Bảng giá đất Huyện Yên Định Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là: 901.192
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Thanh - đến hộ ông Nguyên 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
502 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Đùa - đến hộ bà Lan – Tân 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Đằng - đến hộ bà Anh 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
504 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Nhinh - đến hộ bà Cúc 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
505 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Loan - đến hộ ông Trung - Thắng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Yên Định Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Dung Thương - đến hộ ông Tuân - Nhi 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
507 Huyện Yên Định Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hùng - đến giáp đất xã Cao Thịnh 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
508 Huyện Yên Định Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Liễu - Hiệp - đến hộ bà Lanh 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hoa - Hà - đến hộ bà Dung 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
510 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Tuyến - Thành - đến hộ bà Bưởi 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
511 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Lâm - Đức - đến hộ bà Quế - Bích 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Tâm - Viên - đến hộ bà Hải - Tuyền 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
513 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hải - Tuyền - đến hộ bà Minh 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
514 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Ân - Việt - đến hộ bà Âu - Thiệu 358.000 286.400 214.800 143.200 - Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Huyền - Liên - đến hộ bà Vân - Thắng 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
516 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Vân - Thắng - đến hộ bà Thuý Tuyến 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
517 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hương - Đông - đến hộ bà Hải Tuyền 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Khanh - Vững - đến hộ bà Tá 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
519 Huyện Yên Định Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hà - Tâm - đến hộ bà Khoa 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
520 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Trúc - Hải - đến hộ bà Nê, bà Nhuần 358.000 286.400 214.800 143.200 - Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Cúc - đến hộ bà Ta, bà Đoán 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
522 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hà - ước - đến hộ bà Phương - Đại 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
523 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ Nhà văn hoá - đến hộ ông Ca, bà Long 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ Quang - Hải - đến hộ Nghiêm - Phương 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
525 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Sen - Lang - đến hộ ông Xuông 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
526 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Mão - Hồ - đến hộ ông Bốn - Quế 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Ngọc - Quang - đến hộ bà Liên - Hải 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
528 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hưng - đến hộ bà Cúc - Minh, giáp xã Yên Giang 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
529 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Cúc - đến hộ ông Chuẩn 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Yên Định Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Ngạp - đến giáp xã Yên Giang) 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất SX-KD đô thị
531 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Sơn - Thành - đến hộ bà Điếu 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
532 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Điếu - đến hộ ông Vinh - Tươi 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Bảy - Quang - đến hộ ông Thuyết 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
534 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Như - Phẩm - đến hộ bà Thu - Bình 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
535 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Liên - Lộc - đến hộ ông Trường - Thuý 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Yên Định Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Ngàn - đến hộ bà Thuận 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
537 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề - đến hộ ông Dực - Hạnh 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
538 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề - đến hộ ông Hải 520.000 416.000 312.000 208.000 - Đất SX-KD đô thị
539 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hải - đến hộ ông Lặng - Hoa 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
540 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Xim - Thụ - đến hộ ông Thư - Hoa 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
541 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Thọ - đến hộ bà Lý 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
542 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Diện - Bốn - đến hộ bà Cúc 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
543 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Mai - Sơn - đến hộ bà Hạnh 293.000 234.400 175.800 117.200 - Đất SX-KD đô thị
544 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Lý - đến hộ bà Hà - Dương 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
545 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Vỡ - đến hộ ông Suyết - Phấn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
546 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Nghĩa - đến hộ ông Tiêu 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
547 Huyện Yên Định Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Sự - Sự - đến hộ bà Khuyên 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
548 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Tính Thắng - đến hộ ông Hoà Khánh 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
549 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Nhỏi - đến hộ ông Đương Thìn 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
550 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Kỳ Thanh - đến hộ bà Thảo 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
551 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Năm Sơn - đến hộ ông Trường Hương 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
552 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Tính - Thắng - đến hộ bà Nhỏi 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất SX-KD đô thị
553 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hoà (Khánh) - đến hộ bà Nụ 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
554 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Búp - đến hộ ông Đức - Sơn 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất SX-KD đô thị
555 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Thiết - Hải - đến hộ ông Tý -Thìn 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
556 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Các đường trong QH cụm Thương mại Dịch vụ dự án Bò sữa 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất SX-KD đô thị
557 Huyện Yên Định Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Đương - Thìn - đến hộ ông An - Vê 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
558 Huyện Yên Định Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Đào - đến hộ ông Thoa - Hùng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
559 Huyện Yên Định Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ Nhà văn hoá - đến hộ bà Luyến - Chiến 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
560 Huyện Yên Định Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Tâm - Sáng - đến hộ ông Đồng 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
561 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Toán - đến hộ bà Nhật 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
562 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hùng - đến hộ ông Ngân - Hằng 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
563 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Thú - đến hộ ông Hiếu - Hoa 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất SX-KD đô thị
564 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hạnh - Mai - đến hộ ông Toản Sương 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất SX-KD đô thị
565 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Năm - Nhàn - đến hộ ông Vân - Tuyết 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất SX-KD đô thị
566 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Lan Thắng - đến hộ ông Chung Hường 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
567 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Tý - đến hộ ông Dực - Huệ 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất SX-KD đô thị
568 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Na - Nghị - đến hộ ông Quân - Lan 143.000 114.400 85.800 57.200 - Đất SX-KD đô thị
569 Huyện Yên Định Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ bà Hiền - Quảng - đến hộ ông Hiền - Tiền 143.000 114.400 85.800 57.200 - Đất SX-KD đô thị
570 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thống Nhất 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất SX-KD đô thị
571 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá - đến hộ bà Hoa Hạnh 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
572 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh - đến cổng đường vào làng Tân Sen 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
573 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp - đến Cầu Si 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
574 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ cầu Si - đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
575 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ cầu Si - đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
576 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ cây xăng ông Phước - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
577 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình Đoạn từ hộ bà Hằng - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45) 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
578 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Long Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào - đến hết Bệnh viện Đa khoa 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở nông thôn
579 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Long Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa - đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL45 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở nông thôn
580 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Long Đoạn từ ông Chung (Giầy da) - đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL45 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở nông thôn
581 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn giáp xã Định Long - đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
582 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel - đến Sân vận động (phía Nam đường QL45) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
583 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn giáp xã Định Long - đến hết Sân vận động xã 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
584 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn từ hết Sân vận động - đến hộ ông Lới (thôn DT2) 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
585 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) - đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
586 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu - đến ngã tư đoạn đường cua 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
587 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua - đến giáp xã Yên Thái 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
588 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái Đoạn từ giáp xã Định Liên - đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
589 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 - đến giáp xã Yên Phong 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
590 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái Đoạn từ giáp hộ ông Tình - đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
591 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong Đoạn từ giáp xã Yên Thái - đến Trường THCS 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
592 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong Đoạn từ Trường THCS - đến ngã ba đường nắn (phía Đông) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
593 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) - đến Trạm bơm Nam sông Mã 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
594 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã - đến giáp xã Yên Trường 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
595 Huyện Yên Định Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II Đoạn giáp Yên Phong - đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
596 Huyện Yên Định Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II - đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở nông thôn
597 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
598 Huyện Yên Định Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê - đến giáp thị trấn Quán Lào (xã Định Tường cũ) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
599 Huyện Yên Định Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình Đoạn từ giáp xã Định Long - đến giáp QL45 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
600 Huyện Yên Định Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng Đoạn từ giáp xã Định Tường - đến đê Cầu Chày 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình, Huyện Yên Định

Bảng giá đất Quốc Lộ 45 tại xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn trong đoạn từ giáp xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa đến hộ bà Hoa Hạnh. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là đoạn đường có giá trị đất cao nhất. Khu vực này có thể có vị trí chiến lược tốt, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào các yếu tố như gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực, phù hợp với những người mua đất có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn có một vị trí tốt gần Quốc Lộ 45.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy đây là đoạn đường có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất tại Quốc Lộ 45, xã Định Bình cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá khác nhau tùy theo vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Xã Định Long, Huyện Yên Định

Bảng giá đất của Quốc Lộ 45, xã Định Long, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào đến hết Bệnh viện Đa khoa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 45 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như Bệnh viện Đa khoa và các tiện ích công cộng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và hạ tầng tốt nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 45, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 45, xã Định Long, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên, Huyện Yên Định, Thanh Hóa

Dựa trên Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 45, đoạn từ giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45) được quy định như sau:

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí gần các cơ sở công nghiệp và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông quan trọng.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này mang lại giá trị tốt, phù hợp với các nhu cầu đầu tư vừa và lớn, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng khu vực.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn. Tuy vậy, khu vực này vẫn có giá trị hấp dẫn nhờ vào sự gần gũi với quốc lộ và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Quốc Lộ 45, Xã Định Liên, giúp người đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái, Huyện Yên Định, Thanh Hóa

Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Thái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Thái có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển hạ tầng.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không tiếp cận trực tiếp như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những ai muốn tìm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Thái. Có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 45, xã Yên Thái, huyện Yên Định. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong, Huyện Yên Định, Thanh Hóa

Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Phong có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao do gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không trực tiếp tiếp cận các tuyến giao thông chính như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 45 qua xã Yên Phong, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 45, xã Yên Phong, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.