Bảng trị số vạch quang phổ đối với thiết bị quan sát dùng cho xe ô tô được quy định ra sao?

Bảng trị số vạch quang phổ đối với thiết bị quan sát dùng cho xe ô tô được quy định như thế nào? Có các tiêu chuẩn nào cần phải tuân thủ trong sản xuất thiết bị này không?

Nội dung chính

    Bảng trị số vạch quang phổ đối với thiết bị quan sát dùng cho xe ô tô được quy định ra sao?

    Căn cứ Bảng B.1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT ban hành kèm theo Thông tư 26/2019/TT-BGTVT quy định:

    Bảng B.1- Trị số vạch quang phổ đối với thiết bị quan trắc mẫu theo tiêu chuẩn CIE 1931(1)
    (được trích dẫn trong tiêu chuẩn CIE 50(45) (1970))

    λ (nm)

    x (2)

    y (2)

    z (2)

    380

    0,0014

    0,0000

    0,0065

    390

    0,0042

    0,0001

    0,0201

    400

    0,0143

    0,0004

    0,0679

    410

    0,0435

    0,0012

    0,2074

    420

    0,1344

    0,0040

    0,6456

    430

    0,2839

    0,0116

    1,3856

    440

    0,3483

    0,0230

    1,7471

    450

    0,3362

    0,0380

    1,7721

    460

    0,2908

    0,0600

    1,6692

    470

    0,1954

    0,0910

    1,2876

    480

    0,0956

    0,1390

    0,8130

    490

    0,0320

    0,2080

    0,4652

    500

    0,0049

    0,3230

    0,2720

    510

    0,0093

    0,5030

    0,1582

    520

    0,0633

    0,7100

    0,0782

    530

    0,1655

    0,8620

    0,0422

    540

    0,2904

    0,9540

    0,0203

    550

    0,4334

    0,9950

    0,0087

    560

    0,5945

    0,9950

    0,0039

    570

    0,7621

    0,9520

    0,0021

    580

    0,9163

    0,8700

    0,0017

    590

    1,0263

    0,7570

    0,0011

    600

    1,0622

    0,6310

    0,0008

    610

    1,0026

    0,5030

    0,0003

    620

    0,8544

    0,3810

    0,0002

    630

    0,6425

    0,2650

    0,0000

    640

    0,4479

    0,1750

    0,0000

    650

    0,2835

    0,1070

    0,0000

    660

    0,1649

    0,0610

    0,0000

    670

    0,0874

    0,0320

    0,0000

    680

    0,0468

    0,0170

    0,0000

    690

    0,0227

    0,0082

    0,0000

    700

    0,0114

    0,0041

    0,0000

    710

    0,0058

    0,0021

    0,0000

    720

    0,0029

    0,0010

    0,0000

    730

    0,0014

    0,0005

    0,0000

    740

    0,0007

    0,0002(2)

    0,0000

    750

    0,0003

    0,0001

    0,0000

    760

    0,0002

    0,0001

    0,0000

    770

    0,0001

    0,0000

    0,0000

    780

    0,0000

    0,0000

    0,0000

    (1) Bảng tóm tắt: Giá trị của y(2)=V(2) được làm tròn tới số thập phân thứ tư

    (2) Thay đổi vào năm 1966 (từ 3 tới 2)

     

    4