Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8401 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái - Đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8402 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể - Đến hết đất nhà ông Mỵ 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8403 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Cầu Rẽo - Đến đường rẽ Cống Thượng 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8404 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ cống Thượng - Đến kênh giữa Núi Cốc 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8405 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ kênh giữa Núi Cốc - Đến hết đất thị xã Phổ Yên, giáp đất huyện Phú Bình 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8406 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ Tỉnh lộ 261 - Đến Tỉnh lộ 266 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8407 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Ngã ba cống chui nhà ông Đinh đi theo đường gom Quốc lộ 3 mới - Đến hết đất phường Bãi Bông, giáp phường Đồng Tiến (đường gom Quốc lộ 3 mới) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8408 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đường 47m (đoạn từ Tỉnh lộ 261 - Đến Khu xử lý nước thải Yên Bình) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8409 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đi xóm Cống Thượng - Đến đường 47m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8410 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường 47m đi xóm Liên Minh - Đến Hồ xóm Liên Minh 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8411 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Đi Nhà Văn hóa xóm Hanh - Đến nhà ông Dũng xóm Hanh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8412 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Huấn - Đến nhà ông Thông xóm Hanh 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8413 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, đối diện đường 47m - Đến nhà ông Tiến, xóm Hanh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8414 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Hiền (Liên) - Đến nhà bà Khang, xóm Hanh 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8415 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Thắng (Duyên) - Đến nhà bà Huỳnh, xóm Hắng 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8416 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ nhà bà Huỳnh qua nhà ông Đông xóm Hắng - Đến đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8417 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ nhà bà Huỳnh, xóm Hắng qua nhà ông Minh Huệ - Đến giáp đất khu công nghiệp Điềm Thụy 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8418 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Cầu Đẫm đến - Đến cách UBND xã Minh Đức 150m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8419 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Minh Đức 150m - Đến qua UBND xã Minh Đức 150m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
8420 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Minh Đức 150m - Đến hết địa phận xã Minh Đức 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
8421 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp địa phận xã Minh Đức - Đến hết Hạt giao thông số 5 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8422 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Hạt giao thông số 5 - Đến cách chợ Bắc Sơn 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8423 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách chợ Bắc Sơn 50m - Đến qua chợ Bắc Sơn 50m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8424 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua chợ Bắc Sơn 50m - Đến qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
8425 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m - Đến cách chợ Phúc Thuận 50m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8426 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách chợ Phúc Thuận 50m - Đến qua chợ Phúc Thuận 50m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8427 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua chợ Phúc Thuận 50m - Đến qua cây đa Bến Đông 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8428 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua cây đa Bến Đông 200m - Đến cầu số 1 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8429 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cầu số 1 - Đến ngã ba đi xóm Quân Xóm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8430 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba đi xóm Quân Xóm - Đến ngã ba rẽ Trường THCS Phúc Thuận 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8431 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba rẽ Trường Trung học cơ sở Phúc Thuận - Đến hết đất xã Phúc Thuận 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8432 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đi tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn, vào 500m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8433 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua Trung tâm Thương nghiệp 500m - Đến đập tràn Bến Cao 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8434 Huyện Phổ Yên Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Bến Cao - Đến nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8435 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trung tâm Thương nghiệp - Đến hết Trường THPT Bắc Sơn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8436 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba UBND phường Bắc Sơn - Đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8437 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Quân Cay, vào 400m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8438 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Ngã ba chợ Phúc Thuận - Đi xóm Chãng, vào 400m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8439 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đường rẽ đi Phúc Tân - Đến đập tràn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8440 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn - Đến hết đất Trường Tiểu học Phúc Thuận 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8441 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Trường tiểu học Phúc Thuận 2 - Đến hết đất xã Phúc Thuận 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8442 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ giáp đất xã Phúc Thuận - Đến cách UBND xã Phúc Tân 500m 530.000 318.000 190.800 114.480 - Đất ở
8443 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ cách UBND xã Phúc Tân 500m - Đến qua UBND xã Phúc Tân 500m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8444 Huyện Phổ Yên Đường rẽ đi Phúc Tân qua đập tràn đến hết địa phận Phúc Tân (tuyến đường WB3) - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ qua UBND xã Phúc Tân 500m - Đến giáp đất xã Tân Cương 530.000 318.000 190.800 114.480 - Đất ở
8445 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ ngã tư Đức Phú - Đến đập tràn Trung Năng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8446 Huyện Phổ Yên Ngã tư Đức Phú đi đèo Nhỡn - Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ đập tràn Trung Năng - Đến đèo Nhỡn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8447 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi Đầm Ban, vào 200m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8448 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Từ Tỉnh lộ 261 đi đền Vua Bà, vào 400m 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8449 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 261 ĐI PHÚC THUẬN VÀ ĐI ĐẠI TỪ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên) Ngã ba Tỉnh lộ 261 đi Trường THCS Phúc Thuận, vào 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8450 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8451 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Tỉnh lộ 266 qua khu tái định cư xóm Mãn Chiêm - Đến đất nhà ông Sáu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8452 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu qua Nhà Văn hóa xóm Mãn Chiêm - Đến cống chui đường cao tốc 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8453 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 266 ĐI HUYỆN PHÚ BÌNH (Từ ngã tư khu công nghiệp Sông Công I đến giáp đất huyện Phú Bình) Từ đất nhà ông Sáu - Đến đất nhà ông Khương xóm Mãn Chiêm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8454 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Kho dự trữ C203 + 200m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8455 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã ba Kho dự trữ C203 200m - Đến ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8456 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư nút giao nhau với đường vành đai 5 - Đến ngã ba Cao Vương 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8457 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba Cao Vương - Đến giáp đất Tiên Phong 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8458 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ cầu Tiên Phong - Đến hết đất nhà ông Hà Trọng Đại 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8459 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ Cầu Gô - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Tiến 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8460 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Đào Văn Tiến - Đến qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8461 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ qua ngã tư Nguyễn Hậu 100m - Đến bến đò Thù Lâm 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8462 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
8463 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến đập tràn An Bình - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã ba C203 + 100m - Đến đập tràn An Bình 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8464 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) - Đến nhà ông Năng, xóm Tân Long 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8465 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba Cao Vương) - Đến Km0 đê Chã 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8466 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn - Đến giếng làng Yên Trung 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8467 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân - Đến đập tràn Bình Tiến 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8468 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã năm Giã Thù - Đến ngã năm Cầu Gô 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8469 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong + 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8470 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Sau 100m - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Huy, thôn Giã Trung 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8471 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã năm Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù - Đến đình Thù Lâm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8472 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ hồ Giã Trung - Đến ngã ba xóm Đồng Thượng 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8473 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) - Đến hết Trường Tiểu học Tiên Phong 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8474 Huyện Phổ Yên Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ giáp Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8475 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m - Đến đình làng Nguyễn Hậu 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8476 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 ĐI TIÊN PHONG (Từ ngã ba Kho dự trữ C203 đến bến đò Thù Lâm) Từ Trường Tiểu học Tiên Phong 2 - Đến trạm điện Hảo Sơn 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8477 Huyện Phổ Yên Toàn tuyến - ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 5 (Địa phận Phổ Yên, đường 37m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8478 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Lô 1 tiếp giáp tuyến từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8479 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành Các đường quy hoạch còn lại 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8480 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8481 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8482 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8483 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8484 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8485 Huyện Phổ Yên Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung, phường Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8486 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8487 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8488 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
8489 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư khu công nghiệp Yên Bình, đường rộng 7m) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8490 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
8491 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8492 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8493 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8494 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến (đường 7,5m) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8495 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Tân Đại Việt, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8496 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8497 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8498 Huyện Phổ Yên Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đường rộng 7,5m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8499 Huyện Phổ Yên Khu dân cư Phú Đại Cát 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8500 Huyện Phổ Yên Khu Tái định cư Hồng Tiến 2 (đường rộng 7m) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở

Bảng Giá Đất Tại Tỉnh Lộ 261, Thị Xã Phổ Yên, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, dưới đây là bảng giá đất cho khu vực Tỉnh Lộ 261, đoạn từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên, đặc biệt là từ Cầu Rẽo đến đường rẽ Cống Thượng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai trong khu vực và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Tỉnh Lộ 261 là một tuyến đường quan trọng kết nối Thị xã Phổ Yên với huyện Phú Bình. Đoạn từ Cầu Rẽo đến đường rẽ Cống Thượng là khu vực có sự phát triển nhanh chóng và giá trị đất đai cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự thay đổi về giá trị đất đai dựa trên vị trí và sự thuận lợi của khu vực.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần Cầu Rẽo và được đánh giá cao do sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực, làm cho đây trở thành điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng cách ngắn và vẫn giữ mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Giá trị đất ở vị trí này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, làm cho nó phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực gần trọng điểm với chi phí hợp lý hơn.

Vị Trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, nằm cách vị trí 2 một khoảng cách nhất định và có giá trị đáng kể cho việc đầu tư. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và môi trường xung quanh.

Vị Trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía đường rẽ Cống Thượng và giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho đầu tư lâu dài, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại Tỉnh Lộ 261, đoạn từ Cầu Rẽo đến đường rẽ Cống Thượng, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển của từng khu vực, hỗ trợ quyết định đầu tư và phát triển hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 261 Thị Xã Phổ Yên Đi Huyện Phú Bình

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Huyện Phú Bình (từ Cầu Rẽo đến hết đất thị xã Phổ Yên), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Huyện Phú Bình có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với sự tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Huyện Phú Bình.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Huyện Phú Bình. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và đưa ra các quyết định chiến lược phù hợp.


Bảng Giá Đất Tại Tỉnh Lộ 261, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên

Dựa theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở khu vực Tỉnh Lộ 261, từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên, đoạn từ Cầu Đẫm đến cách UBND xã Minh Đức 150m. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư. Khu vực Tỉnh Lộ 261 chạy từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên là một khu vực quan trọng trong hệ thống giao thông của tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí cụ thể, phản ánh sự thay đổi giá trị đất đai dựa trên khoảng cách và sự thuận lợi của từng khu vực.

Vị Trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Mô Tả: Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá. Khu vực này nằm gần Cầu Đẫm và được đánh giá cao do sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng. Giá trị đất cao tại vị trí này cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và được ưu tiên trong các dự án đầu tư.

Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách vị trí 1 một khoảng cách nhất định nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào các khu vực gần trọng điểm nhưng với chi phí thấp hơn.

Vị Trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, nằm cách UBND xã Minh Đức một khoảng cách nhất định. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể cho việc phát triển và đầu tư nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và môi trường xung quanh.

Vị Trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía UBND xã Minh Đức, và giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất tại Tỉnh Lộ 261 từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 261

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, Thái Nguyên cho đoạn đường Tỉnh lộ 261, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công - Trục phụ - Tỉnh lộ 261 đi Phúc Thuận và đi Đại Từ (Từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 261 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Trung tâm Thương nghiệp và tổ dân phố 3, phường Bắc Sơn, vào 500m. Với sự kết nối thuận tiện và giao thông phát triển, giá trị đất tại đây là cao nhất trong đoạn đường.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có kết nối tốt với các tiện ích và giao thông, nhưng có thể cách xa một chút so với trung tâm và các khu vực chính.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Đây có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần trung tâm.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 261, huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 261 Đi Phúc Thuận và Đại Từ

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Phúc Thuận và Đại Từ (từ Cầu Đẫm đến hết đất thị xã Phổ Yên), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Phúc Thuận và Đại Từ có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với sự tiếp cận thuận lợi tới các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Phúc Thuận và Đại Từ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Tỉnh Lộ 261 đi Phúc Thuận và Đại Từ. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và đưa ra các quyết định chiến lược phù hợp.