STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8301 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ ngã ba Gò Đồn - Đến cách ngã ba làng Đanh 50m | 550.000 | 330.000 | 198.000 | 118.800 | - | Đất ở |
8302 | Huyện Phổ Yên | Ngã ba Gò Đồn đi làng Đanh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ cách ngã ba làng Đanh 50m - Đến qua cổng làng Đanh 50m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
8303 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) | Từ giáp đất xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, qua Nhà máy gạch Hồng Trang - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Hai, xóm Ao Sen | 520.000 | 312.000 | 187.200 | 112.320 | - | Đất ở |
8304 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ Quốc lộ 3 cũ - Đến đường sắt | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.052.000 | - | Đất ở |
8305 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường sắt - Đến cách Quốc lộ 3 mới 100m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
8306 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) - Đến nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong | 2.600.000 | 1.560.000 | 936.000 | 561.600 | - | Đất ở |
8307 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ nhà ông Bằng, tổ dân phố Đại Phong - Đến đường Nguyễn Cấu (nhà ông Hưng tổ dân phố Đại Phong) | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
8308 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, cạnh nhà bà Ngân Dân - Đến nhà Hợp Xuân | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
8309 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Nhánh từ ngã ba nhà bà Vân, tổ dân phố Kim Thái - Đến hết đất nhà bà Sơn, tổ dân phố Kim Thái | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
8310 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong - Đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8311 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu - Đến cổng chính Z131 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8312 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Đính Mầu đến Nhà khách Z131 - Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ cổng chính Z131 - Đến nhà khách Z131 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
8313 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ NAM ĐẾ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến) | Từ đường đi Tiên Phong, nhà ông Cường Chanh - Đến Trường Tiểu học Đồng Tiến | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
8314 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ Quốc lộ 3 - Đến qua bờ kênh Núi Cốc 100m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
8315 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ qua bờ kênh Núi Cốc 100m - Đến Bệnh Viện Quân Y 91 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
8316 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch - Đến giáp địa phận xã Nam Tiến | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
8317 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km42+700) đến Bệnh viện Quân Y 91) | Từ cổng chính Bệnh viện Quân y 91 - Đến hết đất nhà ông Kế tổ dân phố Đầu Cầu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8318 | Huyện Phổ Yên | Toàn tuyến - ĐƯỜNG ĐẶNG THÙY TRÂM (Từ đường Tỉnh lộ 261 (Km40+700) đến đường vào Bệnh Viện Quân Y 91) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở | |
8319 | Huyện Phổ Yên | Toàn tuyến - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở | |
8320 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG NGUYỄN CẤU (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km43+400) đến Khu dân cư Hồng Phong) | Từ đền thờ liệt sỹ - Đến đường sắt Hà Thái (đoạn đã xong hạ tầng) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8321 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) | Từ Tỉnh lộ 261 (Km42, ngã ba dốc Xe Trâu) + 120m | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
8322 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI (Từ Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (Km42) đến cổng chính nhà máy Z131) | Từ qua ngã ba dốc Xe Trâu 120m - Đến ngã ba (nhà ông Trung Trạm) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8323 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn) | Từ đường Đỗ Cận (Km 42, Tỉnh lộ 261 cũ) + 100m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
8324 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NHẬT DUẬT (Từ Tỉnh lộ 261 (Km39+300) đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn) | Từ qua 100m - Đến Cầu Nhái, xã Đắc Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8325 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến) | Từ Quốc lộ 3 - Đến kênh Núi Cốc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8326 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN NGUYÊN HÃN (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km41) đến UBND xã Nam Tiến) | Từ kênh Núi Cốc - Đến UBND xã Nam Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8327 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao) | Từ Quốc lộ 3 cũ - Đến đường sắt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
8328 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU QUANG PHỤC (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến chân cầu vượt Đông Cao) | Từ đường sắt - Đến chân cầu vượt Đông Cao | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8329 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến qua chợ Thanh Xuyên 50m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8330 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ qua chợ Thanh Xuyên 50m - Đến 250m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8331 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI (Từ Quốc lộ 3 cũ (Km37) đến đê Sông Công, xã Trung Thành) | Từ qua chợ Thanh Xuyên 250m - Đến đê Sông Công xã Trung Thành (đê Tứ Thịnh) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8332 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến hết Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8333 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ giáp Công ty kinh doanh Than Bắc Thái (UBND xã Thuận Thành cũ) - Đến cống chui Phù Lôi | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
8334 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ cống chui Phù Lôi - Đến cống số 3 đê Chã Thuận Thành | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8335 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Đê Chã - Đến Tái định cư Phù Lôi | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
8336 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Đê Chã - Đến ngã tư nhà ông Phạm Bá Lơ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
8337 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ nhà ông Phạm Bá Lơ - Đến nhà ông Thơm (trưởng xóm) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
