Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ cầu Kênh - Đến ngã tư Điềm Thụy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
7102 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã tư Điềm Thụy - Đến gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
7103 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã ba núi Căng - Đến hết đất xã Điềm Thụy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
7104 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 - Đi Trường Mầm non Điềm Thụy Đến giáp đất Nhã Lộng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7105 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7106 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trung 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7107 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7108 Huyện Phú Bình Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
7109 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đoạn còn lại 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7110 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7111 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7112 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7113 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7114 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7115 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
7116 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình - Đến bờ kênh xóm Đông Yên 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7117 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m - đi hai phía 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7118 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7119 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ sau 300m - Đến hết đất xã Thượng Đình 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
7120 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m Đi UBND xã Bảo Lý 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7121 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Vạn Già (+) 200m - đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
7122 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7123 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý - Đến ngã ba xóm Thượng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7124 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ ngã ba phố Quyên - Đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7125 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
7126 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Vạn Già - Đi ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
7127 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu cũ Bảo Lý - Đến nhà ông Chính xóm Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7128 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới - Đi xóm Đại Lễ 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7129 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược - Đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
7130 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý - Đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
7131 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Cô Dạ - Đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7132 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ ngã ba kè Lũ Yên - Đi xuôi, đi ngược 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
7133 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý - Đến 800m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7134 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m - Đi ngược dòng chảy Đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7135 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy - Đi ngược, đi xuôi sông 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7136 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
7137 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi - Đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7138 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá - Đến sân bóng xã Đào Xá 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
7139 Huyện Phú Bình XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt - Đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7140 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã đi Cầu Ca - Đến hết địa phận xã Thanh Ninh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
7141 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã - Đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
7142 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh - Đến giáp đất xã Dương Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7143 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7144 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m - Đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7145 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Đoạn còn lại đi xã Lương Phú 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7146 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
7147 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m - Đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7148 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình - Đến giáp đất xã Dương Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7149 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7150 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đến giáp đất xã Tân Đức 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7151 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
7152 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đi Đến cầu Đất 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7153 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7154 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
7155 Huyện Phú Bình XÃ THANH NINH Từ trạm biến áp trung tâm - Đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
7156 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba Nam Hương - Đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
7157 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai - Đi Phú Thanh 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7158 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
7159 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã Bàn Đạt - Đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
7160 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ qua đất UBND xã 200m - Đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
7161 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã - Đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
7162 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cầu Trắng (+) 200m - Đi xóm Đồng Vỹ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
7163 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cách cầu Trắng 200m - Đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
7164 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất Trạm Y tế xã - Đi Tân Lợi + 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
7165 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Việt Long - Đi Đồng Liên 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
7166 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên - Đến hết đất xã Bàn Đạt 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
7167 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang - Đến cách ngã tư Cầu Ca 200m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
7168 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m - Đến qua ngã tư Cầu Ca 500m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7169 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m - Đến cầu Chợ Đồn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7170 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cầu Chợ Đồn - Đến hết đất xã Kha Sơn (giáp đất thị trấn Hương Sơn) 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
7171 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Kha Sơn - Đến cách đất Công an huyện 200m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
7172 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách đất Công an huyện 200m - Đến hết đất Công an huyện 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất TM-DV
7173 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất Công an huyện - Đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất TM-DV
7174 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đất Ngân hàng Chính sách xã hội - Đến qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m hướng đi Thái Nguyên 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 - Đất TM-DV
7175 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua ngã tư cầu Bằng chợ Úc Sơn 300m - Đến qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m 7.700.000 4.620.000 2.772.000 1.663.200 - Đất TM-DV
7176 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đất Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn (giáp đất xã Xuân Phương) 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất TM-DV
7177 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn - Đến cống 5 cửa 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất TM-DV
7178 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cống 5 cửa - Đến Cầu Mây (hết địa phận xã Xuân Phương) 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất TM-DV
7179 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Mây + 200m đi Thái Nguyên 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
7180 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua Cầu Mây 200m - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
7181 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 - Đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
7182 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 - Đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
7183 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô - Đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
7184 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp y - Đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụ 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
7185 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm Thụy - Đến Cầu Hanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7186 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ Cầu Hanh - Đến giáp đất xã Thượng Đình (hết đất xã Điềm Thụy) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất TM-DV
7187 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7188 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua đường rẽ UBND xã Thượng Đình 100m - Đến đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
7189 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ đường rẽ Trường Tiểu học xã Thượng Đình - Đến qua Trường Quân sự Quân khu I 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7190 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua Trường Quân sự Quân khu I 100m - Đến hết đất xã Thượng Đình (giáp đất thành phố Sông Công) 1.960.000 1.176.000 705.600 423.360 - Đất TM-DV
7191 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7192 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7193 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) - Đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7194 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) - Đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
7195 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1 - Đến sông Đào 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
7196 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 + 100m - Đi cổng làng tổ dân phố Hòa Bình 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
7197 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 + 100m - Đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
7198 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 vào 80 m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7199 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ qua 80 m - Đến ngã tư vào đình La Sơn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
7200 Huyện Phú Bình Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) - Đến ngã tư Đình, Chùa La Sơn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Trục Phụ - Xã Điềm Thụy

Bảng giá đất tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho trục phụ thuộc xã Điềm Thụy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ, từ Tỉnh lộ 266 đến Trường Mầm non Điềm Thụy, kéo dài đến giáp đất Nhã Lộng.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục phụ từ Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ, từ Tỉnh lộ 266 đến Trường Mầm non Điềm Thụy có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại trục phụ xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Điềm Thụy (Đất Ở)

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Điềm Thụy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Điềm Thụy. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cao và phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển, nhưng xa hơn so với các khu vực trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện, hoặc nằm ngoài khu vực phát triển chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Điềm Thụy (Đất Ở)

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Điềm Thụy, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển cao và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn, hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và phù hợp cho các mục đích sử dụng đất ở.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở thấp nhất trong các đoạn còn lại của xã Điềm Thụy. Mức giá thấp này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ngoài khu vực phát triển chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất ở tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Thượng Đình

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Thượng Đình, loại đất ở, từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình đến bờ kênh xóm Đông Yên có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm ở khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị từ các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Thượng Đình, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Từ Cổng Số 2 Trường Quân Sự Quân Khu I Đi Quốc Lộ 3

Bảng giá đất tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đến Quốc lộ 3, với các mức giá được phân loại theo từng vị trí dọc theo đoạn đường này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự gần gũi với một cơ sở quân sự lớn và các tiện ích xung quanh góp phần làm tăng giá trị khu vực này.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách cổng số 2 một khoảng ngắn, và giá trị đất giảm xuống một mức trung bình. Vị trí vẫn gần khu vực chính nhưng bắt đầu giảm giá do khoảng cách dần xa hơn từ cổng chính.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 288.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh sự gia tăng khoảng cách từ cổng số 2 và sự giảm giá trị đất. Vị trí này nằm xa hơn so với khu vực chính, dẫn đến sự giảm giá trị đất.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này, nằm xa cổng số 2 và gần hơn đến Quốc lộ 3. Giá trị đất giảm rõ rệt do khoảng cách xa từ cổng chính và sự giảm dần của giá trị đất khi tiến về phía Quốc lộ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất tại xã Thượng Đình. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực.