Bảng giá đất Huyện Văn Yên Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Yên là: 17.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Yên là: 1.177.268
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên - Đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Mẫn Khang 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
403 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thái Tám 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hải Thanh 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Tây 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
406 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến cống ông Bảo 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến đỉnh Dốc Trạng 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn từ dốc 6000 - Đến cầu Trạng 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến dốc Lu 220.000 110.000 66.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang - Đến cầu Duy Tu 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn nối tiếp từ cầu Duy Tu - Đến ao nhà bà Tâm 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà Thủy Nguyệt 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà Tý Hường 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ngã ba nhà ông Huy 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất ở nông thôn
415 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba nhà ông Cấp 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Ngòi A 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
417 Huyện Văn Yên Đường liên xã Yên Thái- Mậu A - XÃ YÊN THÁI Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Cấp - Đến dốc Lu 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Văn Yên Đường vào đền Trạng (đường Yên Bái- Khe Sang cũ) - XÃ YÊN THÁI 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
419 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ YÊN THÁI Đường thôn Gốc Nhội (Đoạn từ nhà ông Tư - Đến nhà ông Luận) 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
420 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ YÊN THÁI Đường thôn Phố Nhoi (Đoạn từ nhà ông Tới - Đến hết ranh giới nhà ông Phúc) 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ YÊN THÁI Đường thôn 3 (Đoạn từ nhà ông Bình - Đến hết ranh giới nhà bà Sinh) 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
422 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ YÊN THÁI Đường thôn Khe Bốn (Đoạn từ nhà ông Thuỷ - Đến hết ranh giới nhà ông Nhường) 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
423 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ YÊN THÁI 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn giáp ranh giới thị trấn Mậu A - Đến hết ranh giới nhà ông Bảy 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
425 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Toàn 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
426 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thanh 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Phái 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
428 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Tươi 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
429 Huyện Văn Yên Đường Mậu A - Tân Nguyên - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Chúc 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Văn Yên Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh - XÃ NGÒI A Đoạn từ Khe Vầu - Đến đường Mậu A - Tân Nguyên 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
431 Huyện Văn Yên Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh - XÃ NGÒI A Đoạn từ ngầm Sơn Bình - Đến hết ranh giới nhà ông Tuỳnh 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
432 Huyện Văn Yên Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Uỷ ban nhân dân xã Ngòi A cũ 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Văn Yên Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến đỉnh Dốc Sơn 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
434 Huyện Văn Yên Đường Yên Thái - Ngòi A - Quang Minh - XÃ NGÒI A Đoạn tiếp theo - Đến Quạch 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
435 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGÒI A 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn từ xã Quy Mông - Đến cầu Vật Dùng 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
437 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến cống khe nhà ông Nghĩa 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
438 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hạc 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Cầu 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
440 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Việt Đông 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
441 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến Ngòi Viễn 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Yên 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
443 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Lành 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
444 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ khu tái định cư 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
445 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ngã tư cổng UBND xã 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
446 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức Yến 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
447 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Hợp 260.000 130.000 78.000 26.000 25.000 Đất ở nông thôn
448 Huyện Văn Yên Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Vật Dùng - Đến hết ranh giới nhà ông Hải 110.000 55.000 33.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
449 Huyện Văn Yên Đường Xuân Ái - Kiên Thành - Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Viễn Sơn 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
450 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Từ ranh giới nhà ông Nghiệp - Đến cầu Xi Măng 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
451 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hoà (Cao) 130.000 65.000 39.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
452 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Trường tiểu học Xuân Ái 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
453 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư UBND xã 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
454 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà Đội thuế số 2 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
455 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hương Minh 550.000 275.000 165.000 55.000 44.000 Đất ở nông thôn
456 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hùng Hợp 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
457 Huyện Văn Yên Đường bến đò Hóp đi Viễn Sơn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn tiếp theo - Đến suối Lâm Sinh 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
458 Huyện Văn Yên Đường Nghĩa Lạc - Quyết Tiến - XÃ XUÂN ÁI Đoạn từ ranh giới nhà bà Thê - Đến ngã 3 nhà ông Dương 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
459 Huyện Văn Yên Đường liên thôn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn từ cổng UBND xã Hoàng Thắng cũ - Đến Đập số 2 (Đầm Bèo Con) 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
460 Huyện Văn Yên Đường liên thôn - XÃ XUÂN ÁI Đoạn từ ranh giới đất bà Thêm - Đến Cổng nhà văn hóa thôn Cá Nội 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
461 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ XUÂN ÁI 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
462 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn đường rẽ Quy Mông - Đông An - Đến khu Ngoại thương 2.160.000 1.080.000 648.000 216.000 172.800 Đất ở nông thôn
463 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Gò Mả thôn Đồng Vật 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất ở nông thôn
464 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Trung Duy 1.300.000 650.000 390.000 130.000 104.000 Đất ở nông thôn
465 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới cống đập nhà ông Điều 840.000 420.000 252.000 84.000 67.200 Đất ở nông thôn
466 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến nhà bà Hoà vật tư 1.560.000 780.000 468.000 156.000 124.800 Đất ở nông thôn
467 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Đen 3.900.000 1.950.000 1.170.000 390.000 312.000 Đất ở nông thôn
468 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thôn Yên Thịnh 1.300.000 650.000 390.000 130.000 104.000 Đất ở nông thôn
469 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi xã Đại Phác 2.160.000 1.080.000 648.000 216.000 172.800 Đất ở nông thôn
470 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trung 660.000 330.000 198.000 66.000 52.800 Đất ở nông thôn
471 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hưng 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
472 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh - Đại Sơn - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Đại Sơn 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
473 Huyện Văn Yên Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú) - XÃ AN THỊNH Đoạn ngã ba đi Yên Phú - Đến hết ranh giới trạm Y tế xã 1.920.000 960.000 576.000 192.000 153.600 Đất ở nông thôn
474 Huyện Văn Yên Đường liên xã (An Thịnh - Yên Phú) - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Yên Phú 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
475 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn từ giáp xã Yên Hợp - Đến hết ranh giới nhà ông Đoan 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
476 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Mậu A 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất ở nông thôn
477 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn từ cầu Mậu A - Đến ngã 3 đi xã Tân Hợp 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất ở nông thôn
478 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Bục 2.280.000 1.140.000 684.000 228.000 182.400 Đất ở nông thôn
479 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Túc 1.040.000 520.000 312.000 104.000 83.200 Đất ở nông thôn
480 Huyện Văn Yên Đường Quy Mông - Đông An - XÃ AN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Tân Hợp 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
481 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ AN THỊNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
482 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh đi Đại Phác - XÃ ĐẠI PHÁC Đoạn từ cống nhà ông Nội - Đến ranh giới nhà ông Quý thôn Tân Thành 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
483 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh đi Đại Phác - XÃ ĐẠI PHÁC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới UBND xã Đại Phác 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
484 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh đi Đại Phác - XÃ ĐẠI PHÁC Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà văn hóa thôn Đại Thắng 1.040.000 520.000 312.000 104.000 83.200 Đất ở nông thôn
485 Huyện Văn Yên Đường An Thịnh đi Đại Phác - XÃ ĐẠI PHÁC Đoạn tiếp theo hết ranh giới nhà ông Sinh 650.000 325.000 195.000 65.000 52.000 Đất ở nông thôn
486 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ ĐẠI PHÁC Từ nhà ông Thụ thôn Tân Thành đi nhà ông Sự thôn Tân Thành đi nhà ông Bằng thôn Tân An 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
487 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ ĐẠI PHÁC Từ Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Kiệm thôn Tân An 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
488 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ ĐẠI PHÁC Từ nhà ông Lộc - Đến Nhà văn hoá thôn Đại Thắng 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
489 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ ĐẠI PHÁC Từ nhà ông Tứ thôn Tân Thành - Đến Nhà văn hoá Tân Thành Đến nhà ông Điển Đến nhà ông Kỳ thôn Tân An 195.000 97.500 58.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
490 Huyện Văn Yên Các đường liên thôn - XÃ ĐẠI PHÁC Từ nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông Lương thôn Phúc Thành 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
491 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI PHÁC 143.000 71.500 42.900 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
492 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn giáp ranh giới xã An Thịnh ranh giới cống Mã Làng 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
493 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn tiếp theo - Đến đập Đầu mối Thôn Làng Mới 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
494 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn từ Đập đầu mối - Đến hết ranh giới nhà Sơn Lan thôn Làng Mới 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn
495 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn từ nhà Sơn Lan - Đến hết ranh giới nhà ông Điệp Năm 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
496 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Mỏ Vàng - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn từ nhà Điệp Năm - Đến giáp ranh giới xã Mỏ Vàng 260.000 130.000 78.000 26.000 25.000 Đất ở nông thôn
497 Huyện Văn Yên Đường Đại Sơn - Nà Hẩu - XÃ ĐẠI SƠN Đoạn từ trường THCS Đại Sơn - Đến nhà ông Lâm (thôn 4) 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
498 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI SƠN 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
499 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ CHÂU QUẾ HẠ Từ giáp ranh giới Đông An - Đến Khe Cạn 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
500 Huyện Văn Yên Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ CHÂU QUẾ HẠ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Khôi 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Đường Yên Bái - Khe Sang, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Đường Yên Bái - Khe Sang thuộc xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh giới huyện Trấn Yên đến hết ranh giới nhà ông Hùng Thuận, nhằm hỗ trợ cư dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Yên Bái - Khe Sang có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Vị Trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này cung cấp giá trị hợp lý với mức đầu tư vừa phải, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực.

Vị Trí 3: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận rủi ro thấp hơn.

Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án phát triển dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách hạn chế.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Yên Bái - Khe Sang, xã Yên Thái, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Xã Yên Thái - Mậu A, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Đường liên xã Yên Thái - Mậu A thuộc xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba đường Yên Bái - Khe Sang đến cầu Duy Tu. Thông tin này rất hữu ích cho cư dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Yên Thái - Mậu A có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được coi là có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể là nhờ vào vị trí chiến lược hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông quan trọng.

Vị Trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có mức độ tiện ích và giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này có thể là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí còn lại nhưng thấp hơn so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù có giá trị thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Vị Trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông.

Nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại Đường liên xã Yên Thái - Mậu A, xã Yên Thái, huyện Văn Yên. Việc hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp tối ưu hóa các cơ hội đầu tư và phát triển trong khu vực này


Bảng Giá Đất Tại Đường Vào Đền Trạng (Đường Yên Bái - Khe Sang Cũ), Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Đường Vào Đền Trạng (Đường Yên Bái - Khe Sang Cũ) thuộc xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, từ đó giúp cư dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Vào Đền Trạng có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất cao.

Vị Trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực có điều kiện và tiện ích tốt, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này cung cấp giá trị hợp lý với mức đầu tư vừa phải, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị tốt hơn.

Vị Trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn khả dĩ cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Vào Đền Trạng, xã Yên Thái, huyện Văn Yên. Hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển và đầu tư trong khu vực này


Bảng Giá Đất Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho xã Yên Thái, huyện Văn Yên đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc các đường liên thôn, cụ thể từ đường thôn Gốc Nhội (từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Tư đến nhà ông Luận có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực gần đường thôn Gốc Nhội, nơi có thể có điều kiện giao thông thuận lợi hơn và sự phát triển của cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí 2 có thể nằm ở đoạn đường có điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn phản ánh giá trị hợp lý cho khu vực.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các điểm quan trọng hơn hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Yên Thái, huyện Văn Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho các tuyến đường khác còn lại ở xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch bất động sản một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Yên Thái có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường còn lại. Giá cao có thể phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường còn lại của xã Yên Thái. Giá thấp có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở xã Yên Thái, huyện Văn Yên. Nắm bắt được mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả và chính xác.