ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Yên Định Thanh Hoá
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Đông Sơn
Huyện Hà Trung
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Lang Chánh
Huyện Mường Lát
Huyện Nga Sơn
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Như Thanh
Huyện Như Xuân
Huyện Nông Cống
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Thạch Thành
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thọ Xuân
Huyện Thường Xuân
Thị xã Nghi Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Yên Định
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục nối với đường liên xã - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
Các đường trục trong làng Bích Động - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong thôn 3 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thống Nhất
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quý Lộc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Hùng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Ninh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phú
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Tâm
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thịnh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thọ
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trung
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trường
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các trục còn lại (ngoại đê) - Xã Yên Thọ
Các trục còn lại (nội đê) - Xã Yên Thọ
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) - Xã Yên Trường
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
Đê sông Mã - Xã Định Công
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn dọc bờ kênh Nam - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường nhựa - Xã Yên Phong
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường TL 518 - Xã Yên Tâm
Đường TL 518 - Xã Yên Trung
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường trục các thôn - Xã Yên Phú
Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ
Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long - Xã Yên Trung
Đường trục chính nội thôn Cao Khánh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục thôn Hà Thành - Xã Yên Trung
Đường trục trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Hưng
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tân
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Hưng
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Liên
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Long
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất
Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào
Thị trấn
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Thôn Yên Thành - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Liên
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Long
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tân
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tiến
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 518B - Xã Quý Lộc
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Thọ
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hải
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Bái (cũ)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Thịnh
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt) - Xã Yên Lạc
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Phú
Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) - Xã Yên Thịnh
Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc (miền núi)
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ
Tuyến đường liên thôn, xóm - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên xã đi Yên Bái - Xã Yên Phú
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - xã Định Bình
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Công
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Hòa
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Thành
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường - Xã Yên Hùng
Xã đồng bằng
Xã miền núi
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thanh Hoá
Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là:
11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là:
10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là:
901.192
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.536
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) - đến đường đi vào Trường cấp 3
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
402
Huyện Yên Định
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đoạn ngã 3 QL45 - đến giáp xã Định Tường (cũ)
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
403
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, - đến Đài truyền thanh huyện
2.750.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
404
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Đài truyền thanh huyện - đến giáp xã Định Tường (cũ)
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
405
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Nhà thi đấu huyện - đến xí nghiệp Tân Bình
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
406
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành - đến giáp Bệnh viện Đa khoa
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
407
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo - đến Nhà văn hoá khu 1
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
408
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Xuân - đến hộ ông Lâm Tuất
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
409
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
410
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất - đến giáp xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
411
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Vân - đến hộ ông Bổ
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
412
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
413
Huyện Yên Định
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) - đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
414
Huyện Yên Định
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) - đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
415
Huyện Yên Định
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
416
Huyện Yên Định
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh - đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
417
Huyện Yên Định
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) - đến ngã tư Trường Mầm non
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
418
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
419
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
420
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
từ Kênh B6 - đến giáp Định Tường (cũ)
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
421
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
422
Huyện Yên Định
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến hết Trạm y tế
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
423
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
424
Huyện Yên Định
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường ra cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
425
Huyện Yên Định
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
426
Huyện Yên Định
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp kênh B6
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
427
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
428
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến Trường Yên Định I
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
429
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) - đến đình làng Lý Yên
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
430
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
431
Huyện Yên Định
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
từ Trường Yên Định I - đến hộ bà Xuân khu 1
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
432
Huyện Yên Định
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
433
Huyện Yên Định
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
434
Huyện Yên Định
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
giáp hộ ông Nho khu 5 - đến hộ bà Lọc Hướng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
435
Huyện Yên Định
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
từ hộ ông Hải Thục - đến ngã ba đường nhựa
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
436
Huyện Yên Định
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
437
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
1.250.000
1.000.000
750.000
500.000
-
Đất SX-KD đô thị
438
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
439
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
440
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến giáp HTXNN xã Định Tường
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
441
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường - đến giáp xã Định Long
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
442
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn giáp TT Quán Lào - đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
443
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tăng
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
444
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
445
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào - đến UBND xã (cũ)
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
446
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ UBND xã - đến ngã tư hộ ông Khải
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
447
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải - đến giáp xã Định Tăng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
448
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ bà Hường - đến hộ ông Sơn Hà
3.500.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
-
Đất SX-KD đô thị
449
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ Đào Thịnh - đến Văn phòng thôn Lý Yên
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
450
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên - đến Trạm Biến thế
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
451
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ Trạm Biến thế - đến giáp xã Định Hưng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
452
Huyện Yên Định
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn giáp xã Định Bình - đến giáp xã Định Hưng
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
453
Huyện Yên Định
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn giáp thị trấn Quán Lào - đến giáp xã Định Hưng
2.500.000
2.000.000
1.500.000
1.000.000
-
Đất SX-KD đô thị
454
Huyện Yên Định
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tân
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất SX-KD đô thị
455
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp SVĐ huyện - đến hộ ông Chính
1.820.000
1.456.000
1.092.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
456
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã tư hộ ông Long - đến cổng làng Thiết Đinh
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất SX-KD đô thị
457
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh - đến giáp xã Định Tăng
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
458
Huyện Yên Định
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
459
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 1
1.625.000
1.300.000
975.000
650.000
-
Đất SX-KD đô thị
460
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến VP thôn Thành Phú
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
461
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh - đến UBND xã
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất SX-KD đô thị
462
Huyện Yên Định
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú
845.000
676.000
507.000
338.000
-
Đất SX-KD đô thị
463
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
464
Huyện Yên Định
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất SX-KD đô thị
465
Huyện Yên Định
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
466
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
467
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
468
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
469
Huyện Yên Định
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
470
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
471
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
472
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
473
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
474
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất SX-KD đô thị
475
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất SX-KD đô thị
476
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba đường đi chợ - đến ông Thủy Dung (khu phố 2)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
477
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) - đến Cầu Bãi Lai
1.250.000
1.000.000
750.000
500.000
-
Đất SX-KD đô thị
478
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long - đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
479
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh - đến giáp xã Cao Thịnh
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
480
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ - đến hết Trường cấp II, III
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
481
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba hộ ông Cương Nỡ (khu 3/2) đi hết khu Sơn Phòng - đến hết Sân bóng (khu Thắng Lợi)
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất SX-KD đô thị
482
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn ngã ba hộ ông Thành Hoè (khu phố 3) - đến hết khu Sao Đỏ (giáp xã Quảng Phú)
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất SX-KD đô thị
483
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ ông Quang Hạnh - đến giáp khu phố Thắng Lợi
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất SX-KD đô thị
484
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Chuyền - Sỹ - đến hộ bà Ân - Huyền
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
485
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền - đến hộ bà An - Thanh
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
486
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Bình - Tài - đến hộ bà Kim - Điều
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
487
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Kim Điều - đến hộ bà Hợp Thuận
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
488
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Hoa Hùng - đến hộ bà Thanh Chiến
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
489
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Thanh - Chiến - đến hộ bà Chi - Nam
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
490
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Giới - Lịch - đến hộ bà Sen - Hoan
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
491
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Hồng - đến hộ bà Mai - Thanh
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
492
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Sen Hoan - đến hộ bà Hưng Nghiêm
423.000
338.400
253.800
169.200
-
Đất SX-KD đô thị
493
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Nhật - Thảo - đến hộ bà Yến - Thành
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
494
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Yến - Thành - đến hộ bà Hoà - Quảng
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
495
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Dung Long - đến hộ bà Trang Huy
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
496
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Phượng Vào - đến hộ bà Thủy Cảnh
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
497
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Lĩnh Chung - đến hộ bà Ninh Phong
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
498
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền - đến hộ bà Lĩnh - Chung
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
499
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Yên Hoa - đến hộ bà Thục
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
500
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Thục - đến hộ ông Kỳ - Hồng
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) - đến đường đi vào Trường cấp 3
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
502
Huyện Yên Định
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đoạn ngã 3 QL45 - đến giáp xã Định Tường (cũ)
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
503
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, - đến Đài truyền thanh huyện
2.750.000
2.200.000
1.650.000
1.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
504
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Đài truyền thanh huyện - đến giáp xã Định Tường (cũ)
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
505
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Nhà thi đấu huyện - đến xí nghiệp Tân Bình
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
506
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành - đến giáp Bệnh viện Đa khoa
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
507
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo - đến Nhà văn hoá khu 1
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
508
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Xuân - đến hộ ông Lâm Tuất
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
509
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
510
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất - đến giáp xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
511
Huyện Yên Định
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ hộ ông Vân - đến hộ ông Bổ
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
512
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
513
Huyện Yên Định
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) - đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
514
Huyện Yên Định
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) - đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
515
Huyện Yên Định
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
516
Huyện Yên Định
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh - đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
517
Huyện Yên Định
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) - đến ngã tư Trường Mầm non
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
518
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
519
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
520
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
từ Kênh B6 - đến giáp Định Tường (cũ)
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
521
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
522
Huyện Yên Định
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến hết Trạm y tế
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
523
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
524
Huyện Yên Định
