STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
302 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất SX-KD đô thị |
303 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
304 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án | 2.700.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | Đất SX-KD đô thị |
305 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
306 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
307 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An | 4.200.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | Đất SX-KD đô thị |
308 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
309 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ | 2.340.000 | 702.000 | 468.000 | 234.000 | 187.200 | Đất SX-KD đô thị |
310 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
311 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 3.360.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | 268.800 | Đất SX-KD đô thị |
312 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
313 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
314 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông | 2.700.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | Đất SX-KD đô thị |
315 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
316 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 3.900.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | Đất SX-KD đô thị |
317 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Trại Cá (rẽ đường Lê Hồng Phong) | 4.320.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | 345.600 | Đất SX-KD đô thị |
318 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới công an huyện Văn Yên | 8.700.000 | 2.610.000 | 1.740.000 | 870.000 | 696.000 | Đất SX-KD đô thị |
319 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Khánh | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | Đất SX-KD đô thị |
320 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến Xưởng Chè | 7.500.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
321 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến đường Yên Bái - Khe Sang | 2.100.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
322 | Huyện Văn Yên | Đường Triệu Tài Lộc (Đoạn từ nhà ông Ký đến đường Kim Đồng) | 900.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | Đất SX-KD đô thị | |
323 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn từ nhà ông Giang - Đến hết ranh giới nhà ông Thính | 390.000 | 117.000 | 78.000 | 39.000 | 31.200 | Đất SX-KD đô thị |
324 | Huyện Văn Yên | Đường Nguyễn Du | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiu | 330.000 | 99.000 | 66.000 | 33.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
325 | Huyện Văn Yên | Đường Làng Mỉnh đến Ga Mậu A (Đoạn từ ông Thủy đến ga Mậu A) | 300.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
326 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn từ đường sắt Lâm trường - Đến hết ranh giới nhà ông Bút | 270.000 | 81.000 | 54.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
327 | Huyện Văn Yên | Đường Quyết Tiến | Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường Hà Chương | 240.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
328 | Huyện Văn Yên | Đường Bùi Thị Xuân (Đoạn từ nhà ông Toản đến ranh giới nhà ông Thiện) | 288.000 | 86.400 | 57.600 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
329 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn từ Ngã 4 Lâm trường - Đến ranh giới nhà ông Thử | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất SX-KD đô thị |
330 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Triệu Tài Lộc | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 48.000 | Đất SX-KD đô thị |
331 | Huyện Văn Yên | Đường Kim Đồng | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 1.500.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
332 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới nhà ông Tuý | 936.000 | 280.800 | 187.200 | 93.600 | 74.880 | Đất SX-KD đô thị |
333 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm | 360.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
334 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông | 1.320.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | 105.600 | Đất SX-KD đô thị |
335 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất SX-KD đô thị |
336 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Các đường ngang còn lại trong khu | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất SX-KD đô thị |
337 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện | 690.000 | 207.000 | 138.000 | 69.000 | 55.200 | Đất SX-KD đô thị |
338 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú | 684.000 | 205.200 | 136.800 | 68.400 | 54.720 | Đất SX-KD đô thị |
339 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng | 450.000 | 135.000 | 90.000 | 45.000 | 36.000 | Đất SX-KD đô thị |
340 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán | 240.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
341 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng | 216.000 | 64.800 | 43.200 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
342 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất SX-KD đô thị |
343 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa | 540.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | 43.200 | Đất SX-KD đô thị |
344 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường | 360.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
345 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm | 660.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | 52.800 | Đất SX-KD đô thị |
346 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì | 240.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
347 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo | 270.000 | 81.000 | 54.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
348 | Huyện Văn Yên | Các tuyến đường khác còn lại | 150.000 | 45.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
349 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn từ Khe Xẻ - Đến đường ngang ga Lâm Giang | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Cài | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo đến đất đền Phúc Linh | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tư Linh | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đi thôn Trục Ngoài | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến nhà Văn hoá thôn Bãi Khay | 480.000 | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 38.400 | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo vào Hồ thôn Ngũ Lâm | 550.000 | 275.000 | 165.000 | 55.000 | 44.000 | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến ngầm Ngòi Khay | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nghĩa trang thôn Hợp Lâm | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Văn Yên | Đường vào ga Lang Khay - XÃ LÂM GIANG | Đoạn từ ngã ba ngầm Tràn - Đến ga Lang Khay và khu chợ | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Văn Yên | Đường đến trung tâm xã - XÃ LÂM GIANG | Từ đường Ngang - Đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm | 130.000 | 65.000 | 39.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Văn Yên | Đường đến trung tâm xã - XÃ LÂM GIANG | Đoạn tiếp theo - Đến xã Lang Thíp | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ LÂM GIANG | Đoạn các thôn Thọ Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; Bãi Khay; Trục Trong; Trục Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; Hợp Lâm; Khay Dạo, Ngòi Cài | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ LÂM GIANG | Các tuyến đường khác còn lại | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ Barie - Đến hết ranh giới cây xăng | 1.800.000 | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 144.000 | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Phượng Hợi | 3.480.000 | 1.740.000 | 1.044.000 | 348.000 | 278.400 | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Cà Lồ | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 288.000 | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Trái Hút | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ cầu Trái Hút - Đến cổng trường cấp II An Bình | 2.300.000 | 1.150.000 | 690.000 | 230.000 | 184.000 | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngang (ông Hương) | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến nhà Văn hóa thôn Trung Tâm | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến đập tràn Ngòi Trỏ | 360.000 | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 28.800 | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà bà Việt | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Văn Yên | Đường An Bình - Lâm Giang - XÃ AN BÌNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã An Bình | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ cổng nhà ông Hiển - Đến Barie dưới | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ Trường TH&THCS - Đến Ngầm Chui (thôn Trung Tâm) | 110.000 | 55.000 | 33.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ Ngầm Chui - Đến hết xóm cầu Cao (thôn Trung Tâm) | 110.000 | 55.000 | 33.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ nhà ông Hà - Đến nhà ông Luyến (Thôn Trung Tâm) | 130.000 | 65.000 | 39.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Văn Yên | Đường liên thôn - XÃ AN BÌNH | Đoạn từ nhà ông Tấn Hiền - Đến nhà Văn hóa Hoa Nam cũ (Thôn Trung Tâm) | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Văn Yên | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ AN BÌNH | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
380 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn từ cầu Khai - đến cây xăng | 1.040.000 | 520.000 | 312.000 | 104.000 | 83.200 | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn từ cây xăng - đến giáp đất nhà ông Khanh Bắc | 960.000 | 480.000 | 288.000 | 96.000 | 76.800 | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Hoan Son | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 115.200 | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Dũng Viễn | 1.120.000 | 560.000 | 336.000 | 112.000 | 89.600 | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Lẫm | 1.040.000 | 520.000 | 312.000 | 104.000 | 83.200 | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngang An Bình | 720.000 | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 57.600 | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Văn Yên | Đường vào đền Đông Cuông - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Ngã ba cầu 10 - Đến ranh giới nhà ông Tiến Thơm | 750.000 | 375.000 | 225.000 | 75.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Văn Yên | Đường vào đền Đông Cuông - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến cổng đền Đông Cuông | 1.235.000 | 617.500 | 370.500 | 123.500 | 98.800 | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Văn Yên | Đường Đông Cuông - Quang Minh - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn từ ngã ba đường ngang - Đến ranh giới nhà ông Tuyến | 156.000 | 78.000 | 46.800 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Văn Yên | Đường Đông Cuông - Quang Minh - XÃ ĐÔNG CUÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới Quang Minh | 156.000 | 78.000 | 46.800 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Văn Yên | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐÔNG CUÔNG | 143.000 | 71.500 | 42.900 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
391 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn từ Cầu A - Đến nhà ông Dần | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến cổng UBND xã | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến cổng nhà ông Khánh | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới ông Trường | 700.000 | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 56.000 | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Văn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Khai | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Văn Yên | Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn từ giáp ranh giới Ngòi A - Đến ranh giới nhà ông Viên | 156.000 | 78.000 | 46.800 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Văn Yên | Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Sỹ (thôn Ngọn Ngòi) | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Văn Yên | Đường Ngòi A - Mậu Đông - Quang Minh - XÃ MẬU ĐÔNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Quang Minh | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Văn Yên | Các đường liên thôn - XÃ MẬU ĐÔNG | Đường liên thôn Cầu Khai, Cầu Vải, Ngọn Ngòi, Đoàn Kết, Cầu Quạch, Cầu A | 130.000 | 65.000 | 39.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường An Bình - Lâm Giang, Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường An Bình - Lâm Giang tại xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Khe Xẻ đến đường ngang ga Lâm Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường An Bình - Lâm Giang. Mức giá này thường phản ánh các khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn. Các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá thấp hơn, cho thấy các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ so với những khu vực có giá cao hơn có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường An Bình - Lâm Giang. Giá thấp có thể do yếu tố vị trí xa trung tâm, cơ sở hạ tầng chưa phát triển, hoặc ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường An Bình - Lâm Giang, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Ga Lang Khay, Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường vào ga Lang Khay, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba ngầm Tràn đến ga Lang Khay và khu chợ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào ga Lang Khay có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nhờ vào vị trí thuận lợi gần ga Lang Khay và khu chợ, các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị đất lớn hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và giá trị đất đáng kể.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào ga Lang Khay, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đến Trung Tâm Xã, Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho đoạn đường đến trung tâm xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí từ đường Ngang đến hết ranh giới khu tái định cư thôn Hợp Lâm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định giao dịch hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường đến trung tâm xã Lâm Giang có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực và nhu cầu cao đối với bất động sản ở đây.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa một số tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn hấp dẫn và phù hợp với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường đến trung tâm xã Lâm Giang. Giá thấp có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đoạn đường đến trung tâm xã Lâm Giang, huyện Văn Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Thôn, Xã Lâm Giang, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường liên thôn tại xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Đoạn đường này bao gồm các thôn như Thọ Lâm, Phú Lâm, Phúc Linh, Vĩnh Lâm, Bãi Khay, Trục Trong, Trục Ngoài, Khe Bút, Ngũ Lâm, Hợp Lâm, Khay Dạo, Ngòi Cài. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường liên thôn. Mức giá này thường phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn. Các yếu tố như khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá thấp hơn, cho thấy các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ so với những khu vực có giá cao hơn có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường liên thôn. Giá thấp có thể do yếu tố vị trí xa trung tâm, cơ sở hạ tầng chưa phát triển, hoặc ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường liên thôn, xã Lâm Giang, huyện Văn Yên. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Yên Bái - Khe Sang, Xã An Bình, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Yên Bái - Khe Sang, thuộc xã An Bình, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ Barie đến hết ranh giới cây xăng, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Yên Bái - Khe Sang có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các điểm quan trọng như cây xăng hoặc các khu vực phát triển khác. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này nằm xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp cho các mục đích đầu tư.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực này có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn, tuy nhiên vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Yên Bái - Khe Sang. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi. Mức giá này thích hợp cho những người tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Yên Bái - Khe Sang, xã An Bình. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.