ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Yên Định Thanh Hoá
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Đông Sơn
Huyện Hà Trung
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Lang Chánh
Huyện Mường Lát
Huyện Nga Sơn
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Như Thanh
Huyện Như Xuân
Huyện Nông Cống
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Thạch Thành
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thọ Xuân
Huyện Thường Xuân
Thị xã Nghi Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Yên Định
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục nối với đường liên xã - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
Các đường trục trong làng Bích Động - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong thôn 3 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thống Nhất
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quý Lộc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Hùng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Ninh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phú
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Tâm
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thịnh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thọ
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trung
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trường
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các trục còn lại (ngoại đê) - Xã Yên Thọ
Các trục còn lại (nội đê) - Xã Yên Thọ
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) - Xã Yên Trường
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
Đê sông Mã - Xã Định Công
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn dọc bờ kênh Nam - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường nhựa - Xã Yên Phong
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường TL 518 - Xã Yên Tâm
Đường TL 518 - Xã Yên Trung
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường trục các thôn - Xã Yên Phú
Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ
Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long - Xã Yên Trung
Đường trục chính nội thôn Cao Khánh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục thôn Hà Thành - Xã Yên Trung
Đường trục trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Hưng
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tân
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Hưng
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Liên
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Long
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất
Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào
Thị trấn
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Thôn Yên Thành - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Liên
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Long
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tân
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tiến
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 518B - Xã Quý Lộc
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Thọ
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hải
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Bái (cũ)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Thịnh
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt) - Xã Yên Lạc
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Phú
Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) - Xã Yên Thịnh
Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc (miền núi)
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ
Tuyến đường liên thôn, xóm - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên xã đi Yên Bái - Xã Yên Phú
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - xã Định Bình
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Công
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Hòa
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Thành
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường - Xã Yên Hùng
Xã đồng bằng
Xã miền núi
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thanh Hoá
Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là:
11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là:
10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là:
901.192
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.536
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1801
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1802
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1803
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1804
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1805
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1806
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
300.000
240.000
180.000
120.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1807
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
300.000
240.000
180.000
120.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1808
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1809
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1810
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến hộ ông Chương (Vực Phác)
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1811
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ Quốc lộ 45 giáp cây xăng - đến hết Nhà máy gạch Tuynel
1.625.000
1.300.000
975.000
650.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1812
Huyện Yên Định
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1813
Huyện Yên Định
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh thôn 8 - đến hộ bà Cạy (thôn Vực Phác)
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1814
Huyện Yên Định
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1815
Huyện Yên Định
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1816
Huyện Yên Định
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1817
Huyện Yên Định
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1818
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1819
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
từ Trường Mầm non - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện
1.170.000
936.000
702.000
468.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1820
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel - đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long
1.170.000
936.000
702.000
468.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1821
Huyện Yên Định
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
125.000
100.000
75.000
50.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1822
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
800.000
640.000
480.000
320.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1823
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1824
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường - đến ngã ba Đường 516C
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1825
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Trường học - đến hộ ông Thanh Thiêm
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1826
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú cẩm - đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1827
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1828
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1829
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, - đến cống Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1830
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm - đến ngã ba Phú Cẩm
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1831
Huyện Yên Định
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đê còn lại
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1832
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Lịch - đến hộ bà Giang Nấu
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1833
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba ông Khôi - đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1834
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ - đến Phú Cẩm
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1835
Huyện Yên Định
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1836
Huyện Yên Định
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1837
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1838
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Minh Mai - đến giáp Ái Thôn
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1839
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1840
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1841
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ cầu Trường Mầm non - đến TL 516B
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1842
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy - đến TL 516b
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1843
Huyện Yên Định
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự - đến hết hộ ông Đảm
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1844
Huyện Yên Định
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Đảm - đến cầu Hạ Mã
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1845
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1846
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1847
Huyện Yên Định
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Đoạn cống tiêu KCN - đến cống tiêu ông Châu
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1848
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1849
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1850
Huyện Yên Định
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1851
Huyện Yên Định
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1852
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1853
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1854
Huyện Yên Định
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1855
Huyện Yên Định
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1856
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1857
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1858
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1859
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1860
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã)
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1861
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1862
Huyện Yên Định
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1863
Huyện Yên Định
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1864
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1865
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá - đến hộ bà Hoa Hạnh
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1866
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh - đến cổng đường vào làng Tân Sen
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1867
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp - đến Cầu Si
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1868
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cầu Si - đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45)
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1869
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cầu Si - đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45)
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1870
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cây xăng ông Phước - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45)
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1871
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ bà Hằng - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45)
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1872
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào - đến hết Bệnh viện Đa khoa
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1873
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa - đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL45
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1874
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ ông Chung (Giầy da) - đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL45
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1875
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn giáp xã Định Long - đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45)
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1876
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel - đến Sân vận động (phía Nam đường QL45)
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1877
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn giáp xã Định Long - đến hết Sân vận động xã
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1878
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ hết Sân vận động - đến hộ ông Lới (thôn DT2)
3.150.000
2.520.000
1.890.000
1.260.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1879
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) - đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu
2.700.000
2.160.000
1.620.000
1.080.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1880
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu - đến ngã tư đoạn đường cua
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1881
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua - đến giáp xã Yên Thái
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1882
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp xã Định Liên - đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng)
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1883
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 - đến giáp xã Yên Phong
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1884
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp hộ ông Tình - đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1885
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ giáp xã Yên Thái - đến Trường THCS
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1886
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ Trường THCS - đến ngã ba đường nắn (phía Đông)
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1887
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) - đến Trạm bơm Nam sông Mã
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1888
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã - đến giáp xã Yên Trường
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1889
Huyện Yên Định
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn giáp Yên Phong - đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1890
Huyện Yên Định
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II - đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc)
4.950.000
3.960.000
2.970.000
1.980.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1891
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1892
Huyện Yên Định
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê - đến giáp thị trấn Quán Lào (xã Định Tường cũ)ng
2.025.000
1.620.000
1.215.000
810.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1893
Huyện Yên Định
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn từ giáp xã Định Long - đến giáp QL45
2.025.000
1.620.000
1.215.000
810.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1894
Huyện Yên Định
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn từ giáp xã Định Tường - đến đê Cầu Chày
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1895
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ ngã ba Kiểu - Kênh T2A
2.475.000
1.980.000
1.485.000
990.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1896
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ Kênh T2A - đường vào Trạm điện 110
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1897
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ Trạm điện 110 - dốc Máy kéo
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1898
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ dốc Máy kéo - Giáp Yên Bái
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1899
Huyện Yên Định
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
đoạn từ giáp xã Yên Trường - đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1900
Huyện Yên Định
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên - đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1901
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1902
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1903
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
1.000.000
800.000
600.000
400.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1904
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1905
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1906
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
300.000
240.000
180.000
120.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1907
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
300.000
240.000
180.000
120.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1908
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1909
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1910
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến hộ ông Chương (Vực Phác)
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1911
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ Quốc lộ 45 giáp cây xăng - đến hết Nhà máy gạch Tuynel
1.625.000
1.300.000
975.000
650.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1912
Huyện Yên Định
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1913
Huyện Yên Định
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh thôn 8 - đến hộ bà Cạy (thôn Vực Phác)
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1914
Huyện Yên Định
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1915
Huyện Yên Định
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1916
Huyện Yên Định
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1917
Huyện Yên Định
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1918
Huyện Yên Định
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1919
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
từ Trường Mầm non - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện
1.170.000
936.000
702.000
468.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1920
Huyện Yên Định
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel - đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long
1.170.000
936.000
702.000
468.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1921
Huyện Yên Định
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
125.000
100.000
75.000
50.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1922
Huyện Yên Định
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
800.000
640.000
480.000
320.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1923
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1924
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường - đến ngã ba Đường 516C
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1925
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Trường học - đến hộ ông Thanh Thiêm
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1926
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú cẩm - đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1927
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1928
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm - đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1929
