Luật Đất đai 2024

Quyết định 3339/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Số hiệu 3339/QĐ-BNNMT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 22/08/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trần Quý Kiên
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3339/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).

Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:

- Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;

- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;

- Thông tư số 33/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, nhiệm vụ, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản và công bố kết quả điều tra cơ bản địa chất;

- Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;

- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản;

- Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản phải hoàn trả; mẫu văn bản trong hồ sơ xác định, phê duyệt, quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; mẫu văn bản trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

- Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản;

- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung đã được công bố tại Quyết định số 821/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Liên đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐCKS, VPB (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ........../QĐ-BNNMT ngày ... tháng .... năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

Cơ quan/ người có thẩm quyền thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp trung ương

01

 

Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

02

 

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

03

 

Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

((1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

04

 

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

05

 

Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

06

 

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

07

 

Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

08

 

Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

09

 

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

(5) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;

(7) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

 

Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

 

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

12

 

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025;

 (5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

13

 

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

14

 

Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

15

 

Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

(7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

16

 

Thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(4) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

17

 

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;

(5) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;

(7) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

18

 

Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

19

 

Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

20

 

Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 04/2016/TT- BKHCN ngày 04/4/2016.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

21

 

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân tham gia điều tra địa chất về khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 33/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

22

 

Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

23

 

Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

24

 

Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm I

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

25

 

Chấp thuận đánh giá mức độ ảnh hưởng đến khoáng sản dự trữ khi thực hiện dự án đầu tư tại khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

01

 

Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

02

 

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

03

 

Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

04

 

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

05

 

Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

06

 

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

07

 

Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

08

 

Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 40/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

09

 

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

 

Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

 

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

 

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

 

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

 

Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

 

Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024;

(7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

16

 

Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17

 

Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

18

 

Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19

 

Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025;

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

 

Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 38/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Sở Nông nghiệp và Môi trường/Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

21

 

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

22

 

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23

 

Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

24

 

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

25

 

Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26

 

Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã

27

 

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

28

 

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

29

 

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30

 

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025;

(5) Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

31

 

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

32

 

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

33

 

Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

34

 

Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

(4) Thông tư số 37/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

35

 

Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C

Thủ tục hành chính cấp xã

01

 

Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 36/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã

02

 

Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025;

(3) Thông tư số 38/2025/TT- BNNMT ngày 02/7/2025.

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ

Cơ quan thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

2.002318

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/6/2017;

(3) Thông tư số 12/2013/TT- BTNMT ngày 05/6/2013.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001834

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 73/2017/NĐ- CP ngày 14/6/2017.

(3) Thông tư số 12/2013/TT- BTNMT ngày 05/6/2013

(4) Thông tư số 03/2022/TT- BTNMT ngày 28/02/2022.

(5) Thông tư số 11/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

2.001828

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

2.001822

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

2.001816

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(4) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(5) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016;

(6) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(7) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(8) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013;

(9) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

2.001812

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

1.004324

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

1.004314

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

1.004305

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

1.004292

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

1.004277

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

12

1.004262

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

13

2.001746

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016;

(5) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

(6) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

(7) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

14

1.004107

Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Thông tư số 53/2014/TT- BTNMT ngày 09/9/2014.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

15

2.001742

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

(6) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

(7) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

(3) Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản;

(4) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(5) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(6) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(7) Thông tư số 16/2014/TT- BTNMT ngày 14/4/2014

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(6) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(4) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(5) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 10/2025/NĐ-CP ngày 11/01/2025;

(4) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(5) Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

16

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

(3) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ- CP ngày 26/3/2012;

(4) Nghị định số 10/2025/NĐ- CP ngày 10/01/2025;

(5) Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016;

(6) Nghị định số Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(7) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(8) Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016;

(9) Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

18

1.013321

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025;

(8) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19

1.013322

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025;

(8) Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

1.013323

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

21

1.013324

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;

(4) Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025;

(5) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023;

(6) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(7) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

22

1.013326

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(4) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23

1.013325

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

Địa chất và khoáng sản

(1) Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15 ngày 29/11/2024;

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016;

(3) Nghị định số 11/2025/NĐ- CP ngày 15/01/2025;

(4) Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 3339/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Tải văn bản gốc Quyết định 3339/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 3339/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu: 3339/QĐ-BNNMT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Trần Quý Kiên
Ngày ban hành: 22/08/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản