A Dính |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
455 |
225 |
140 |
|
|
|
8.8 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện) |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
800 |
445 |
170 |
|
|
|
8.9 |
Phố Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện) |
455 |
225 |
140 |
|
|
|
8.10 |
Đường nội thị |
Phố Trần Hưng Đạo |
Cổng trường PTDT Nội trú |
455 |
225 |
140 |
|
|
|
8.11 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
235 |
140 |
85 |
|
|
|
8.12 |
Phố Bế Văn Đàn |
Phố Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Lợi |
350 |
180 |
95 |
|
|
|
8.13 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ) |
320 |
170 |
95 |
|
|
|
8.14 |
Đường Lê Lợi |
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình) |
Hết cổng Bệnh viện |
900 |
600 |
310 |
|
|
|
8.15 |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Giao với đường Lê Duẩn |
850 |
465 |
300 |
|
|
|
8.16 |
Đường Lê Lợi |
Giao với đường Lê Duẩn |
Đường Võ Nguyên Giáp |
800 |
405 |
250 |
|
|
|
8.17 |
Phố Kim Đồng |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Phố Chu Văn An |
320 |
170 |
95 |
|
|
|
8.18 |
Phố Quang Trung |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trường Chinh |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
8.19 |
Đường Trường Chinh |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Tp Lai Châu cũ) |
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa cũ) |
180 |
95 |
65 |
|
|
|
8.20 |
Phố Âu Cơ |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
180 |
95 |
65 |
|
|
|
8.21 |
Phố Lạc Long Quân |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Lợi |
180 |
95 |
65 |
|
|
|
8.22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng |
Hết cổng trường THCS |
280 |
135 |
85 |
|
|
|
8.23 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
8.24 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
8.25 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
190 |
95 |
75 |
|
|
|
8.26 |
Đường nội thị |
Đường Lê Lợi |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
610 |
365 |
185 |
|
|
|
8.27 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường lên bản Dao |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
170 |
80 |
65 |
|
|
|
8.28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới đất nhà ông Vũ Đình Tẩy |
170 |
80 |
65 |
|
|
|
XIV.9 |
XÃ PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
||
|
9.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
1.600 |
|
|
|
|
|
9.2 |
Quốc lộ 4D |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ cũ) |
395 |
245 |
150 |
|
|
|
9.3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ cũ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
650 |
290 |
150 |
|
|
|
9.4 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
1.100 |
|
|
|
|
|
9.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Cầu Pa So |
Cầu Hòa Bình |
1.250 |
|
|
|
|
|
9.6 |
Phố Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
950 |
|
|
|
|
|
9.7 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Nguyễn Chương |
950 |
|
|
|
|
|
9.8 |
Đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Chương |
Hết Ngân hàng chính sách |
950 |
|
|
|
|
|
9.9 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Phố Võ Thị Sáu |
950 |
|
|
|
|
|
9.10 |
Đường Chu Văn An |
Phố Võ Thị Sáu |
Phố Vừ A Dính |
750 |
|
|
|
|
|
9.11 |
Phố Nguyễn Chương |
Tiếp giáp Đường Điện Biên Phủ |
Đường Chu Văn An |
950 |
|
|
|
|
|
9.12 |
Phố Võ Thị Sáu |
Trung tâm chính trị |
Ngân hàng chính sách |
950 |
|
|
|
|
|
9.13 |
Phố Vừ A Dính |
Phố Võ Thị Sáu |
Đường Chu Văn An |
750 |
|
|
|
|
|
9.14 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
|
|
|
9.15 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
|
|
|
9.16 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp QL12 |
Tiếp giáp QL12 (Công an xã) |
600 |
|
|
|
|
|
XIV.10 |
XÃ NẬM HÀNG |
|
|
|
|
|
||
|
10.1 |
Đường Lê Thái Tổ |
Từ tiếp giáp phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp Đường Phan Đình Giót |
445 |
355 |
205 |
|
|
|
10.2 |
Đường Lê Thái Tổ |
Cổng Trường THPT |
Khu Trung tâm hành chính |
700 |
600 |
350 |
|
|
|
10.3 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
Hết cầu Nậm Dòn |
215 |
140 |
95 |
|
|
|
10.4 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường Lê Thái Tổ |
260 |
180 |
115 |
|
|
|
10.5 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ |
420 |
320 |
230 |
|
|
|
10.6 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện |
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền |
420 |
320 |
230 |
|
|
|
10.7 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Trường Chinh |
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn cũ |
420 |
320 |
230 |
|
|
|
10.8 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Hết cầu Nậm Nhùn |
370 |
295 |
170 |
|
|
|
10.9 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà) |
200 |
135 |
110 |
|
|
|
10.10 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Qua đài truyền hình +500m |
200 |
135 |
110 |
|
|
|
10.11 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường bến cảng nghiêng |
140 |
95 |
75 |
|
|
|
10.12 |
Đường Sông Đà |
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
135 |
85 |
75 |
|
|
|
10.13 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
175 |
115 |
85 |
|
|
|
10.14 |
Đường Bế Văn Đàn |
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng |
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
130 |
100 |
75 |
|
|
|
10.15 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ (đi bản Nậm Cầy) |
175 |
130 |
95 |
|
|
|
10.16 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng |
Cầu Nậm Manh |
175 |
115 |
85 |
|
|
|
10.17 |
Đường Nội thị |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh cũ |
135 |
85 |
75 |
|
|
|
10.18 |
Tỉnh Lộ 127 (đường mới) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng cũ |
200 |
135 |
95 |
|
|
|
10.19 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
200 |
135 |
95 |
|
|
|
XIV.11 |
XÃ BUM TỞ |
|
|
|
|
|
||
|
11.1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết ranh giới bến xe khách |
680 |
355 |
244 |
|
|
|
11.2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
530 |
310 |
266 |
|
|
|
11.3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) |
530 |
310 |
266 |
|
|
|
11.4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa cũ |
590 |
328 |
260 |
|
|
|
11.5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.6 |
Đường Chu Văn An |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.7 |
Đường Trần Phú |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) |
Phố 25/1 |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.8 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 |
Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.9 |
Đường Chu Văn An |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.10 |
Đường Chu Văn An |
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.11 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
620 |
340 |
255 |
|
|
|
11.12 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.13 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đến bờ kè tam cấp |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.14 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
560 |
310 |
243 |
|
|
|
11.15 |
Phố Ngô Quyền |
Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) |
Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.16 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) |
Hết ranh giới đất TTGDTX |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.17 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
470 |
306 |
238 |
|
|
|
11.18 |
Phố Đào Trọng Lịch |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.19 |
Phố Lý Thường Kiệt |
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) |
Nhà Văn hóa khu 2 |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.20 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) |
Trung tâm GDTX cũ |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.21 |
Phố Lý Tự Trọng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) |
Nhà VH khu phố 3 |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.22 |
Phố Lê Quý Đôn |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.23 |
Phố Kim Đồng |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) |
Trường THCS thị trấn Mường Tè cũ |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.24 |
Đường nội thị |
Trường THCS |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.25 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
470 |
306 |
238 |
|
|
|
11.26 |
Đường nội thị |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.27 |
Phố Trần Văn Thọ |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) |
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) |
340 |
|
|
|
|
|
11.28 |
Đường nội thị |
Đường Chu Văn An |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
340 |
|
|
|
|
|
11.29 |
Đường Nậm Bum |
Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
340 |
|
|
|
|
|
11.30 |
Đường nội thị |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
680 |
355 |
270 |
|
|
|
11.31 |
Đường Nậm Bum |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
340 |
243 |
195 |
|
|
|
11.32 |
Đường Lê Đại Hành |
Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) |
Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) |
620 |
340 |
266 |
|
|
|
11.33 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa- Anh) |
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) |
940 |
|
|
|
|
|
11.34 |
Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) |
680 |
355 |
310 |
|
|
|
11.35 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) |
Trung tâm y tế |
440 |
283 |
243 |
|
|
|
11.36 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
840 |
410 |
310 |
|
|
|
11.37 |
Phố Cù Chính Lan |
Phố Lê Đại Hành |
Đường Nậm Bum |
840 |
410 |
310 |
|
|
|
11.38 |
Phố Nguyễn Tuân |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
770 |
385 |
294 |
|
|
|
11.39 |
Phố Võ Thị Sáu |
Nhà VH khu phố 12 |
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa) |
940 |
460 |
326 |
|
|
|
11.40 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Điện Biên Phủ (Km279+400) |
Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương |
620 |
340 |
255 |
|
|
XV. ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||||
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
XVI.1 |
Phường Tân Phong |
2.000 |
620 |
300 |
|
|
|
|
XVI.2 |
Phường Đoàn Kết |
2.300 |
450 |
250 |
|
|
|
|
XVI.3 |
Xã Than Uyên |
1.600 |
520 |
280 |
|
|
|
|
XVI.4 |
Xã Mường Than |
550 |
280 |
150 |
220 |
130 |
70 |
|
XVI.5 |
Xã Mường Kim |
430 |
230 |
140 |
130 |
70 |
53 |
|
XVI.6 |
Xã Khoen On |
260 |
180 |
120 |
130 |
65 |
54 |
|
XVI.7 |
Xã Tân Uyên |
1.100 |
610 |
510 |
120 |
76 |
58 |
|
XVI.8 |
Xã Mường Khoa |
300 |
210 |
140 |
160 |
95 |
75 |
|
XVI.9 |
Xã Nậm Sỏ (gồm: xã Nậm Sỏ cũ, Tà Mít cũ) |
70 |
56 |
43 |
55 |
43 |
33 |
|
XVI.10 |
Xã Pắc Ta |
260 |
160 |
120 |
150 |
95 |
65 |
|
XVI.11 |
Xã Bình Lư |
940 |
190 |
100 |
93 |
61 |
42 |
|
XVI.12 |
Xã Khun Há |
196 |
57 |
54 |
55 |
42 |
42 |
|
XVI.13 |
Xã Tả Lèng |
120 |
55 |
33 |
55 |
42 |
42 |
|
XVI.14 |
Xã Bản Bo |
180 |
59 |
34 |
57 |
43 |
43 |
|
XVI.15 |
Xã Pa Tần |
190 |
80 |
56 |
65 |
43 |
33 |
|
XVI.16 |
Xã Nậm Tăm |
190 |
80 |
56 |
65 |
43 |
33 |
|
XVI.17 |
Xã Sìn Hồ |
490 |
330 |
170 |
53 |
32 |
32 |
|
XVI.18 |
Xã Tủa Sín Chải |
96 |
55 |
33 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.19 |
Xã Pu Sam Cáp |
96 |
55 |
33 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.20 |
Xã Hồng Thu (gồm: xã Hồng Thu cũ, xã Phìn Hồ cũ, xã Ma Quai cũ) |
96 |
55 |
33 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.21 |
Xã Nậm Mạ (gồm: xã Căn Co cũ, xã Nậm Mạ cũ) |
96 |
55 |
33 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.22 |
xã Nậm Cuổi |
96 |
55 |
33 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.23 |
Xã Phong Thổ |
830 |
420 |
240 |
130 |
84 |
48 |
|
XVI.24 |
Xã Sin Suối Hồ |
190 |
100 |
65 |
116 |
74 |
42 |
|
XVI.25 |
Xã Dào San |
200 |
100 |
65 |
120 |
74 |
43 |
|
XVI.26 |
Xã Sì Lở Lầu (gồm: xã Vàng Ma Chải cũ, xã Sì Lở Lầu cũ, xã Mồ Sì San cũ, xã Pa Vây Sử cũ) |
160 |
85 |
55 |
75 |
55 |
43 |
|
XVI.27 |
Xã Khổng Lào (gồm: xã Khổng Lào cũ, xã Hoang Thèn cũ, xã Bản Lang cũ) |
250 |
130 |
80 |
120 |
85 |
56 |
|
XVI.28 |
Xã Nậm Hàng |
380 |
320 |
190 |
48 |
32 |
32 |
|
XVI.29 |
Xã Mường Mô |
86 |
59 |
45 |
54 |
32 |
32 |
|
XVI.30 |
Xã Hua Bum |
71 |
46 |
32 |
43 |
32 |
32 |
|
XVI.31 |
Xã Lê Lợi |
190 |
79 |
54 |
65 |
43 |
33 |
|
XVI.32 |
Xã Bum Nưa |
170 |
120 |
79 |
110 |
65 |
65 |
|
XVI.33 |
xã Bum Tở |
510 |
250 |
180 |
49 |
32 |
32 |
|
XVI.34 |
Xã Mường Tè |
85 |
60 |
44 |
55 |
32 |
32 |
|
XVI.35 |
Xã Thu Lũm (gồm: xã Ka Lăng cũ, Thu Lũm cũ) |
71 |
46 |
33 |
43 |
32 |
32 |
|
XVI.36 |
Xã Pa Ủ (gồm: xã Pa Ủ cũ, xã Tá Bạ cũ) |
60 |
42 |
32 |
43 |
24 |
24 |
|
XVI.37 |
Xã Tà Tổng |
57 |
43 |
32 |
43 |
22 |
22 |
|
XVI.38 |
Xã Mù Cả |
57 |
43 |
32 |
43 |
22 |
22 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
41 |
37 |
35 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
41 |
37 |
35 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
43 |
39 |
38 |
|
4 |
Xã Khoen On |
41 |
38 |
36 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
43 |
39 |
38 |
|
6 |
Xã Mường Than |
43 |
39 |
38 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
40 |
37 |
35 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
37 |
35 |
31 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
42 |
38 |
36 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
42 |
38 |
36 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
40 |
37 |
35 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
42 |
38 |
36 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
40 |
37 |
35 |
|
14 |
Xã Khun Há |
37 |
35 |
31 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
36 |
31 |
29 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
40 |
37 |
31 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
36 |
31 |
29 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
38 |
36 |
30 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
36 |
31 |
29 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
36 |
31 |
29 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
36 |
31 |
29 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
38 |
36 |
30 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
40 |
37 |
35 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
37 |
35 |
|
25 |
Xã Dào San |
37 |
35 |
31 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
37 |
35 |
31 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
42 |
38 |
36 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
40 |
37 |
31 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
40 |
37 |
31 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
40 |
37 |
31 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
38 |
36 |
30 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
40 |
37 |
31 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
40 |
37 |
31 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
40 |
37 |
31 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
38 |
36 |
30 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
36 |
31 |
29 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
36 |
31 |
29 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
36 |
31 |
29 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
40 |
36 |
30 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
40 |
36 |
30 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
40 |
36 |
30 |
|
4 |
Xã Khoen On |
38 |
33 |
28 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
6 |
Xã Mường Than |
40 |
36 |
30 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
38 |
33 |
28 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
33 |
31 |
26 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
40 |
36 |
30 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
38 |
33 |
28 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
40 |
36 |
30 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
38 |
33 |
28 |
|
14 |
Xã Khun Há |
33 |
31 |
26 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
31 |
29 |
24 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
31 |
29 |
24 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
31 |
26 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
31 |
29 |
24 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
31 |
29 |
24 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
31 |
29 |
24 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
31 |
26 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
36 |
30 |
|
25 |
Xã Dào San |
33 |
31 |
26 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
33 |
31 |
26 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
40 |
36 |
30 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
38 |
33 |
28 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
38 |
33 |
28 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
38 |
33 |
28 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
31 |
26 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
38 |
33 |
28 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
38 |
33 |
28 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
38 |
33 |
28 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
31 |
26 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
31 |
29 |
24 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
31 |
29 |
24 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
31 |
29 |
24 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
38 |
32 |
27 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
38 |
32 |
29 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
39 |
35 |
29 |
|
4 |
Xã Khoen On |
36 |
31 |
27 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
39 |
35 |
29 |
|
6 |
Xã Mường Than |
39 |
35 |
29 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
36 |
31 |
27 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
31 |
27 |
25 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
38 |
32 |
29 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
38 |
32 |
29 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
36 |
31 |
27 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
38 |
32 |
29 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
36 |
31 |
27 |
|
14 |
Xã Khun Há |
32 |
30 |
25 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
30 |
27 |
22 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
36 |
32 |
26 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
30 |
27 |
22 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
29 |
25 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
30 |
27 |
22 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
30 |
27 |
22 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
30 |
27 |
22 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
29 |
25 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
36 |
31 |
27 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
38 |
32 |
29 |
|
25 |
Xã Dào San |
31 |
27 |
25 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
31 |
27 |
25 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
38 |
32 |
29 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
36 |
32 |
26 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
36 |
32 |
26 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
36 |
32 |
26 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
29 |
25 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
36 |
32 |
26 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
36 |
32 |
26 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
36 |
32 |
26 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
29 |
25 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
30 |
27 |
22 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
30 |
27 |
22 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
30 |
27 |
22 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
40 |
36 |
30 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
40 |
36 |
30 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
40 |
36 |
30 |
|
4 |
Xã Khoen On |
38 |
33 |
28 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
6 |
Xã Mường Than |
40 |
36 |
30 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
38 |
33 |
28 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
33 |
31 |
26 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
40 |
36 |
30 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
40 |
36 |
30 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
38 |
33 |
28 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
40 |
36 |
30 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
38 |
33 |
28 |
|
14 |
Xã Khun Há |
33 |
31 |
26 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
31 |
29 |
24 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
31 |
29 |
24 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
33 |
31 |
26 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
31 |
29 |
24 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
31 |
29 |
24 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
31 |
29 |
24 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
33 |
31 |
26 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
38 |
33 |
28 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
40 |
36 |
30 |
|
25 |
Xã Dào San |
33 |
31 |
26 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
33 |
31 |
26 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
40 |
36 |
30 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
38 |
33 |
28 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
38 |
33 |
28 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
38 |
33 |
28 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
33 |
31 |
26 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
38 |
33 |
28 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
38 |
33 |
28 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
38 |
33 |
28 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
33 |
31 |
26 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
31 |
29 |
24 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
31 |
29 |
24 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
31 |
29 |
24 |
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
32 |
29 |
24 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
32 |
29 |
24 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
36 |
31 |
27 |
|
4 |
Xã Khoen On |
32 |
29 |
24 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
36 |
31 |
27 |
|
6 |
Xã Mường Than |
36 |
31 |
27 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
30 |
27 |
22 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
27 |
25 |
19 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
32 |
29 |
24 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
32 |
29 |
24 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
30 |
27 |
22 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
32 |
29 |
24 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
30 |
27 |
22 |
|
14 |
Xã Khun Há |
27 |
25 |
19 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
24 |
22 |
17 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
30 |
27 |
22 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
24 |
22 |
17 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
27 |
24 |
19 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
24 |
22 |
17 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
24 |
22 |
17 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
24 |
22 |
17 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
27 |
24 |
19 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
30 |
27 |
22 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
32 |
29 |
24 |
|
25 |
Xã Dào San |
27 |
25 |
19 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
27 |
25 |
19 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
32 |
29 |
24 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
30 |
27 |
22 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
30 |
27 |
22 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
30 |
27 |
22 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
27 |
24 |
19 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
30 |
27 |
22 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
30 |
27 |
22 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
30 |
27 |
22 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
27 |
24 |
19 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
24 |
22 |
17 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
24 |
22 |
17 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
24 |
22 |
17 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|
1 |
Phường Tân Phong |
8 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
8 |
|
3 |
Xã Mường Kim |
8 |
|
4 |
Xã Khoen On |
8 |
|
5 |
Xã Than Uyên |
8 |
|
6 |
Xã Mường Than |
8 |
|
7 |
Xã Pắc Ta |
8 |
|
8 |
Xã Nậm Sỏ |
8 |
|
9 |
Xã Tân Uyên |
8 |
|
10 |
Xã Mường Khoa |
8 |
|
11 |
Xã Bản Bo |
8 |
|
12 |
Xã Bình Lư |
8 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
8 |
|
14 |
Xã Khun Há |
8 |
|
15 |
Xã Tủa Sín Chải |
7 |
|
16 |
Xã Sìn Hồ |
7 |
|
17 |
Xã Hồng Thu |
7 |
|
18 |
Xã Nậm Tăm |
7 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
7 |
|
20 |
Xã Nậm Cuổi |
7 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
7 |
|
22 |
Xã Pa Tần |
7 |
|
23 |
Xã Sin Suối Hồ |
8 |
|
24 |
Xã Phong Thổ |
8 |
|
25 |
Xã Dào San |
8 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
8 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
8 |
|
28 |
Xã Lê Lợi |
7 |
|
29 |
Xã Nậm Hàng |
7 |
|
30 |
Xã Mường Mô |
7 |
|
31 |
Xã Hua Bum |
7 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
7 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
7 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
7 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
7 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
7 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
7 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
7 |
ĐVT: 1.000/m2
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
1 |
Phường Tân Phong |
41 |
37 |
35 |
|
2 |
Phường Đoàn Kết |
41 |
37 |
35 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
43 |
39 |
38 |
|
4 |
Xã Mường Than |
43 |
39 |
38 |
|
5 |
Xã Mường Kim |
43 |
39 |
38 |
|
6 |
Xã Khoen On |
41 |
38 |
36 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
42 |
38 |
36 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
42 |
38 |
36 |
|
9 |
Xã Nậm Sỏ |
37 |
35 |
31 |
|
10 |
Xã Pắc Ta |
40 |
37 |
35 |
|
11 |
Xã Bình Lư |
42 |
38 |
36 |
|
12 |
XÃ KHUN HÁ |
37 |
35 |
31 |
|
13 |
Xã Tả Lèng |
40 |
37 |
35 |
|
14 |
Xã Bản Bo |
40 |
37 |
35 |
|
15 |
Xã Pa Tần |
38 |
36 |
30 |
|
16 |
Xã Nậm Tăm |
38 |
36 |
30 |
|
17 |
Xã Sìn Hồ |
40 |
37 |
31 |
|
18 |
Xã Tủa Sín Chải |
36 |
31 |
29 |
|
19 |
Xã Pu Sam Cáp |
36 |
31 |
29 |
|
20 |
Xã Hồng Thu |
36 |
31 |
29 |
|
21 |
Xã Nậm Mạ |
36 |
31 |
29 |
|
22 |
xã Nậm Cuổi |
36 |
31 |
29 |
|
23 |
Xã Phong Thổ |
40 |
37 |
35 |
|
24 |
Xã Sin Suối Hồ |
40 |
37 |
35 |
|
25 |
Xã Dào San |
37 |
35 |
31 |
|
26 |
Xã Sì Lở Lầu |
37 |
35 |
31 |
|
27 |
Xã Khổng Lào |
42 |
38 |
36 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
40 |
37 |
31 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
40 |
37 |
31 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
38 |
36 |
30 |
|
31 |
Xã Lê Lợi |
40 |
37 |
31 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
40 |
37 |
31 |
|
33 |
xã Bum Tở |
40 |
37 |
31 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
40 |
37 |
31 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
38 |
36 |
30 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
36 |
31 |
29 |
|
37 |
Xã Tà Tổng |
36 |
31 |
29 |
|
38 |
Xã Mù Cả |
36 |
31 |
29 |
ĐVT:
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
IX.1 |
Phường Tân Phong |
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
4.200 |
1.500 |
630 |
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
5.600 |
1.500 |
630 |
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
7.900 |
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.200 |
750 |
530 |
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.600 |
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
3.300 |
760 |
530 |
|
7 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
6.500 |
1.400 |
630 |
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
5.400 |
1.400 |
600 |
|
9 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
6.500 |
1.400 |
630 |
|
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
2.200 |
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
2.600 |
740 |
520 |
|
12 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
3.500 |
1.040 |
570 |
|
13 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.000 |
1.180 |
680 |
|
14 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
4.000 |
1.180 |
680 |
|
15 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
4.200 |
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
3.300 |
1.500 |
570 |
|
17 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
6.500 |
1.700 |
850 |
|
18 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.300 |
510 |
360 |
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.000 |
1.500 |
550 |
|
20 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
3.300 |
1.400 |
680 |
|
21 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.200 |
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
3.300 |
|
|
|
24 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
25 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.300 |
|
|
|
26 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
1.300 |
|
|
|
27 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
1.300 |
|
|
|
28 |
Phố Hoàng Đình Cầu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
1.300 |
|
|
|
29 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
1.300 |
|
|
|
30 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
1.100 |
|
|
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.200 |
|
|
|
32 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.900 |
630 |
370 |
|
33 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
1.100 |
550 |
330 |
|
34 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.900 |
|
|
|
35 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong cũ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
700 |
320 |
220 |
|
36 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.100 |
|
|
|
37 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
3.300 |
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
|
|
|
39 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
|
|
|
40 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.300 |
|
|
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.300 |
|
|
|
42 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.300 |
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
44 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
1.300 |
|
|
|
45 |
Phố Ngô Gia Tự |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
1.300 |
|
|
|
46 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
48 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
1.300 |
|
|
|
49 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.900 |
|
|
|
50 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
1.300 |
|
|
|
51 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
52 |
Phố Trương Hán Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.300 |
|
|
|
53 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.900 |
|
|
|
54 |
Phố Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
55 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.900 |
|
|
|
56 |
Phố Đặng Dung (1B- 7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
57 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
58 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.300 |
|
|
|
59 |
Phố Lương Định Của |
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực |
Tiếp giáp đường 30/4 |
1.300 |
|
|
|
60 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
900 |
390 |
230 |
|
61 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.900 |
|
|
|
62 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
63 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT- 2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.000 |
|
|
|
65 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.000 |
|
|
|
66 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.900 |
|
|
|
67 |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.600 |
|
|
|
68 |
Phố Yết Kiêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
1.900 |
|
|
|
69 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.900 |
|
|
|
70 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
|
|
|
72 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh |
1.900 |
|
|
|
73 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
2.000 |
|
|
|
74 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.000 |
|
|
|
75 |
Phố Lê Văn Lương |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.100 |
|
|
|
76 |
Đường nhánh số 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương |
900 |
|
|
|
77 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.900 |
710 |
500 |
|
78 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.900 |
710 |
500 |
|
79 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.900 |
|
|
|
80 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.900 |
|
|
|
81 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.900 |
600 |
420 |
|
82 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
2.200 |
|
|
|
83 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.900 |
600 |
420 |
|
84 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
3.300 |
|
|
|
85 |
Đường Trần Qúy Cáp |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.900 |
|
|
|
86 |
Phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.900 |
|
|
|
87 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
2.200 |
|
|
|
88 |
Phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.900 |
|
|
|
89 |
Phố Hà Huy Tập |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
2.500 |
|
|
|
90 |
Phố Vũ Tông Phan |
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường 4A |
1.900 |
|
|
|
91 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.900 |
|
|
|
92 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
2.100 |
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Văn Tố |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.600 |
|
|
|
94 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.600 |
|
|
|
95 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.900 |
|
|
|
96 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.900 |
|
|
|
97 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.900 |
|
|
|
98 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
3.300 |
|
|
|
99 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
4.000 |
|
|
|
100 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
|
|
|
101 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
600 |
360 |
|
102 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
2.000 |
|
|
|
103 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.900 |
600 |
360 |
|
104 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.900 |
|
|
|
105 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.100 |
|
|
|
106 |
Phố Thành Công |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.900 |
|
|
|
107 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp phố Thành Công |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.900 |
|
|
|
108 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
3.300 |
|
|
|
109 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.900 |
|
|
|
110 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.900 |
710 |
500 |
|
111 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
4.000 |
|
|
|
112 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Thành Công |
3.700 |
|
|
|
113 |
Đường D5, D6 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
2.000 |
|
|
|
114 |
Phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
2.000 |
|
|
|
115 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
2.100 |
|
|
|
116 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền |
1.600 |
|
|
|
117 |
Phố Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
1.600 |
|
|
|
118 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
2.600 |
|
|
|
119 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.600 |
|
|
|
120 |
Phố Xuân Diệu |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.600 |
|
|
|
121 |
Phố Nam Cao |
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.600 |
|
|
|
122 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.900 |
|
|
|
123 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát |
1.600 |
|
|
|
124 |
Phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.300 |
|
|
|
125 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
2.600 |
|
|
|
126 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.000 |
|
|
|
127 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
2.000 |
|
|
|
128 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp cổng nhà máy chè |
700 |
450 |
310 |
|
129 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.600 |
|
|
|
130 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.900 |
|
|
|
131 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
1.600 |
|
|
|
132 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
1.100 |
490 |
360 |
|
133 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
1.100 |
500 |
360 |
|
134 |
Phố Chu Huy Mân |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
1.300 |
|
|
|
135 |
Phố Lý Quốc Sư |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
1.300 |
|
|
|
136 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
1.300 |
|
|
|
137 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu |
1.100 |
|
|
|
138 |
Phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.300 |
|
|
|
139 |
Phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp phố Yên Thế |
1.600 |
|
|
|
140 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.300 |
|
|
|
141 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.300 |
|
|
|
142 |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
710 |
|
|
|
143 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.500 |
570 |
380 |
|
144 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường 6-8 |
850 |
410 |
280 |
|
145 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
146 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
2.800 |
860 |
420 |
|
147 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
2.000 |
|
|
|
148 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
2.900 |
1.450 |
870 |
|
149 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.900 |
710 |
420 |
|
150 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.900 |
|
|
|
151 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.100 |
|
|
|
152 |
Phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
1.300 |
|
|
|
153 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
850 |
410 |
280 |
|
154 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
750 |
410 |
280 |
|
155 |
Phố Tôn Thất Bách |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng |
1.100 |
|
|
|
156 |
Phố Lam Sơn |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng |
2.600 |
|
|
|
157 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) |
Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
770 |
410 |
280 |
|
158 |
Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
770 |
410 |
280 |
|
159 |
Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết địa phận phường Tân Phong cũ |
710 |
340 |
240 |
|
160 |
Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trường Trinh |
Đến hết đường |
710 |
400 |
270 |
|
161 |
Đường ven hồ lắng |
Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
162 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
850 |
410 |
280 |
|
163 |
Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
1.300 |
|
|
|
164 |
Đường tránh chợ San Thàng |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường QL 4D |
1.700 |
890 |
510 |
|
165 |
Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
1.800 |
990 |
510 |
|
166 |
Tuyến đường Nùng Nàng cũ - Nậm Tăm cũ đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
|
|
1.300 |
830 |
570 |
|
IX.2 |
Phường Đoàn Kết |
|
|
|
||
|
1 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
5.000 |
1.400 |
600 |
|
2 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
4.600 |
1.400 |
600 |
|
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
2.400 |
760 |
460 |
|
4 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
1.100 |
510 |
360 |
|
5 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
1.100 |
430 |
280 |
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.000 |
450 |
280 |
|
7 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.600 |
990 |
600 |
|
8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
3.200 |
990 |
510 |
|
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.200 |
1.040 |
680 |
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.900 |
600 |
360 |
|
11 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.900 |
600 |
280 |
|
12 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.900 |
|
|
|
13 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.700 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.900 |
710 |
390 |
|
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
6.900 |
1.500 |
660 |
|
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
9.100 |
1.700 |
890 |
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
6.900 |
1.500 |
660 |
|
18 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
5.400 |
1.140 |
630 |
|
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
4.600 |
1.140 |
630 |
|
20 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
700 |
450 |
380 |
|
21 |
Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
1.100 |
490 |
360 |
|
22 |
Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh |
850 |
410 |
280 |
|
23 |
Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
710 |
360 |
280 |
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
3.200 |
990 |
530 |
|
25 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng cũ |
2.800 |
990 |
530 |
|
26 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
3.300 |
1.650 |
990 |
|
27 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
2.700 |
1.040 |
650 |
|
28 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.300 |
990 |
610 |
|
29 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
1.100 |
490 |
360 |
|
30 |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Phố Trần Cao Vân |
1.900 |
600 |
360 |
|
31 |
Phố Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Lê Văn Thiêm |
1.900 |
|
|
|
32 |
Phố Lê Văn Thiêm |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
1.900 |
600 |
360 |
|
33 |
Phố Trần Cao Vân |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Phan Đình Phùng |
1.900 |
600 |
360 |
|
34 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
740 |
270 |
|
35 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.900 |
950 |
|
|
36 |
Phố Lương Văn Can |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
2.200 |
|
|
|
37 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
2.700 |
|
|
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
2.200 |
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
2.600 |
1.000 |
|
|
40 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Phố Nguyễn Cao |
1.900 |
|
|
|
41 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
42 |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.900 |
|
|
|
44 |
Phố Đào Nhuận |
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp phố Bạch Đằng |
1.900 |
|
|
|
45 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
2.000 |
|
|
|
46 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.900 |
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
|
|
|
48 |
Phố Nậm Na |
Tiếp giáp Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường N16 |
1.600 |
|
|
|
49 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
750 |
410 |
280 |
|
50 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết cũ) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
1.300 |
600 |
280 |
|
51 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
1.100 |
540 |
380 |
|
52 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng cũ) |
1.300 |
750 |
490 |
|
53 |
Đường Xuân Thủy |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
1.100 |
|
|
|
55 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
56 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.900 |
|
|
|
57 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.100 |
|
|
|
58 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
59 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
60 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
|
|
|
61 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
|
|
|
62 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
63 |
Phố Nguyễn Tuân |
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 |
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 |
1.100 |
|
|
|
64 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
1.100 |
|
|
|
65 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.100 |
|
|
|
66 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
1.200 |
|
|
|
67 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng cũ |
|
|
710 |
350 |
280 |
|
68 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng cũ) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng cũ |
710 |
350 |
280 |
|
69 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
1.100 |
|
|
|
70 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
71 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
72 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 |
1.100 |
|
|
|
73 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường 10 - 10 |
1.100 |
|
|
|
74 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
890 |
380 |
220 |
|
75 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng cũ) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
690 |
315 |
210 |
|
76 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
710 |
320 |
220 |
|
77 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.100 |
|
|
|
78 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
1.100 |
|
|
|
79 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
1.100 |
|
|
X. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
X.1 |
Phường Tân Phong |
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.940 |
1.050 |
440 |
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
3.920 |
1.050 |
440 |
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5.530 |
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.540 |
525 |
370 |
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.820 |
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.310 |
530 |
370 |
|
7 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.550 |
980 |
440 |
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
3.780 |
980 |
420 |
|
9 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
4.550 |
980 |
440 |
|
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.540 |
|
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.820 |
520 |
364 |
|
12 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
2.450 |
730 |
399 |
|
13 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.800 |
826 |
476 |
|
14 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
2.800 |
826 |
476 |
|
15 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
2.940 |
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
2.310 |
1.050 |
399 |
|
17 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.550 |
1.190 |
595 |
|
18 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
910 |
357 |
252 |
|
19 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
2.800 |
1.050 |
385 |
|
20 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
2.310 |
980 |
476 |
|
21 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
22 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.540 |
|
|
|
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.310 |
|
|
|
24 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
25 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
910 |
|
|
|
26 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
910 |
|
|
|
27 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
910 |
|
|
|
28 |
Phố Hoàng Đình Cầu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
910 |
|
|
|
29 |
Phố Phạm Ngũ Lão |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
910 |
|
|
|
30 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
770 |
|
|
|
31 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.540 |
|
|
|
32 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.330 |
440 |
259 |
|
33 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên |
770 |
|
|
|
34 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.330 |
|
|
|
35 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong cũ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
490 |
224 |
154 |
|
36 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
770 |
|
|
|
37 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.310 |
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.540 |
|
|
|
39 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.540 |
|
|
|
40 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
910 |
|
|
|
41 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
910 |
|
|
|
42 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
910 |
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
44 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
910 |
|
|
|
45 |
Phố Ngô Gia Tự |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi |
910 |
|
|
|
46 |
Phố Hoàng Ngọc Phách |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
910 |
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
910 |
|
|
|
48 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách |
910 |
|
|
|
49 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.330 |
|
|
|
50 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
910 |
|
|
|
51 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
52 |
Phố Trương Hán Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
910 |
|
|
|
53 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.330 |
|
|
|
54 |
Phố Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
55 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.330 |
|
|
|
56 |
Phố Đặng Dung (1B- 7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
57 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
58 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
910 |
|
|
|
59 |
Phố Lương Định Của |
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực |
Tiếp giáp đường 30/4 |
910 |
|
|
|
60 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
630 |
273 |
160 |
|
61 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.330 |
|
|
|
62 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
63 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
64 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT- 2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.400 |
|
|
|
65 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.400 |
|
|
|
66 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.330 |
|
|
|
67 |
Phố Phan Đăng Lưu |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.120 |
|
|
|
68 |
Phố Yết Kiêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
1.330 |
|
|
|
69 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.330 |
|
|
|
70 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.330 |
|
|
|
72 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị |
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh |
1.330 |
|
|
|
73 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.400 |
|
|
|
74 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.400 |
|
|
|
75 |
Phố Lê Văn Lương |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
770 |
|
|
|
76 |
Đường nhánh số 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương |
630 |
|
|
|
77 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.330 |
497 |
350 |
|
78 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.330 |
497 |
350 |
|
79 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.330 |
|
|
|
80 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.330 |
|
|
|
81 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.330 |
420 |
294 |
|
82 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.540 |
|
|
|
83 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.330 |
420 |
294 |
|
84 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
2.310 |
|
|
|
85 |
Đường Trần Qúy Cáp |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.330 |
|
|
|
86 |
Phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.330 |
|
|
|
87 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.540 |
|
|
|
88 |
Phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.330 |
|
|
|
89 |
Phố Hà Huy Tập |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.750 |
|
|
|
90 |
Phố Vũ Tông Phan |
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân |
Tiếp giáp đường 4A |
1.330 |
|
|
|
91 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.330 |
|
|
|
92 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.470 |
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Văn Tố |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.120 |
|
|
|
94 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.120 |
|
|
|
95 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.330 |
|
|
|
96 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.330 |
|
|
|
97 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.330 |
|
|
|
98 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.310 |
|
|
|
99 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.800 |
|
|
|
100 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
|
|
|
101 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
420 |
252 |
|
102 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.400 |
|
|
|
103 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.330 |
420 |
252 |
|
104 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.330 |
|
|
|
105 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
770 |
|
|
|
106 |
Phố Thành Công |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.330 |
|
|
|
107 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp phố Thành Công |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.330 |
|
|
|
108 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.310 |
|
|
|
109 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.330 |
|
|
|
110 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.330 |
497 |
350 |
|
111 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.800 |
|
|
|
112 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Thành Công |
2.590 |
|
|
|
113 |
Đường D5, D6 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.400 |
|
|
|
114 |
Phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.400 |
|
|
|
115 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.470 |
|
|
|
116 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền |
1.120 |
|
|
|
117 |
Phố Nguyễn Văn Hiền |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng |
1.120 |
|
|
|
118 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.820 |
|
|
|
119 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.120 |
|
|
|
120 |
Phố Xuân Diệu |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.120 |
|
|
|
121 |
Phố Nam Cao |
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.120 |
|
|
|
122 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.330 |
|
|
|
123 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát |
1.120 |
|
|
|
124 |
Phố Tản Đà |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
910 |
|
|
|
125 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.820 |
|
|
|
126 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.400 |
|
|
|
127 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp phố Tản Đà |
1.400 |
|
|
|
128 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp cổng nhà máy chè |
490 |
315 |
217 |
|
129 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.120 |
|
|
|
130 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.330 |
|
|
|
131 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao |
1.120 |
|
|
|
132 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
770 |
343 |
252 |
|
133 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
770 |
350 |
252 |
|
134 |
Phố Chu Huy Mân |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
910 |
|
|
|
135 |
Phố Lý Quốc Sư |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh |
910 |
|
|
|
136 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
910 |
|
|
|
137 |
Phố Đào Duy Anh |
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn |
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu |
770 |
|
|
|
138 |
Phố Sùng Phái Sinh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
910 |
|
|
|
139 |
Phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp phố Yên Thế |
1.120 |
|
|
|
140 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
910 |
|
|
|
141 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
910 |
|
|
|
142 |
Phố Yên Thế |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp phố Đồng Khởi |
500 |
|
|
|
143 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.050 |
399 |
266 |
|
144 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường 6-8 |
595 |
287 |
196 |
|
145 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
146 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.960 |
602 |
294 |
|
147 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
1.400 |
|
|
|
148 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
2.030 |
|
|
|
149 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.330 |
497 |
294 |
|
150 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.330 |
|
|
|
151 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
770 |
|
|
|
152 |
Phố Văn Tiến Dũng |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh |
910 |
|
|
|
153 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
595 |
287 |
196 |
|
154 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
525 |
287 |
196 |
|
155 |
Phố Tôn Thất Bách |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng |
770 |
|
|
|
156 |
Phố Lam Sơn |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng |
1.820 |
|
|
|
157 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) |
Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
540 |
287 |
196 |
|
158 |
Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
540 |
287 |
196 |
|
159 |
Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết địa phận phường Tân Phong cũ |
500 |
238 |
168 |
|
160 |
Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Trường Trinh |
Đến hết đường |
497 |
286 |
216 |
|
161 |
Đường ven hồ lắng |
Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
162 |
Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong cũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
595 |
287 |
196 |
|
163 |
Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu |
Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
910 |
|
|
|
164 |
Đường tránh chợ San Thàng |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường QL 4D |
1.190 |
623 |
357 |
|
165 |
Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh |
Cửa hàng xăng dầu số 18 |
1.260 |
693 |
357 |
|
166 |
Tuyến đường Nùng Nàng cũ - Nậm Tăm cũ đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
|
|
910 |
580 |
399 |
|
X.2 |
Phường Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
3.500 |
980 |
420 |
|
2 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.220 |
980 |
420 |
|
3 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.680 |
532 |
322 |
|
4 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
770 |
357 |
252 |
|
5 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
770 |
300 |
196 |
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
700 |
315 |
196 |
|
7 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.520 |
693 |
420 |
|
8 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
2.240 |
693 |
357 |
|
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.240 |
728 |
476 |
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.330 |
420 |
252 |
|
11 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.330 |
420 |
196 |
|
12 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.330 |
|
|
|
13 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.190 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.330 |
497 |
273 |
|
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
4.830 |
1.050 |
462 |
|
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
6.370 |
1.190 |
623 |
|
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
4.830 |
1.050 |
462 |
|
18 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.780 |
798 |
440 |
|
19 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
3.220 |
798 |
440 |
|
20 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
490 |
315 |
266 |
|
21 |
Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
770 |
343 |
252 |
|
22 |
Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh |
590 |
287 |
248 |
|
23 |
Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
497 |
281 |
219 |
|
24 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
2.240 |
693 |
370 |
|
25 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng cũ |
1.960 |
693 |
370 |
|
26 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
2.310 |
|
|
|
27 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
1.890 |
728 |
455 |
|
28 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
2.310 |
693 |
427 |
|
29 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
770 |
343 |
252 |
|
30 |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Phố Trần Cao Vân |
1.330 |
420 |
252 |
|
31 |
Phố Phan Đình Phùng |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Lê Văn Thiêm |
1.330 |
|
|
|
32 |
Phố Lê Văn Thiêm |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Phố Nguyễn Thiện Thuận |
1.330 |
420 |
252 |
|
33 |
Phố Trần Cao Vân |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Phố Phan Đình Phùng |
1.330 |
420 |
252 |
|
34 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.120 |
518 |
189 |
|
35 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.330 |
|
|
|
36 |
Phố Lương Văn Can |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.540 |
|
|
|
37 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.890 |
|
|
|
38 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.540 |
|
|
|
39 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.820 |
700 |
|
|
40 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Phố Nguyễn Cao |
1.330 |
|
|
|
41 |
Phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
42 |
Phố Nguyễn Bá Ngọc |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
43 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.330 |
|
|
|
44 |
Phố Đào Nhuận |
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm |
Tiếp giáp phố Bạch Đằng |
1.330 |
|
|
|
45 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.400 |
|
|
|
46 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.330 |
|
|
|
47 |
Phố Nguyễn Cao |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.120 |
|
|
|
48 |
Phố Nậm Na |
Tiếp giáp Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường N16 |
1.120 |
|
|
|
49 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
525 |
287 |
196 |
|
50 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết cũ) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
910 |
420 |
196 |
|
51 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
770 |
378 |
266 |
|
52 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng cũ) |
910 |
525 |
343 |
|
53 |
Đường Xuân Thủy |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Gia Thiều |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
770 |
|
|
|
55 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
56 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.330 |
|
|
|
57 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
770 |
|
|
|
58 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
59 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
60 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10- 10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
770 |
|
|
|
61 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
770 |
|
|
|
62 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
63 |
Phố Nguyễn Tuân |
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 |
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 |
770 |
|
|
|
64 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
770 |
|
|
|
65 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
770 |
|
|
|
66 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
840 |
|
|
|
67 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng cũ |
|
|
500 |
245 |
196 |
|
68 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng cũ) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng cũ |
500 |
245 |
196 |
|
69 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
770 |
|
|
|
70 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
71 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
72 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 |
770 |
|
|
|
73 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan |
Tiếp giáp đường 10 - 10 |
770 |
|
|
|
74 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
620 |
266 |
154 |
|
75 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng cũ) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
480 |
220 |
147 |
|
76 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến cũ) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
500 |
224 |
154 |
|
77 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
770 |
|
|
|
78 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
770 |
|
|
|
79 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
770 |
|
|
XI. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT TMDV TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
|
TT |
Tên đơn vị hành chính |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
XI.1 |
PHƯỜNG TÂN PHONG |
|
|
|
||
|
1 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.100 |
750 |
315 |
|
2 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.800 |
750 |
315 |
|
3 |
Đường 30 - 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
3.950 |
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.100 |
375 |
265 |