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, - đến cống Bối Lim
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1930
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm - đến ngã ba Phú Cẩm
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1931
Huyện Yên Định
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đê còn lại
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1932
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Lịch - đến hộ bà Giang Nấu
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1933
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ ngã ba ông Khôi - đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1934
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ - đến Phú Cẩm
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1935
Huyện Yên Định
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1936
Huyện Yên Định
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1937
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1938
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Minh Mai - đến giáp Ái Thôn
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1939
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Thịnh - đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1940
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1941
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ cầu Trường Mầm non - đến TL 516B
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1942
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy - đến TL 516b
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1943
Huyện Yên Định
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự - đến hết hộ ông Đảm
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1944
Huyện Yên Định
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Đoạn từ hộ ông Đảm - đến cầu Hạ Mã
450.000
360.000
270.000
180.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1945
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1946
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1947
Huyện Yên Định
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Đoạn cống tiêu KCN - đến cống tiêu ông Châu
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1948
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1949
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1950
Huyện Yên Định
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1951
Huyện Yên Định
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1952
Huyện Yên Định
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1953
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1954
Huyện Yên Định
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1955
Huyện Yên Định
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1956
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1957
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1958
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1959
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1960
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã)
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1961
Huyện Yên Định
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1962
Huyện Yên Định
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1963
Huyện Yên Định
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1964
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1965
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá - đến hộ bà Hoa Hạnh
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1966
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh - đến cổng đường vào làng Tân Sen
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1967
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp - đến Cầu Si
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1968
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cầu Si - đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45)
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1969
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cầu Si - đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45)
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1970
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ cây xăng ông Phước - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45)
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1971
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đoạn từ hộ bà Hằng - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45)
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1972
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào - đến hết Bệnh viện Đa khoa
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1973
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa - đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL45
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1974
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Đoạn từ ông Chung (Giầy da) - đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL45
4.050.000
3.240.000
2.430.000
1.620.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1975
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn giáp xã Định Long - đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45)
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1976
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel - đến Sân vận động (phía Nam đường QL45)
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1977
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn giáp xã Định Long - đến hết Sân vận động xã
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1978
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ hết Sân vận động - đến hộ ông Lới (thôn DT2)
3.150.000
2.520.000
1.890.000
1.260.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1979
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) - đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu
2.700.000
2.160.000
1.620.000
1.080.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1980
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu - đến ngã tư đoạn đường cua
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1981
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua - đến giáp xã Yên Thái
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1982
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp xã Định Liên - đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng)
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1983
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 - đến giáp xã Yên Phong
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1984
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp hộ ông Tình - đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1985
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ giáp xã Yên Thái - đến Trường THCS
1.575.000
1.260.000
945.000
630.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1986
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ Trường THCS - đến ngã ba đường nắn (phía Đông)
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1987
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) - đến Trạm bơm Nam sông Mã
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1988
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã - đến giáp xã Yên Trường
3.600.000
2.880.000
2.160.000
1.440.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1989
Huyện Yên Định
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn giáp Yên Phong - đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
4.500.000
3.600.000
2.700.000
1.800.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1990
Huyện Yên Định
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II - đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc)
4.950.000
3.960.000
2.970.000
1.980.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1991
Huyện Yên Định
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
315.000
252.000
189.000
126.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1992
Huyện Yên Định
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê - đến giáp thị trấn Quán Lào (xã Định Tường cũ)ng
2.025.000
1.620.000
1.215.000
810.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1993
Huyện Yên Định
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn từ giáp xã Định Long - đến giáp QL45
2.025.000
1.620.000
1.215.000
810.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1994
Huyện Yên Định
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn từ giáp xã Định Tường - đến đê Cầu Chày
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1995
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ ngã ba Kiểu - Kênh T2A
2.475.000
1.980.000
1.485.000
990.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1996
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ Kênh T2A - đường vào Trạm điện 110
2.250.000
1.800.000
1.350.000
900.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1997
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ Trạm điện 110 - dốc Máy kéo
1.800.000
1.440.000
1.080.000
720.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1998
Huyện Yên Định
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Đoạn từ dốc Máy kéo - Giáp Yên Bái
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1999
Huyện Yên Định
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
đoạn từ giáp xã Yên Trường - đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên
1.125.000
900.000
675.000
450.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2000
Huyện Yên Định
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên - đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức
1.350.000
1.080.000
810.000
540.000
-
Đất SX-KD nông thôn
1
...
18
19
20
...
26
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất