CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/2022/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI GIỮA CHÍNH PHỦ
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN
DÂN LÀO TỪ NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2023
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn
cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn
cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Căn
cứ Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
ký ngày 03 tháng 3 năm 2015 tại Viên Chăn;
Căn
cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về việc gia hạn
thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào với thời hạn 03 năm kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04
tháng 10 năm 2023;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chính
phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực
hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt và điều kiện hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa (CHXHCN) Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
(CHDCND) Lào (sau đây viết tắt là Hiệp định
thương mại Việt Nam - Lào) từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 04 tháng
10 năm 2023.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan
đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào theo Hiệp định
thương mại Việt Nam - Lào
Ban hành kèm theo Nghị định này:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Phụ lục II - Danh mục hàng hóa không được hưởng
ưu đãi thuế quan theo Hiệp định thương mại Việt
Nam - Lào.
3. Phụ lục III - Danh mục hàng hóa được hưởng chế độ
hạn ngạch thuế quan hằng năm theo Hiệp định
thương mại Việt Nam - Lào.
Điều 4. Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào, trừ
hàng hóa nhập khẩu thuộc Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II
và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này, được áp dụng thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt 0% (không phần trăm) nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại
Điều 8 Nghị định này.
Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế
suất ATIGA
1. Hàng hóa nhập khẩu từ CHDCND Lào, thuộc danh mục
hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được hưởng thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất ATIGA quy định tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
Thương mại Hàng hóa ASEAN số 126/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
giai đoạn 2022 - 2027 nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều
8 Nghị định này.
2. Trong trường hợp thuế suất ATIGA cao hơn thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu và các văn bản
sửa đổi, bổ sung (nếu có) (sau đây gọi là Biểu thuế MFN) thì áp dụng thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt bằng 50% thuế suất quy định tại Biểu thuế MFN.
Điều 6. Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng ưu đãi thuế
quan khi nhập khẩu vào Việt Nam
Hàng hóa thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
này sẽ không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào khi nhập
khẩu vào Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Đối với mặt hàng lúa gạo - mã HS10.06 (03 dòng
hàng HS 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập
khẩu trong hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này
khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều
8 Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn
ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
(không phần trăm).
b) Mặt hàng lúa gạo có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập
khẩu vượt số lượng hạn ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 8 Nghị định này thì số lượng nhập khẩu vượt hạn ngạch thuế
quan áp dụng mức thuế suất quy định tại Điều 5 của Nghị định
này.
2. Đối với mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế
liệu lá thuốc lá - mã HS24.01 (13 dòng hàng 8 số chi tiết tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định này):
a) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu
lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào thuộc danh mục hàng hóa nhập khẩu áp dụng
chế độ hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
này khi nhập khẩu vào Việt Nam nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều
8 của Nghị định này và quy định của Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn
ngạch thuế quan thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0%
(không phần trăm).
b) Mặt hàng lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu
lá thuốc lá có xuất xứ từ CHDCND Lào nhập khẩu vào Việt Nam vượt số lượng hạn
ngạch quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì không được
hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
Điều 8. Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt theo
Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào
Hàng hóa nhập khẩu quy định tại Điều
4, Điều 5 và Điều 7 của Nghị định này được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt
Nam - Lào phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Được nhập khẩu từ CHDCND Lào vào Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
2. Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm
2021 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định thương mại giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023 hết hiệu
lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị định này
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM 50% THUẾ SUẤT
ATIGA CỦA VIỆT NAM THEO HIỆP ĐỊNH
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số
127/2022/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
STT
Mã số
Mô tả hàng hóa
04.07
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
0407.21.00
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
0407.29
- - Loại khác:
2
0407.29.10
- - - Của vịt, ngan
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
0407.29.90
- - - Loại khác
0407.90
- Loại khác:
4
0407.90.10
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Của vịt, ngan
6
0407.90.90
- - Loại khác
10.06
Lúa
gạo.
1006.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
1006.10.90
- - Loại khác
1006.20
- Gạo lứt:
8
1006.20.10
- - Gạo Hom Mali
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1006.20.90
- - Loại khác
17.01
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất
màu:
10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của
Chương này
11
1701.14.00
- - Các loại đường mía khác
- Loại khác:
12
1701.91.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1701.99
- - Loại khác:
13
1701.99.10
- - - Đường đã tinh luyện
14
1701.99.90
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số
127/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
STT
Mã số
Mô tả hàng hóa
Chương 12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạt
dầu và quả có dầu Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
12.07
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
- Loại khác:
1
1207.91.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chương 13
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật
khác
13.02
Nhựa
và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của
axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc,
làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:
1302.11
- - Thuốc phiện:
2
1302.11.10
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Loại khác
Chương 24
Thuốc
lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc
không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa
nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
24.01
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2401.10
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
4
2401.10.10
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
5
2401.10.20
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2401.10.40
- - Loại Burley
7
2401.10.50
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
8
2401.10.90
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
9
2401.20.10
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
10
2401.20.20
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
11
2401.20.30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12
2401.20.40
- - Loại Burley
13
2401.20.50
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
14
2401.20.90
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2401.30
- Phế liệu lá thuốc lá:
15
2401.30.10
- - Cọng thuốc lá
16
2401.30.90
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Xì
gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các
nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
17
2402.10.00
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa
lá thuốc lá
2402.20
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
18
2402.20.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
19
2402.20.20
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh
hương
20
2402.20.90
- - Loại khác
2402.90
- Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2402.90.10
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ
các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
22
2402.90.20
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế
lá thuốc lá
24.03
Lá
thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến;
thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết
xuất và tinh chất lá thuốc lá.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa
chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
2403.11
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở
Chú giải phân nhóm 1 Chương này:
23
2403.11.10
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
24
2403.11.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2403.19
- - Loại khác:
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
25
2403.19.11
- - - - Ang Hoon
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2403.19.19
- - - - Loại khác
27
2403.19.20
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất
thuốc lá điếu
- - - Loại khác:
28
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Ang Hoon
29
2403.19.99
- - - - Loại khác
- Loại khác:
2403.91
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
30
2403.91.10
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
31
2403.91.90
- - - Loại khác
2403.99
- - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2403.99.10
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
33
2403.99.30
- - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế
biến
34
2403.99.40
- - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không
khô
35
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)
36
2403.99.90
- - - Loại khác
24.04
Sản
phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay
thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần
đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con
người.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
37
2404.11.00
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên
2404.12
- - Loại khác, chứa nicotin:
38
2404.12.10
- - - Dạng lỏng hoặc dạng gel dùng cho thuốc lá
điện tử
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2404.12.90
- - - Loại khác
2404.19
- - Loại khác:
40
2404.19.10
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
41
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin
- Loại khác:
2404.91
- - Loại dùng qua đường miệng:
42
2404.91.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
43
2404.91.90
- - - Loại khác
2404.92
- - Loại thẩm thấu qua da:
44
2404.92.10
- - - Miếng dán nicotin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2404.92.90
- - - Loại khác
46
2404.99.00
- - Loại khác
Chương 27
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nhiên
liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum;
các loại sáp khoáng chất
27.09
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
47
2709.00.20
- Condensate
27.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành
phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu
thải:
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
- - - Xăng động cơ, có pha chì:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hơn
49
2710.12.12
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
50
2710.12.13
- - - - RON khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Xăng động cơ, không pha chì:
- - - - RON 97 và cao hơn:
51
2710.12.21
- - - - - Chưa pha chế
52
2710.12.22
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
53
2710.12.23
- - - - - Loại khác
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:
54
2710.12.24
- - - - - Chưa pha chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.12.25
- - - - - Pha chế với ethanol
56
2710.12.26
- - - - - Loại khác
- - - - RON khác:
57
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Chưa pha chế
58
2710.12.28
- - - - - Pha chế với ethanol
59
2710.12.29
- - - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
60
2710.12.31
- - - - Octane 100 và cao hơn
61
2710.12.39
- - - - Loại khác
62
2710.12.40
- - - Tetrapropylene
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.12.50
- - - Dung môi trắng (white spirit)
64
2710.12.60
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới
1% tính theo trọng lượng
65
2710.12.70
- - - Dung môi nhẹ khác
66
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha
chế xăng động cơ
- - - Loại khác:
67
2710.12.91
- - - - Alpha olefins
68
2710.12.92
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
69
2710.12.99
- - - - Loại khác
2710.19
- - Loại khác:
70
2710.19.20
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
72
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu
bôi trơn
73
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
74
2710.19.44
- - - - Mỡ bôi trơn
75
2710.19.45
- - - - Dầu bôi trơn cho vật liệu dệt
76
2710.19.46
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
77
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
78
2710.19.60
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy
biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.19.71
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
80
2710.19.72
- - - - Nhiên liệu diesel khác
81
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liệu
82
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản
lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
83
2710.19.82
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản
lực) có độ chớp cháy dưới 23°C
84
2710.19.83
- - - Các kerosine khác
85
2710.19.89
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
86
2710.19.90
- - - Loại khác
87
2710.20.00
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có
chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó,
có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
- Dầu thải:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs),
terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
89
2710.99.00
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chương 30
Dược
phẩm
30.06
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3006.92
- - Phế thải dược phẩm:
90
3006.92.10
- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc
các bệnh khó chữa khác
91
3006.92.90
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chương 36
Chất
nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
36.04
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
92
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Pháo hoa
3604.90
- Loại khác:
93
3604.90.20
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
94
3604.90.40
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
95
3604.90.50
- - Pháo thăng thiên
96
3604.90.90
- - Loại khác
Chương 38
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Các
sản phẩm hóa chất khác
38.25
Các
sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của
nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
97
3825.10.00
- Rác thải đô thị
98
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Bùn cặn của nước thải
3825.30
- Rác thải bệnh viện:
99
3825.30.10
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại
tương tự
100
3825.30.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Dung môi hữu cơ thải:
101
3825.41.00
- - Đã halogen hoá
102
3825.49.00
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3825.50.00
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng
thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc
các ngành công nghiệp có liên quan:
104
3825.61.00
- - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ
105
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác
106
3825.90.00
- Loại khác
Chương 40
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
40.12
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc,
hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
- Lốp đắp lại:
4012.19
- - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4012.19.20
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27
108
4012.19.30
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
109
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc
lâm nghiệp
110
4012.19.49
- - - - Loại khác
111
4012.19.90
- - - Loại khác
4012.20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
112
4012.20.10
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả
loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
- - Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở
hàng (lorries):
113
4012.20.21
- - - Chiều rộng không quá 450 mm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4012.20.29
- - - Loại khác
115
4012.20.30
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
116
4012.20.40
- - Loại dùng cho xe môtô
117
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại dùng cho xe đạp
118
4012.20.60
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
119
4012.20.71
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
120
4012.20.79
- - - Loại khác
121
4012.20.80
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27
- - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4012.20.91
- - - Lốp trơn
123
4012.20.99
- - - Loại khác
4012.90
- Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Lốp đặc:
124
4012.90.14
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm,
chiều rộng không quá 450 mm
125
4012.90.17
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm,
chiều rộng trên 450 mm
126
4012.90.19
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Lốp nửa đặc:
127
4012.90.21
- - - Chiều rộng không quá 450 mm
128
4012.90.22
- - - Có chiều rộng trên 450 mm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Hoa lốp để thay thế:
129
4012.90.71
- - - Chiều rộng không quá 450 mm
130
4012.90.72
- - - Có chiều rộng trên 450 mm
131
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Lót vành
132
4012.90.90
- - Loại khác
Chương 87
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
87.02
Xe
có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
8702.10
- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston
cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
- - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc
minibuses) khác:
133
8702.10.81
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
134
8702.10.82
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
135
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
136
8702.10.91
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
137
8702.10.99
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8702.20
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy
do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
- - Loại khác:
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc
minibuses) khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8702.20.71
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
139
8702.20.72
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
140
8702.20.79
- - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Loại khác:
141
8702.20.91
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
142
8702.20.99
- - - - Loại khác
8702.30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác:
143
8702.30.50
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)
144
8702.30.71
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8702.30.79
- - - - Loại khác
146
8702.30.91
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
147
8702.30.99
- - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
- - Loại khác:
148
8702.40.50
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
149
8702.40.71
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
150
8702.40.79
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8702.40.91
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24
tấn
152
8702.40.99
- - - - Loại khác
8702.90
- Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác:
153
8702.90.40
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc
minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên:
154
8702.90.61
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
155
8702.90.69
- - - - Loại khác
- - - Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc
minibuses) khác:
156
8702.90.71
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không
quá 24 tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8702.90.79
- - - - Loại khác
158
8702.90.80
- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 24 tấn
159
8702.90.90
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ô
tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các
loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua.
8703.21
- - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
- - - Loại khác:
160
8703.21.42
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
161
8703.21.43
- - - - Ô tô cứu thương
162
8703.21.44
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
163
8703.21.45
- - - - Ô tô kiểu Sedan
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
164
8703.21.51
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
165
8703.21.59
- - - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác:
166
8703.21.91
- - - - - Xe 3 bánh
167
8703.21.99
- - - - - Loại khác
8703.22
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Loại khác:
168
8703.22.43
- - - - Ô tô cứu thương
169
8703.22.47
- - - - Ô tô kiểu Sedan
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
170
8703.22.51
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
171
8703.22.59
- - - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 3.000 cc:
- - - Dạng CKD:
172
8703.23.14
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
173
8703.23.54
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
174
8703.23.55
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
175
8703.23.56
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.23.57
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
177
8703.23.58
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
178
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
179
8703.23.62
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
180
8703.23.63
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
181
8703.23.64
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
182
8703.23.65
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
183
8703.23.66
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.23.67
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
185
8703.23.68
- - - - - Dungtích xi lanh trên 2.500 cc
- - - - Loại khác:
186
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
187
8703.23.72
- - - - - Dungtích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
188
8703.23.73
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
189
8703.23.74
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
8703.31
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
- - - Dạng CKD:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.31.16
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
191
8703.31.17
- - - - Ô tô kiểu Sedan
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
192
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Loại khác
- - - Loại khác:
193
8703.31.41
- - - - Xe đua cỡ nhỏ
194
8703.31.42
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
195
8703.31.44
- - - - Ô tô tang lễ
196
8703.31.45
- - - - Ô tô chở phạm nhân
197
8703.31.46
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác:
198
8703.31.91
- - - - - Xe ba bánh
199
8703.31.99
- - - - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 2.500 cc:
- - - Dạng CKD:
200
8703.32.14
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
201
8703.32.54
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
- - - - Ô tô kiểu Sedan:
202
8703.32.61
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.32.62
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
204
8703.32.63
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
205
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
206
8703.32.72
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
207
8703.32.73
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
208
8703.32.74
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
209
8703.32.75
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
210
8703.32.76
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác:
211
8703.32.81
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
212
8703.32.82
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
213
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
8703.40
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
- - Dạng CKD:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
214
8703.40.16
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
215
8703.40.17
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.40.32
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Ô tô cứu thương:
217
8703.40.34
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
218
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác
- - - Ô tô tang lễ:
219
8703.40.41
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
220
8703.40.51
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
221
8703.40.56
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.40.57
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
223
8703.40.58
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - Ô tô kiểu Sedan:
224
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
225
8703.40.62
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
226
8703.40.63
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
227
8703.40.64
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
228
8703.40.65
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
229
8703.40.66
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.40.71
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
231
8703.40.72
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
232
8703.40.73
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
233
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
234
8703.40.75
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
235
8703.40.76
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
236
8703.40.81
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
237
8703.40.82
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
238
8703.40.83
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.40.84
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
240
8703.40.85
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
241
8703.40.86
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Loại khác:
242
8703.40.91
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
243
8703.40.93
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
244
8703.40.94
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
245
8703.40.95
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
246
8703.40.96
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
8703.50
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực,
trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Dạng CKD:
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
247
8703.50.16
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
248
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - Ô tô kiểu Sedan:
249
8703.50.18
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
250
8703.50.25
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
- - Loại khác:
251
8703.50.31
- - - Xe đua cỡ nhỏ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
252
8703.50.32
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
253
8703.50.33
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô tang lễ:
254
8703.50.41
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
255
8703.50.42
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
256
8703.50.51
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
257
8703.50.52
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.50.56
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
259
8703.50.57
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
260
8703.50.58
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô kiểu Sedan:
261
8703.50.63
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
262
8703.50.64
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
263
8703.50.65
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
264
8703.50.73
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
265
8703.50.74
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.50.75
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
267
8703.50.83
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
268
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
269
8703.50.85
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
- - - Loại khác:
270
8703.50.91
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
271
8703.50.92
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
272
8703.50.93
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
273
8703.50.94
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.50.95
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
8703.60
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
- - Dạng CKD:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
275
8703.60.16
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
276
8703.60.17
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
277
8703.60.32
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
- - - Ô tô cứu thương:
278
8703.60.34
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.60.36
- - - - Loại khác
- - - Ô tô tang lễ:
280
8703.60.41
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô chở phạm nhân:
281
8703.60.51
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
282
8703.60.56
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
283
8703.60.57
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
284
8703.60.58
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - Ô tô kiểu Sedan:
285
8703.60.61
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.60.62
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
287
8703.60.63
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
288
8703.60.64
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
289
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
290
8703.60.66
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), loại bốn bánh chủ động:
291
8703.60.71
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
292
8703.60.72
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
293
8703.60.73
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
294
8703.60.74
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.60.75
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
296
8703.60.76
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
297
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
298
8703.60.82
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
299
8703.60.83
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
300
8703.60.84
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
301
8703.60.85
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
302
8703.60.86
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
- - - Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.60.91
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
304
8703.60.93
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
305
8703.60.94
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
306
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
307
8703.60.96
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
8703.70
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực,
có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
308
8703.70.16
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
309
8703.70.17
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô kiểu Sedan:
310
8703.70.18
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
311
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
- - Loại khác:
312
8703.70.31
- - - Xe đua cỡ nhỏ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
313
8703.70.32
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
314
8703.70.33
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
- - - Ô tô tang lễ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.70.41
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
316
8703.70.42
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng
không quá 1.500 cc
- - - Ô tô chở phạm nhân:
317
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
318
8703.70.52
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
319
8703.70.56
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
320
8703.70.57
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
321
8703.70.58
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
- - - Ô tô kiểu Sedan:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.70.63
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
323
8703.70.64
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
324
8703.70.65
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
325
8703.70.73
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
326
8703.70.74
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
327
8703.70.75
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
328
8703.70.83
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
329
8703.70.84
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.70.85
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
- - - Loại khác:
331
8703.70.91
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
332
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
333
8703.70.93
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
334
8703.70.94
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
335
8703.70.95
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.90
- Loại khác:
- - Loại khác:
336
8703.90.91
- - - Xe đua cỡ nhỏ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8703.90.92
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
338
8703.90.93
- - - Ô tô cứu thương
339
8703.90.94
- - - Ô tô tang lễ
340
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Ô tô chở phạm nhân
341
8703.90.96
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
342
8703.90.97
- - - Ô tô kiểu Sedan
343
8703.90.98
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
344
8703.90.99
- - - Loại khác
345
8710.00.00
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp
kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
87.11
Mô
tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.10
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung
tích xi lanh không quá 50 cc:
- - Dạng CKD:
346
8711.10.12
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp
có động cơ
347
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Xe "powered kick scooter"; xe
“pocket motorcycle”
348
8711.10.15
- - - Xe mô tô và xe scooter khác
349
8711.10.19
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
350
8711.10.92
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp
có động cơ
351
8711.10.94
- - - Xe "powered kick scooter"; xe
“pocket motorcycle”
352
8711.10.95
- - - Xe mô tô và xe scooter khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.10.99
- - - Loại khác
8711.20
- Loại sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston dung
tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
- - Dạng CKD:
354
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Xe mô tô địa hình
355
8711.20.12
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp
có động cơ
356
8711.20.13
- - - Xe “pocket motorcycle”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
357
8711.20.16
- - - - Loại khác
- - Loại khác:
358
8711.20.91
- - - Xe mô tô địa hình
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.20.92
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) hoặc xe đạp
có động cơ
360
8711.20.93
- - - Xe “pocket motorcycle”
- - - Xe mô tô khác (có hoặc không có thùng xe
bên cạnh), kể cả xe scooter:
361
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng
không quá 200 cc
362
8711.20.95
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng
không quá 250 cc
363
8711.20.96
- - - - Loại khác
364
8711.20.99
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.60
- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:
- - Dạng CKD:
365
8711.60.11
- - - Xe đạp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.60.12
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng
"self-balancing cycle"; xe “pocket motorcycle”
367
8711.60.13
- - - Xe mô tô loại khác
368
8711.60.19
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác:
369
8711.60.92
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng
"self-balancing cycle"; xe “pocket motorcycle”
370
8711.60.93
- - - Xe mô tô loại khác
371
8711.60.94
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
372
8711.60.95
- - - Xe đạp khác
373
8711.60.99
- - - Loại khác
8711.90
- Loại khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8711.90.60
- - Loại khác, dạng CKD
375
8711.90.90
- - Loại khác
Chương 93
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vũ
khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
93.01
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm
93.07.
376
9301.10.00
- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng
moóc trê)
377
9301.20.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
378
9301.90.00
- Loại khác
379
9302.00.00
Súng
lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
93.03
Súng
cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng
thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm
tay nạp đạn phía nòng, súng lục và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng
pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết
mổ, súng phóng dây).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9303.10.00
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng
9303.20
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc
súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination
shotgun-rifles):
381
9303.20.10
- - Súng shotgun săn
382
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác
9303.30
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng
trường bắn bia khác:
383
9303.30.10
- - Súng trường săn
384
9303.30.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
385
9303.90.10
- - Súng lục và các loại khác được thiết kế chỉ để
phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm
386
9303.90.90
- - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
93.04
Vũ
khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui),
trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
387
9304.00.10
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2
388
9304.00.90
- Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bộ
phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
389
9305.10.00
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục
390
9305.20.00
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm
93.03
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9305.91
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
391
9305.91.10
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
392
9305.91.90
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9305.99
- - Loại khác:
- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90:
393
9305.99.11
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
394
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
395
9305.99.91
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
396
9305.99.99
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
93.06
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng;
đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của
chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các
bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
397
9306.21.00
- - Đạn cát tút (cartridge)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9306.29.00
- - Loại khác
9306.30
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của
chúng:
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm
93.02:
399
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - - Đạn cỡ .22
400
9306.30.19
- - - Loại khác
401
9306.30.20
- - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương
tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng
402
9306.30.30
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác:
403
9306.30.91
- - - Đạn cỡ .22
404
9306.30.99
- - - Loại khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9306.90
- Loại khác:
405
9306.90.10
- - Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại
đạn dược tương tự và bộ phận của chúng
406
9306.90.90
- - Loại khác
407
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kiếm,
đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ
và bao cho chúng.
Ghi
chú:
1. Các mặt hàng thuộc chương 8702, 8703 và 8711 sẽ
không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định thương mại Việt Nam - Lào.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN HẰNG
NĂM THEO HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT
NAM - LÀO
(Kèm theo Nghị định số
127/2022/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
1. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và
phế liệu thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT
Mã số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
24.01
Lá
thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
2401.10
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
1
2401.10.10
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2401.10.20
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
3
2401.10.40
- - Loại Burley
4
2401.10.50
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác
2401.20
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
6
2401.20.10
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
7
2401.20.20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
2401.20.30
- - Loại Oriental
9
2401.20.40
- - Loại Burley
10
2401.20.50
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2401.20.90
- - Loại khác
2401.30
- Phế liệu lá thuốc lá:
12
2401.30.10
- - Cọng thuốc lá
13
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- - Loại khác
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn, bao gồm:
STT
Mã số
Mô tả hàng hóa
10.06
Lúa
gạo.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Thóc:
1
1006.10.90
- - Loại khác
1006.20
- Gạo lứt:
2
1006.20.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
1006.20.90
- - Loại khác
Ghi
chú:
1. Tất cả các mặt hàng nêu trên đều được phân loại
theo hệ thống AHTN 2022.
2. Chứng nhận xuất xứ của các mặt hàng trên được cấp
theo Form S.