8338 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG LÝ THIÊN BẢO (Từ Quốc lộ 3 (Km33+350) đến Cống chui Phù Lôi, xã Thuận Thành) | Từ nhà ông Thơm (trưởng xóm) - Đến đê Chã | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
8339 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt Hà Thái | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8340 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ đường sắt Hà Thái - Đến cống Táo, xã Thuận Thành | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8341 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Ngõ số 2, số 4, vào 150m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8342 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Trạm bơm cống Táo qua nhà ông Luật - Đến cây đa to, xóm Xây | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
8343 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG TRIỆU TÚC (Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa Km35+700) đến Cống Táo, xã Thuận Thành) | Từ ngã ba dốc đền Đồng Thụ - Đến nhà ông Giới | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất ở |
8344 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ Quốc lộ 3 - Đến hết nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8345 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ giáp đất nhà ông Lợi Thuận, xã Tân Hương - Đến hết Trạm Y tế xã Tân Hương | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8346 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ giáp Trạm Y tế xã Tân Hương - Đến UBND xã Tân Hương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8347 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ Trạm Y tế xã - Đến hết Trường Tiểu học và Trung học cơ sở, xã Tân Hương | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8348 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ UBND xã + 100m - Đến đất nhà ông Việt xóm Hương Đình 2 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8349 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 - Đến đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8350 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Cường, xóm Tân Trung đi Cẩm Na - Đến giáp đất xã Đông Cao | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
8351 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM TU (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến UBND xã Tân Hương) | Từ đất nhà ông Phúc, xóm Tân Long 3 - Đến hết đất nhà ông Hào, xóm Đông | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8352 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến) | Từ Quốc lộ 3 - Đến nghè ông Đại | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8353 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRẦN KHÁNH DƯ (Từ Quốc lộ 3 (Km40+100) đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến) | Từ nghè ông Đại - Đến cầu Bến Vạn, xã Nam Tiến | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8354 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nút giao Yên Bình (đường gom) - Đến Nhà máy Samsung | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
8355 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ đường gom (nhà máy SamSung) qua cổng số 6 Sam Sung - Đến đường 47m | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | - | Đất ở |
8356 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ Cầu Máng, tổ dân phố Vinh Xương - Đến đất ở nhà ông Tấn, tổ dân phố Vinh Xương | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8357 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố Vinh Xương qua nhà ông Hải - Đến đường Gom | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8358 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8359 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thoan, tổ dân phố Tân Hoa - Đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8360 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân phố Hoàng Thanh - Qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8361 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Nhất qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ - Đến khu tái định cư Tân Hoa | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8362 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân qua nhà bà Phòng, tổ dân phố Hoàng Vân - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8363 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuận, tổ dân phố Hoàng Vân - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8364 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến đường vành đai 5 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8365 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ đường 47m - Đến nhà bà Huyền (Hưng) ngã tư, tổ dân phố Hoàng Vân | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8366 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Kế tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến ngã ba nhà ông Cường, tổ dân phố Hoàng Thanh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8367 | Huyện Phổ Yên | Đoạn từ nhà ông Kế, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nghĩa địa Đồng Sểnh - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba nhà ông Cường - Đến nghĩa địa Đồng Sểnh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8368 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Lễ, tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến nhà ông Ba (Đương), tổ dân phố Hoàng Thanh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8369 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hướng, tổ dân phố Hoàng Thanh - Đến nhà ông Ngọ (Lan), tổ dân phố Hoàng Thanh | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8370 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Hoa (giáp đường sắt Hà - Thái) - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8371 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Dũng, tổ dân phố Ga - Đến hết đất nhà ông Đức, tổ dân phố Ga | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8372 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Tiến (Mười) tổ dân phố Ga - Đến đường sắt (nhà bà Nghì, tổ dân phố Đại Phong, phường Ba Hàng) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8373 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Trai, tổ dân phố Ấp Bắc qua trạm bảo vệ Thực Vật - Đến đường vào Z131 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8374 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Lập (Lê), tổ dân phố Ấp Bắc - Đến nhà bà Hằng (Thăng) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8375 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Hằng (Thăng) - Đến nhà ông Lê (giáp đất Tân Hương) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8376 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Thúy qua nhà ông Thành - Đến nhà bà Hằng (Thăng) | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
