STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7101 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ cầu Kênh - Đến ngã tư Điềm Thụy | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
7102 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ ngã tư Điềm Thụy - Đến gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
7103 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ ngã ba núi Căng - Đến hết đất xã Điềm Thụy | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
7104 | Huyện Phú Bình | Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY | Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 - Đi Trường Mầm non Điềm Thụy Đến giáp đất Nhã Lộng | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7105 | Huyện Phú Bình | Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7106 | Huyện Phú Bình | Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trung | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7107 | Huyện Phú Bình | Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7108 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
7109 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đoạn còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7110 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7111 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7112 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7113 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7114 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7115 | Huyện Phú Bình | Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY | Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
7116 | Huyện Phú Bình | XÃ THƯỢNG ĐÌNH | Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình - Đến bờ kênh xóm Đông Yên | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7117 | Huyện Phú Bình | XÃ THƯỢNG ĐÌNH | Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m - đi hai phía | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7118 | Huyện Phú Bình | Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH | Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7119 | Huyện Phú Bình | Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH | Từ sau 300m - Đến hết đất xã Thượng Đình | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7120 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m Đi UBND xã Bảo Lý | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7121 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ cầu Vạn Già (+) 200m - đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
7122 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m - Đi ngược xã Đào Xá 300m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7123 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ cầu Bằng Bảo Lý - Đến ngã ba xóm Thượng | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7124 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ ngã ba phố Quyên - Đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7125 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m - Đi ngược xã Đào Xá 300m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
7126 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu Vạn Già - Đi ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7127 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu cũ Bảo Lý - Đến nhà ông Chính xóm Thượng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7128 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới - Đi xóm Đại Lễ 200m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7129 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược - Đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
7130 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu Bằng Bảo Lý - Đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
7131 | Huyện Phú Bình | XÃ BẢO LÝ | Từ Cầu Cô Dạ - Đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7132 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Từ ngã ba kè Lũ Yên - Đi xuôi, đi ngược 200m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
7133 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý - Đến 800m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7134 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m - Đi ngược dòng chảy Đến 300m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7135 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy - Đi ngược, đi xuôi sông 200m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7136 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7137 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi - Đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7138 | Huyện Phú Bình | Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ | Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá - Đến sân bóng xã Đào Xá | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7139 | Huyện Phú Bình | XÃ ĐÀO XÁ | Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt - Đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7140 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH | Từ UBND xã đi Cầu Ca - Đến hết địa phận xã Thanh Ninh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
7141 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH | Từ UBND xã - Đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
7142 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH | Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh - Đến giáp đất xã Dương Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7143 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH | Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7144 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH | Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m - Đến 300m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7145 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH | Đoạn còn lại đi xã Lương Phú | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7146 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH | Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
7147 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH | Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m - Đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7148 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH | Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình - Đến giáp đất xã Dương Thành | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7149 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH | Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7150 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH | Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đến giáp đất xã Tân Đức | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7151 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH | Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
7152 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH | Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đi Đến cầu Đất | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7153 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH | Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7154 | Huyện Phú Bình | Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH | Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7155 | Huyện Phú Bình | XÃ THANH NINH | Từ trạm biến áp trung tâm - Đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7156 | Huyện Phú Bình | Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH | Đoạn từ ngã ba Nam Hương - Đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7157 | Huyện Phú Bình | Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH | Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai - Đi Phú Thanh 300m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7158 | Huyện Phú Bình | Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH | Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7159 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ đất UBND xã Bàn Đạt - Đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7160 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ qua đất UBND xã 200m - Đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
7161 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ đất UBND xã - Đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7162 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ cầu Trắng (+) 200m - Đi xóm Đồng Vỹ | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7163 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ cách cầu Trắng 200m - Đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 97.200 | - | Đất ở |
7164 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ đất Trạm Y tế xã - Đi Tân Lợi + 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7165 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ đường tầu xóm Việt Long - Đi Đồng Liên 300m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
7166 | Huyện Phú Bình | XÃ BÀN ĐẠT | Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên - Đến hết đất xã Bàn Đạt | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
7167 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang - Đến cách ngã tư Cầu Ca 200m | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
7168 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m - Đến qua ngã tư Cầu Ca 500m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7169 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m - Đến cầu Chợ Đồn | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
7170 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cầu Chợ Đồn - Đến hết đất xã Kha Sơn (giáp đất thị trấn Hương Sơn) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
7171 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất xã Kha Sơn - Đến cách đất Công an huyện 200m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
7172 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cách đất Công an huyện 200m - Đến hết đất Công an huyện | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | - | Đất TM-DV |
7173 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất Công an huyện - Đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | - | Đất TM-DV |
7174 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đất Ngân hàng Chính sách xã hội - Đến qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m hướng đi Thái Nguyên | 10.500.000 | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.268.000 | - | Đất TM-DV |
7175 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m - Đến qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m | 7.700.000 | 4.620.000 | 2.772.000 | 1.663.200 | - | Đất TM-DV |
7176 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn (giáp đất xã Xuân Phương) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | - | Đất TM-DV |
7177 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn - Đến cống 5 cửa | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.400 | - | Đất TM-DV |
7178 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ cống 5 cửa - Đến Cầu Mây (hết địa phận xã Xuân Phương) | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.268.000 | 1.360.800 | - | Đất TM-DV |
7179 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Mây + 200m đi Thái Nguyên | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | - | Đất TM-DV |
7180 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua Cầu Mây 200m - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1 | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
7181 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
7182 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 - Đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.386.000 | 831.600 | - | Đất TM-DV |
7183 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô - Đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
7184 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp y - Đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
7185 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm Thụy - Đến Cầu Hanh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7186 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ Cầu Hanh - Đến giáp đất xã Thượng Đình (hết đất xã Điềm Thụy) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | - | Đất TM-DV |
7187 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
7188 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m - Đến đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
7189 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình - Đến qua Trường Quân sự Quân khu I 100m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
7190 | Huyện Phú Bình | TRỤC QUỐC LỘ 37 | Từ qua Trường Quân sự Quân khu I 100m - Đến hết đất xã Thượng Đình (giáp đất thành phố Sông Công) | 1.960.000 | 1.176.000 | 705.600 | 423.360 | - | Đất TM-DV |
7191 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7192 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7193 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) - Đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7194 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) - Đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất TM-DV |
7195 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1 - Đến sông Đào | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | - | Đất TM-DV |
7196 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 + 100m - Đi cổng làng tổ dân phố Hòa Bình | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | - | Đất TM-DV |
7197 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 + 100m - Đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu) | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
7198 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 vào 80 m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
7199 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua 80 m - Đến ngã tư vào đình La Sơn | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | - | Đất TM-DV |
7200 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) - Đến ngã tư Đình, Chùa La Sơn | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Trục Phụ - Xã Điềm Thụy
Bảng giá đất tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho trục phụ thuộc xã Điềm Thụy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ, từ Tỉnh lộ 266 đến Trường Mầm non Điềm Thụy, kéo dài đến giáp đất Nhã Lộng.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục phụ từ Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ, từ Tỉnh lộ 266 đến Trường Mầm non Điềm Thụy có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại trục phụ xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Điềm Thụy (Đất Ở)
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Điềm Thụy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Điềm Thụy. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển, nhưng xa hơn so với các khu vực trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện, hoặc nằm ngoài khu vực phát triển chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Điềm Thụy (Đất Ở)
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Điềm Thụy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển cao và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở thấp nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá thấp này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ngoài khu vực phát triển chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Thượng Đình
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Thượng Đình, loại đất ở, từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm ở khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị từ các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Thượng Đình, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Từ Cổng Số 2 Trường Quân Sự Quân Khu I Đi Quốc Lộ 3
Bảng giá đất tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đến Quốc lộ 3, với các mức giá được phân loại theo từng vị trí dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự gần gũi với một cơ sở quân sự lớn và các tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị khu vực này.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách cổng số 2 một khoảng ngắn, và giá trị đất giảm xuống một mức trung bình. Vị trí vẫn gần khu vực chính nhưng bắt đầu giảm giá do khoảng cách dần xa hơn từ cổng chính.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 288.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh sự gia tăng khoảng cách từ cổng số 2 và sự giảm giá trị đất. Vị trí này nằm xa hơn so với khu vực chính, dẫn đến sự giảm giá trị đất.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này, nằm xa cổng số 2 và gần hơn đến Quốc lộ 3. Giá trị đất giảm rõ rệt do khoảng cách xa từ cổng chính và sự giảm dần của giá trị đất khi tiến về phía Quốc lộ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất tại xã Thượng Đình. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực.