STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ ngã ba UBND xã Cường Thịnh - Đến hết đất ở nhà ông Nhất thôn Đồng Lần | 230.000 | 115.000 | 69.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ nhà ông Hoàn - Đến hết đất ở nhà ông Hải | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ ngã ba dốc Đình - Đến giáp ranh xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ nhà ông Điền - Đến hết đất ở nhà ông Hanh | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ nhà bà Vân - Đến ngã ba ông Tuân | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn nhà ông Thuận qua ngã ba nhà ông Tuân - Đến giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn) | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ nhà ông Quốc - Đến ngã ba ông Thuộc | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn rẽ từ nhà ông Kiểu thôn Đầm Hồng đi - Đến đập Chóp Dù | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đất Đen - Đến hết đất ở nhà ông Thân thôn đất Đen | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ ngã ba đồng vợt - Đến nhà ông Quý giáp xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ CƯỜNG THỊNH | Đoạn từ ngã tư thôn đầm Hồng - Đến ngã ba ông Hùng Dung | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Trấn Yên | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CƯỜNG THỊNH | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
413 | Huyện Trấn Yên | Quốc lộ 32C đi Bảo Hưng - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái - Đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái | 450.000 | 225.000 | 135.000 | 45.000 | 36.000 | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Trấn Yên | Đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba Bảo Hưng | 450.000 | 225.000 | 135.000 | 45.000 | 36.000 | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn ngã ba Bảo Hưng - Đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo qua ngã ba UBND xã Bảo Hưng - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 550.000 | 275.000 | 165.000 | 55.000 | 44.000 | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến đường Âu Cơ thôn Trực Thanh | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn giáp đường âu cơ - Đến ngã ba Bẩy Bịch | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thôn Hòa Quân | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai hướng đi nhà ông Quốc thôn Bảo Lâm - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn cổng nhà ông Củng thôn Ngòi Đong | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn rẽ đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hướng đường bê tông đi nhà văn hóa thôn Ngòi Đong - Đến đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn rẽ nhà ông Tuất thôn Ngòi Đong | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn đường rẽ khu tái định cư thôn Ngòi Đong - Đến đường betong (cổng nhà ông Thắng Mỵ thôn Trực Thanh) | 1.300.000 | 650.000 | 390.000 | 130.000 | 104.000 | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Trấn Yên | Đường Bảo Hưng - Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn ngã 3 nhà ông Biên thôn Đồng Quýt qua khu tái định cư thôn Đồng Quýt - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn thôn Chiến Khu | 600.000 | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 48.000 | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái - XÃ BẢO HƯNG | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
425 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn ngã ba trung tâm xã - Đến hết đất ở nhà bà Ngọc thôn Khe Ngay (giáp đường vào nhà ông Lành) | 550.000 | 275.000 | 165.000 | 55.000 | 44.000 | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến cầu ông Nghiễm thôn Khe Ngay | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba UBND xã đi thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thôn Ngọn Ngòi, xã Minh Quân | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đường từ ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay - Đến cầu Bình Trà (phía bên thôn Khe Ngay), xã Bảo Hưng | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến nhà Văn hóa thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn từ ngã ba cây xăng Cương Anh - Đến hết ranh giới trạm trộn bê tông công ty Bạch Đằng | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Trấn Yên | Đường ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn Tiếp theo - Đến giáp thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Trấn Yên | XÃ BẢO HƯNG | Đoạn từ ngã ba Nhà Thờ đi nhà văn hoá thôn Chiến Khu - Đến thôn Bảo Lâm giáp với Nhà văn hoá thôn Bảo Lâm | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Trấn Yên | Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 700.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn | |
434 | Huyện Trấn Yên | Đường vào khu tái định cư thôn Trực Thanh - XÃ BẢO HƯNG | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn | |
435 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái - Đến ngã ba đường rẽ đi Bệnh viên Lao Phổi Yên Bái | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 700.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến hết đất thôn Khe Ngay (điểm đất ở nhà ông Phan Văn Sự thôn Khe Ngay) | 6.500.000 | 3.250.000 | 1.950.000 | 650.000 | 520.000 | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư cây xăng Cương Anh thôn Bình Trà | 7.500.000 | 3.750.000 | 2.250.000 | 750.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên, TP Yên Bái - Đến ngã tư gặp đường Âu Cơ (thuộc thôn Trực Thanh, xã Bảo Hưng) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 450.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Trấn Yên | Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên - XÃ BẢO HƯNG | Đoạn đường nối từ ngã ba ông Đào Quang Vinh thôn Đoàn Kết hướng đi bệnh viện Lao Phổi - Đến hết đất thôn Ngòi Đong, xã Bảo Hưng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 280.000 | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Trấn Yên | Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BẢO HƯNG | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn | |
442 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ NGA QUÁN | Đoạn giáp ranh xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái - Đến cách Nhà nghỉ Quang Tùng (trụ sở UBND xã Nga Quán cũ) 100m | 560.000 | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV nông thôn |
443 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ NGA QUÁN | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Nga Quán | 640.000 | 320.000 | 192.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ NGA QUÁN | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới cây xăng Chiến Thắng | 800.000 | 400.000 | 240.000 | 80.000 | 64.000 | Đất TM-DV nông thôn |
445 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ NGA QUÁN | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh thị trấn Cổ Phúc | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Huyện Trấn Yên | XÃ NGA QUÁN | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ) | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Trấn Yên | XÃ NGA QUÁN | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Ninh Phúc (Đường giáp TT Cổ Phúc) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ NGA QUÁN | Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang - Đến ngã ba Dung Hanh | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ NGA QUÁN | Đoạn từ ngã ba Dung Hanh - Đến giáp ranh sân bay Yên Bái | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ NGA QUÁN | Đoạn từ ngã ba Dung Hanh - Đến giáp ranh xã Cường Thịnh | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Huyện Trấn Yên | Đường Nga Quán - Cường Thịnh - XÃ NGA QUÁN | Đoạn từ ngã ba Dung Hanh - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lực | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ thôn Hồng Hà - Đến giáp ranh giới Sân bay Yên Bái | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện Trấn Yên | Đường bê tông - XÃ NGA QUÁN | đoạn từ nhà ông Tùy Đông - Đến cầu máng thôn Ninh Phúc | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
454 | Huyện Trấn Yên | XÃ NGA QUÁN | Đoạn từ nhà ông Tuất - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Hiền Toản thôn Hồng Hà | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
455 | Huyện Trấn Yên | XÃ NGA QUÁN | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ vào thôn Ninh Phúc - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Ngọc | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Trấn Yên | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ NGA QUÁN | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
457 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn từ giáp thị trấn Cổ Phúc - Đến cống tiêu nước giáp nhà ông Hải thôn Phú Mỹ (thôn 5) | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
458 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Điền thôn Phú Lan (thôn 6) | 480.000 | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 38.400 | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Đào Thịnh | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Lan Đình - XÃ VIỆT THÀNH (Từ đường Yên Bái - Khe Sang đến giáp ranh giới thị trấn Cổ Phúc) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
461 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn từ đường Yên Bái - Khe Sang - Đến đường sắt | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang rẽ Đồng Phúc - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Hòa Cuông | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
463 | Huyện Trấn Yên | Đường ra bến đò Việt Thành - XÃ VIỆT THÀNH | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
464 | Huyện Trấn Yên | Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11) - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan - Đến hết ranh giới nhà ông Hải thôn ĐìnhPhúc (thôn 11) | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Trấn Yên | Đường Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11) - XÃ VIỆT THÀNH | Đoạn hết ranh giới đất ở nhà ông Tiến thôn Trúc Đình - Đến giáp ranh giới nhà ông Hưng thôn Đình Phúc | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
466 | Huyện Trấn Yên | Đường Đồng Phúc - XÃ VIỆT THÀNH từ nhà ông Chiến đến hết ranh giới ở nhà ông Hợi thôn Phú Thọ | 96.000 | 48.000 | 28.800 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
467 | Huyện Trấn Yên | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ VIỆT THÀNH | 80.000 | 40.000 | 24.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
468 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn giáp ranh xã Việt Thành - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Doãn Văn Hạnh | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
469 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nhà ông Bùi Văn Kính | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
470 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nhà ông Lê Lâm Tiến | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo qua đường ra khu tái định cư dự án đường sắt - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Khánh | 640.000 | 320.000 | 192.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV nông thôn |
472 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đào Thịnh | 640.000 | 320.000 | 192.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV nông thôn |
473 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trụ sở UBND xã Đào Thịnh | 560.000 | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường ra bến đò cũ | 560.000 | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV nông thôn |
475 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà ông Vũ Văn Lục | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 22.400 | Đất TM-DV nông thôn |
476 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Báo Đáp | 480.000 | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 38.400 | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường Yên Bái - Khe Sang - Đến đường sắt | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 25.600 | Đất TM-DV nông thôn |
478 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà văn hóa thôn 3 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
479 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu Khe Măng | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến nhà văn hóa thôn 5 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
481 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà bà Đạt thôn 5 | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
482 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường cổng ông Đắc | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo qua ngã ba nhà máy chè - Đến cầu ông Bảy (thôn 6) và Đến cầu bà Kỷ (thôn 7) | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
484 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn từ cầu ông Bảy - Đến cầu ông Hội (thôn 6) | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
485 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn từ cầu ông Hội - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Hưng Hải (thôn 6) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn từ cầu bà Kỷ - Đến cầu ông Viêm (thôn 7) | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
487 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Lê Văn Đức (thôn 7) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
488 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường thôn 5 rẽ xóm Đầm sen - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Quân | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường thôn 6 rẽ xóm Bồ Đề (đến cầu bà Lưu) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
490 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Sấu - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường thôn 7 rẽ xóm Phai Giữa (đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đinh Ngọc Sử) | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
491 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường Yên Bái- Khe Sang - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Vũ Văn Quế | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Đặng Đình Vinh | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
493 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái- Khe Sang đi Khe Mý - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến cầu ông Trai | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
494 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh - XÃ ĐÀO THỊNH | Đường Yên Bái - Khe Sang - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Dương Ngọc Hải | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang đi Khe Chanh - XÃ ĐÀO THỊNH | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ở nhà ông Nguyễn Quang Vinh | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
496 | Huyện Trấn Yên | Đường ra khu tái định cư Dự án đường sắt - XÃ ĐÀO THỊNH | 264.000 | 132.000 | 79.200 | 26.400 | 21.120 | Đất TM-DV nông thôn | |
497 | Huyện Trấn Yên | Đường cổng chợ nối với khu TĐC dự án đường sắt - XÃ ĐÀO THỊNH | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 22.400 | Đất TM-DV nông thôn | |
498 | Huyện Trấn Yên | Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ ĐÀO THỊNH | 160.000 | 80.000 | 48.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
499 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ BÁO ĐÁP | Đoạn giáp ranh xã Đào Thịnh - Đến cổng nhà ông Lê Văn Sơn thôn Đình Xây | 760.000 | 380.000 | 228.000 | 76.000 | 60.800 | Đất TM-DV nông thôn |
500 | Huyện Trấn Yên | Đường Yên Bái - Khe Sang - XÃ BÁO ĐÁP | Đoạn tiếp theo - Đến cổng nhà ông Nguyễn Đức Nghi thôn Đồng Gianh | 720.000 | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 57.600 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Khác Xã Cường Thịnh, Huyện Trấn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2019, UBND Tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho các tuyến đường khác còn lại thuộc xã Cường Thịnh, Huyện Trấn Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của các tuyến đường khác thuộc xã Cường Thịnh, giá đất được xác định là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi về tiếp cận cơ sở hạ tầng và các tiện ích cơ bản. Khu vực này có thể gần các dịch vụ thiết yếu và có giao thông khá thuận tiện.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và có giao thông khá thuận lợi, nhưng không đạt mức phát triển như vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể thiếu một số tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường khác của xã Cường Thịnh. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng để đánh giá giá trị đất tại các tuyến đường khác thuộc xã Cường Thịnh, Huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 32C Đi Bảo Hưng, Xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 32C đi Bảo Hưng tại xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác hơn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 32C đi Bảo Hưng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã ba Bảo Hưng đi ngã ba Bò Đái đến giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các điểm quan trọng, đồng thời là khu vực có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ nằm gần các tiện ích cơ bản và điểm kết nối chính. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các điểm quan trọng hoặc sự ảnh hưởng của hạ tầng giao thông trong khu vực.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn đến các điểm chính của xã và các tiện ích công cộng, cũng như điều kiện giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 32C đi Bảo Hưng tại xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên cung cấp thông tin quan trọng về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn. Sự khác biệt về giá giữa các vị trí phản ánh mức độ thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Hợp Minh - Mỵ Đi Bảo Hưng, Xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng, thuộc xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí từ đoạn giáp ranh phường Hợp Minh, TP Yên Bái đến ngã ba Bảo Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng. Khu vực này có giá trị đất cao do vị trí đắc địa, gần với các khu vực phát triển, tiện ích công cộng, và có điều kiện giao thông tốt. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị đất cao.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Điều này có thể là do điều kiện giao thông tốt, nhưng không gần với các khu vực phát triển nhất. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc duy trì kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Giá trị đất ở mức này phản ánh điều kiện giao thông và tiện ích công cộng ở mức trung bình. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng. Mức giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trong đoạn đường Hợp Minh - Mỵ đi Bảo Hưng, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Bảo Hưng - Minh Quân, Xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Bảo Hưng - Minh Quân, thuộc xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, từ ngã ba Bảo Hưng đến giáp ranh giới nhà ông Đạt thôn Bảo Lâm. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và hỗ trợ quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bảo Hưng - Minh Quân. Mức giá này phản ánh những yếu tố thuận lợi như điều kiện giao thông tốt, gần các tiện ích công cộng, hoặc vị trí chiến lược quan trọng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện giao thông hoặc các tiện ích công cộng ở mức độ vừa phải, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị không bằng các vị trí cao hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bảo Hưng - Minh Quân. Giá trị thấp có thể do điều kiện giao thông kém hơn hoặc xa các tiện ích công cộng, làm giảm giá trị đất tại khu vực này. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trong đoạn đường Bảo Hưng - Minh Quân, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngã Ba Bẩy Bịch Đi Xã Giới Phiên, Thành Phố Yên Bái - Xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên
Bảng giá đất cho đoạn đường từ ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, Thành phố Yên Bái tại xã Bảo Hưng, Huyện Trấn Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, đạt 200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực trong tương lai.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao trong đoạn đường. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, hoặc có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố giảm giá trị như khoảng cách hoặc điều kiện địa lý.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá trị thấp hơn có thể do khu vực này có điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn, hoặc xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, chỉ 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất do vị trí có thể nằm xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn, hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi, dẫn đến mức giá thấp nhất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba Bẩy Bịch đi xã Giới Phiên, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố cụ thể của từng khu vực.