STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Lê lợi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cầu Kè | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Bến đò | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cầu Kè | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Cầu Kè | Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè | Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè | Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Lê lợi | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Cầu Kè | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Bến đò | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Cầu Kè | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Cầu Kè | Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
58 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè | Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè | Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè | Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Hoà Ân | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (khóm 1) - Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | 1.925.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Cầu Kè | Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 - Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) - Đường tránh Quốc lộ 54 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lai - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Lê lợi | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) - Cống Lương thực cũ | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Thị trấn Cầu Kè | Cống Lương thực cũ - Đường Nguyễn Hòa Luông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Cầu Kè - Chùa Phước Thiện | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Cầu Kè | Đường Lê Lợi - Thị trấn Cầu Kè | Hưng Ân Tự - Đường Nguyễn Hòa Luông | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Phú - Hết ranh đất Huyện uỷ mới | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Cầu Kè | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cầu Kè | Huyện uỷ mới - Đường Võ Thị Sáu | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp đầu cổng UBND huyện | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đầu cổng UBND huyện - Công an huyện | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Cầu Kè | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Bến đò | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hoà Tân | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Cầu Kè | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Tân | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Cầu Kè | Trung tâm chợ huyện - Thị trấn Cầu Kè | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
91 | Huyện Cầu Kè | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Đường Nguyễn Hòa Luông | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D7 - Thị trấn Cầu Kè | Đường 30/4 - Giáp ranh xã Hòa Ân | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D8 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Văn Tám - Đường Nguyễn Văn Kế | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Thị Út - Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường D17 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường N3 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Nguyễn Hòa Luông - Đường 30/4 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Cầu Kè | Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II - Thị trấn Cầu Kè | Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) - Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa Ô Tưng B - Thị trấn Cầu Kè | Cây xăng Trường Long - Nhà Châu Chí Úi | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Cầu Kè | Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú - Thị trấn Cầu Kè | Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn - Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Cầu Kè | Chợ Phong Thạnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Đường 30/4 - Thị Trấn Cầu Kè (Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 30/4, Thị Trấn Cầu Kè, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 30/4, đoạn từ Cống Năm Minh đến hết Chùa Tà Thiêu và đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực này là cao, nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, vị trí địa lý thuận lợi và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường 30/4, Thị Trấn Cầu Kè. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh
Theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Hòa Luông, đoạn từ Quốc lộ 54 đến giáp ranh xã Hòa Ân, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Đường Nguyễn Hòa Luông - Thị trấn Cầu Kè, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Nguyễn Văn Kế - Thị Trấn Cầu Kè, Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh
Theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Văn Kế, đoạn từ Quốc lộ 54 đến giáp ranh xã Hòa Ân, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị cao của đất đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Đường Nguyễn Văn Kế - Thị trấn Cầu Kè, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 54 - Thị Trấn Cầu Kè
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường tránh Quốc lộ 54, thị trấn Cầu Kè, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 54, từ đường 30/4 (khóm 1) đến cầu, đường tránh Quốc lộ 54, có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu đô thị, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 54, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Đoạn Đường Tránh Quốc Lộ 54 (Áp Dụng Chung Cho Xã Châu Điền) - Thị Trấn Cầu Kè
Bảng giá đất của Huyện Cầu Kè, Trà Vinh cho đoạn đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền) - Thị trấn Cầu Kè, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 đến giáp đường 30/4 (khóm 8), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 54 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tránh Quốc lộ 54 - Thị trấn Cầu Kè. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.