8377 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Việt tổ dân phố Nam qua nhà ông Minh - Đến hết nhà ông Tiến tổ dân phố Ấp Bắc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8378 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Cường (Lượng), tổ dân phố Nam qua nhà ông Hiếu - Đến nhà ông Thức, tổ dân phố Nam | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8379 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Chiến (Chắt) - Đến hết nhà ông Sơn, tổ dân phố Đình | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8380 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hợp (Đồ) qua nhà ông Tân - Đến ngã tư nhà ông Thơ (Sách) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8381 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba nhà ông Tân - Đến nhà ông Liêm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8382 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Long (Vận) qua ngã tư nhà Thơ (Sách) - Đến nhà bà Lơ (Thư) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8383 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã tư nhà Thơ (Sách) - Đến hết nhà ông Hành, tổ dân phố Giữa | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8384 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ cống chui đường cao tốc qua đình làng Thanh Quang - Đến ngã ba nhà ông Hạnh, tổ dân phố Chiến Thắng | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8385 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ cổng chính Z131 - Đến hết Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8386 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng - Đến hết nhà ông Dũng (Loan) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8387 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ Nhà Văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng qua nhà ông Bộ - Đến ngã ba nhà ông Hạnh | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8388 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba nhà ông Hạnh - Đến chân Cầu Máng | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
8389 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Tiến, tổ dân phố Giữa - Đến hết khu tái định cư Chiến Thắng | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
8390 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Phượng, tổ dân phố Giữa a - Đến nhà ông Xuân, tổ dân phố Giữ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8391 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Oanh (Khánh) chân cầu vượt - Đến hết nhà bà Chi, tổ dân phố Giữa | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
8392 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8393 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Khoa - Đến đập tràn Bình Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8394 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà ông Dụng (Du) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8395 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8396 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8397 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8398 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8399 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui - Đến khu tái định cư Thanh Xuân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8400 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê - Đến hết đất Đồng Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Ngã Ba Gò Đồn, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên
Bảng giá đất tại Ngã Ba Gò Đồn, Huyện Phổ Yên, loại đất ở, đoạn từ ngã ba Gò Đồn đến cách ngã ba làng Đanh 50m, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong việc giao thương.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 330.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị tương đối ổn định, phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.
Vị trí 3: 198.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 198.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhất là trong bối cảnh đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
Vị trí 4: 118.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 118.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm đất với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngã Ba Gò Đồn, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Lý Nam Đế
Bảng giá đất cho đoạn đường Lý Nam Đế tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể là đoạn từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng, mang lại giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ đến đường sắt. Đất tại vị trí này thường có cơ hội phát triển lớn và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 5.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, phù hợp với những nhà đầu tư muốn mua đất gần các cơ sở hạ tầng chính với giá hợp lý.
Vị trí 3: 3.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.420.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.052.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.052.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, mức giá thấp này mang lại cơ hội cho những người muốn sở hữu đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Lý Nam Đế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Từ Đường Đi Tiên Phong (Giáp Đất Ông Thoại) Đến Nhà Máy Z131
Bảng giá đất tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Đường Đi Tiên Phong, giáp đất ông Thoại đến đường vào Nhà máy Z131 đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc trục phụ của Đường Lý Nam Đế, từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.560.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 936.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 561.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 561.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến Nhà máy Z131. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hợp lý
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Trục Phụ Đường Lý Nam Đế
Bảng giá đất cho trục phụ Đường Lý Nam Đế tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến, và bao gồm các mức giá cụ thể cho từng khu vực. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục phụ Đường Lý Nam Đế có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.980.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.188.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.188.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất tại trục phụ Đường Lý Nam Đế. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Từ Đường Đi Tiên Phong (Nhà Ông Đính Mầu) Đến Nhà Khách Z131
Bảng giá đất tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Đường Đi Tiên Phong (Nhà Ông Đính Mầu) đến Nhà Khách Z131 đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong trục phụ của Đường Lý Nam Đế, từ Quốc lộ 3 cũ (Km 43) đến chân cầu vượt Đồng Tiến.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng so với vị trí đầu tiên.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn duy trì được mức giá khá cao, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thu hút của khu vực này.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Đi Tiên Phong (Nhà Ông Đính Mầu) đến Nhà Khách Z131. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hợp lý và thông minh.