Định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch ga đường sắt chuẩn được quy định ra sao?
Nội dung chính
Định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch ga đường sắt chuẩn được quy định ra sao?
Căn cứ theo Phần 2 Mục II Phụ lục III Ban hành kèm theo Thông tư 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch ga đường sắt chuẩn như sau:
Đơn vị tính ga diện tích < 3 ha
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
A | ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu | CG3, CG4 | 3 |
2 | Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch ga đường sắt | CG1, CG2, CG3 | 30 |
a | Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
b | Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
b.1 | Vị trí, ranh giới, quy mô lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
b.2 | Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
b.3 | Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch ga đường sắt |
|
|
b.4 | Nội dung chính của quy hoạch ga đường sắt và các nội dung đề xuất |
|
|
b.5 | Đánh giá môi trường chiến lược |
|
|
b.6 | Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch ga đường sắt |
|
|
c | Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
d | Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch ga đường sắt |
|
|
3 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch ga đường sắt và các nội dung đề xuất | CG1, CG3 | 3 |
4 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt | CG1, CG3 | 2 |
B | ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH | ||
1 | Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu |
|
|
a | Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …) | CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về kết cấu hạ tầng ga | CG2, CG3, CG4 | 2 |
c | Khảo sát, điều tra bổ sung | CG2, CG3, CG4 | 2 |
d | Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG2, CG3, CG4 | 1 |
2 | Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển ga |
|
|
a | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển ga | CG2, CG3, CG4 | 1 |
b | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển ga | CG2, CG3, CG4 | 1 |
3 | Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian của ga |
|
|
a | Phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến phát triển ga | CG2, CG3, CG4 | 2 |
b | Phân tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển ga | CG2, CG3, CG4 | 3 |
c | Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của ga | CG2, CG3, CG4 | 1 |
4 | Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực ga đường sắt | CG1, CG2 CG3, CG4 | 5 |
5 | Đánh giá hiện trạng ga, khu vực dự kiến quy hoạch ga và đánh giá kết nối ga đường sắt |
|
|
a | Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan | CG1, CG2, CG3 | 2 |
b | Phân tích, đánh giá hiện trạng chung ga đường sắt, các công trình hạ tầng kỹ thuật, năng lực vận tải thông qua ga (hàng hóa, hành khách)… | CG1, CG2, CG3 | 4 |
c | Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của ga đường sắt với các chuyên ngành khác trong khu vực | CG1, CG2, CG3 | 2 |
d | Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa ga đường sắt với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác | CG1, CG2, CG3 | 2 |
6 | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối với ga đường sắt, những cơ hội và thách thức đối với phát triển ga đường sắt |
|
|
a | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với ga đường sắt... | CG1, CG2, CG3 | 1 |
b | Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát ga đường sắt trong thời kỳ quy hoạch. | CG1, CG2, CG3 | 1 |
7 | Dự báo nhu cầu vận tải |
|
|
a | Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo | CG1, CG2 | 2 |
b | Phân vùng dự báo | CG1, CG2 | 1 |
c | Dự báo khối lượng hàng hóa thông qua ga | CG1, CG2 | 3 |
d | Dự báo khối lượng hành khách thông qua ga | CG1, CG2 | 3 |
8 | Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển ga |
|
|
a | Xác định quan điểm phát triển | CG1, CG2 | 1 |
b | Xác định mục tiêu phát triển | CG1, CG2 | 1 |
9 | Xây dựng phương án phát triển ga |
|
|
a | Xác định vị trí, quy mô, kết cấu hạ tầng, các điểm khống chế chính của ga, các chỉ tiêu kỹ thuật; bố trí mặt bằng, phương án tác nghiệp, khai thác… | CG1, CG2, CG3 | 5 |
b | Phương án kết nối với các phương thức vận tải khác… | CG1, CG2, CG3 | 4 |
10 | Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển ga | CG1, CG2, CG3 | 2 |
11 | Xác định hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan quy hoạch ga đường sắt | CG1, CG2, CG3 | 2 |
12 | Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a | Xác định nhu cầu vốn | CG1, CG2, CG3 | 2 |
b | Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 1 |
c | Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư | CG1, CG2, CG3 | 2 |
13 | Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2, CG3 | 1 |
14 | Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng |
|
|
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng hiện trạng sử dụng đất | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
a.2 | Xử lý,bản đồ đánh giá quỹ đất | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
b | Bản đồ hiện trạng hệ thống HTKT và bảo vệ môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
c | Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất |
|
|
c.1 | Sơ đồ cơ cấu sử dụng đất | CG2, CG3 | 1 |
c.2 | Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
d | Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan | CG2, CG3 | 1 |
đ | Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng. |
|
|
đ.1 | Bản đồ quy hoạch giao thông | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
đ.2 | Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các công trình hạ tầng kỹ thuật | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
e | Các bản đồ Quy hoạch hệ thống HTKT và môi trường |
|
|
e.1 | Bản đồ quy hoạch Chuẩn bị kỹ thuật: san nền - Tính toán khối lượng san nền | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
e.2 | Bản đồ quy hoạch Chuẩn bị kỹ thuật: thoát nước mưa | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
e.3 | Bản đồ Quy hoạch cấp nước | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
e.4 | Bản đồ Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
e.5 | Bản đồ quy hoạch cấp điện, chiếu sáng công cộng đô thị và thông tin liên lạc | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
g | Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật | CG1, CG2, CG3, CG4 | 1 |
h | Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
15 | Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng báo cáo tổng hợp | CG1, CG2 | 2 |
b | Xây dựng báo cáo tóm tắt | CG1, CG2 | 1 |
16 | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch | CG2, CG3, CG4 | 3 |
17 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch ga đường sắt theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch ga đường sắt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 2 |
b | Thể hiện nội dung của quy hoạch ga đường sắt trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch ga đường sắt | CG1, CG2, CG3, CG4 | 3 |