STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Bình | Đường vào thôn Khe Cọ - XÃ TÂN NGUYÊN | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (nhà ông Hùng) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Yên Bình | Đường vào thôn Khe Cọ - XÃ TÂN NGUYÊN | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (nhà ông Hùng) | 128.000 | 64.000 | 38.400 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Yên Bình | Đường vào thôn Khe Cọ - XÃ TÂN NGUYÊN | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (nhà ông Hùng) | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Thôn Khe Cọ, Xã Tân Nguyên, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường vào thôn Khe Cọ, xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đến cống qua đường (nhà ông Hùng). Dưới đây là phân tích chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường vào thôn Khe Cọ. Mức giá này thường phản ánh khu vực gần các trục đường chính, cơ sở hạ tầng hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Đất ở vị trí này thường có tiềm năng phát triển tốt hơn và thuận tiện cho việc sinh sống hoặc đầu tư.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc có mức độ phát triển hạ tầng vừa phải. Mặc dù không đắc địa như vị trí 1, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho cư dân và nhà đầu tư.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn từ các điểm quan trọng. Đất tại đây có thể có ít hạ tầng phát triển hơn, và vị trí có thể nằm xa các trục giao thông chính.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp thường do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Khu vực này có thể nằm ở vùng ngoại vi của thôn hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào thôn Khe Cọ, xã Tân Nguyên. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.