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường ra cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
525
Huyện Yên Định
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
526
Huyện Yên Định
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp kênh B6
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
527
Huyện Yên Định
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
528
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến Trường Yên Định I
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
529
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) - đến đình làng Lý Yên
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
530
Huyện Yên Định
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
531
Huyện Yên Định
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
từ Trường Yên Định I - đến hộ bà Xuân khu 1
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
532
Huyện Yên Định
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
533
Huyện Yên Định
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
534
Huyện Yên Định
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
giáp hộ ông Nho khu 5 - đến hộ bà Lọc Hướng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
535
Huyện Yên Định
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
từ hộ ông Hải Thục - đến ngã ba đường nhựa
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất SX-KD đô thị
536
Huyện Yên Định
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
537
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
1.250.000
1.000.000
750.000
500.000
-
Đất SX-KD đô thị
538
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
539
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
540
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến giáp HTXNN xã Định Tường
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
541
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường - đến giáp xã Định Long
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
542
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn giáp TT Quán Lào - đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
543
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tăng
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
544
Huyện Yên Định
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD đô thị
545
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào - đến UBND xã (cũ)
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
546
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ UBND xã - đến ngã tư hộ ông Khải
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
547
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải - đến giáp xã Định Tăng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
548
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ bà Hường - đến hộ ông Sơn Hà
3.500.000
2.800.000
2.100.000
1.400.000
-
Đất SX-KD đô thị
549
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ hộ Đào Thịnh - đến Văn phòng thôn Lý Yên
3.000.000
2.400.000
1.800.000
1.200.000
-
Đất SX-KD đô thị
550
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên - đến Trạm Biến thế
2.000.000
1.600.000
1.200.000
800.000
-
Đất SX-KD đô thị
551
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ Trạm Biến thế - đến giáp xã Định Hưng
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
552
Huyện Yên Định
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn giáp xã Định Bình - đến giáp xã Định Hưng
1.750.000
1.400.000
1.050.000
700.000
-
Đất SX-KD đô thị
553
Huyện Yên Định
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn giáp thị trấn Quán Lào - đến giáp xã Định Hưng
2.500.000
2.000.000
1.500.000
1.000.000
-
Đất SX-KD đô thị
554
Huyện Yên Định
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tân
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất SX-KD đô thị
555
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp SVĐ huyện - đến hộ ông Chính
1.820.000
1.456.000
1.092.000
728.000
-
Đất SX-KD đô thị
556
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã tư hộ ông Long - đến cổng làng Thiết Đinh
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất SX-KD đô thị
557
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh - đến giáp xã Định Tăng
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
558
Huyện Yên Định
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
559
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 1
1.625.000
1.300.000
975.000
650.000
-
Đất SX-KD đô thị
560
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến VP thôn Thành Phú
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
561
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh - đến UBND xã
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất SX-KD đô thị
562
Huyện Yên Định
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú
845.000
676.000
507.000
338.000
-
Đất SX-KD đô thị
563
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
564
Huyện Yên Định
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất SX-KD đô thị
565
Huyện Yên Định
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
566
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
567
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
568
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
569
Huyện Yên Định
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất SX-KD đô thị
570
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
571
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất SX-KD đô thị
572
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
573
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất SX-KD đô thị
574
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất SX-KD đô thị
575
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất SX-KD đô thị
576
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba đường đi chợ - đến ông Thủy Dung (khu phố 2)
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất SX-KD đô thị
577
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) - đến Cầu Bãi Lai
1.250.000
1.000.000
750.000
500.000
-
Đất SX-KD đô thị
578
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long - đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
579
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh - đến giáp xã Cao Thịnh
500.000
400.000
300.000
200.000
-
Đất SX-KD đô thị
580
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ - đến hết Trường cấp II, III
750.000
600.000
450.000
300.000
-
Đất SX-KD đô thị
581
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ ngã ba hộ ông Cương Nỡ (khu 3/2) đi hết khu Sơn Phòng - đến hết Sân bóng (khu Thắng Lợi)
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất SX-KD đô thị
582
Huyện Yên Định
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn ngã ba hộ ông Thành Hoè (khu phố 3) - đến hết khu Sao Đỏ (giáp xã Quảng Phú)
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất SX-KD đô thị
583
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ ông Quang Hạnh - đến giáp khu phố Thắng Lợi
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất SX-KD đô thị
584
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Chuyền - Sỹ - đến hộ bà Ân - Huyền
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
585
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền - đến hộ bà An - Thanh
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
586
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Bình - Tài - đến hộ bà Kim - Điều
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
587
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Kim Điều - đến hộ bà Hợp Thuận
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
588
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Hoa Hùng - đến hộ bà Thanh Chiến
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
589
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Thanh - Chiến - đến hộ bà Chi - Nam
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
590
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Giới - Lịch - đến hộ bà Sen - Hoan
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
591
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Hồng - đến hộ bà Mai - Thanh
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
592
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Sen Hoan - đến hộ bà Hưng Nghiêm
423.000
338.400
253.800
169.200
-
Đất SX-KD đô thị
593
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Nhật - Thảo - đến hộ bà Yến - Thành
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
594
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Yến - Thành - đến hộ bà Hoà - Quảng
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
595
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Dung Long - đến hộ bà Trang Huy
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
596
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Phượng Vào - đến hộ bà Thủy Cảnh
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
597
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Lĩnh Chung - đến hộ bà Ninh Phong
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất SX-KD đô thị
598
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền - đến hộ bà Lĩnh - Chung
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
599
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Yên Hoa - đến hộ bà Thục
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất SX-KD đô thị
600
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Đoạn từ hộ bà Thục - đến hộ ông Kỳ - Hồng
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
4
5
6
...
26
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất