Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2402 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2403 Thành phố Thái Nguyên Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2404 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
2405 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Bến Tượng, vào 150m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
2406 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào nhà thờ - Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
2407 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
2408 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
2409 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
2410 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2411 Thành phố Thái Nguyên PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
2412 Thành phố Thái Nguyên PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) Toàn tuyến 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
2413 Thành phố Thái Nguyên PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Toàn tuyến 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
2414 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
2415 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đường Phùng Chí Kiên - Đến đất Tỉnh ủy 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2416 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ đất Tỉnh ủy - Đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2417 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) - Đến đường Bến Tượng 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.640 - Đất SX-KD
2418 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m 2.310.000 1.386.000 831.600 498.960 - Đất SX-KD
2419 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) Toàn tuyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2420 Thành phố Thái Nguyên PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Toàn tuyến 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 - Đất SX-KD
2421 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 19,5m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất SX-KD
2422 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
2423 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng - Trục phụ - PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
2424 Thành phố Thái Nguyên PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
2425 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ đường Lương Ngọc Quyến - Đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
2426 Thành phố Thái Nguyên PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Đến gặp đường Chu Văn An 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2427 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
2428 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
2429 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
2430 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
2431 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh - Đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2432 Thành phố Thái Nguyên Trục Phụ - PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
2433 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
2434 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 - Đất SX-KD
2435 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
2436 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 5.250.000 3.150.000 1.890.000 1.134.000 - Đất SX-KD
2437 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất SX-KD
2438 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2439 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng ≥ 9m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2440 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) - Trục phụ - PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) Đường quy hoạch rộng < 9m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2441 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2442 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Đội Cấn - Đến gặp đường Nha Trang 13.440.000 8.064.000 4.838.400 2.903.040 - Đất SX-KD
2443 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Nha Trang - Đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám 10.920.000 6.552.000 3.931.200 2.358.720 - Đất SX-KD
2444 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 - Đất SX-KD
2445 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Toàn tuyến 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
2446 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2447 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2448 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Hùng Vương  - Đến gặp đường Bến Tượng 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất SX-KD
2449 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ đường Bến Tượng - Đến gặp phố Cột Cờ 9.240.000 5.544.000 3.326.400 1.995.840 - Đất SX-KD
2450 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Từ phố Cột Cờ - Đến đường Phan Đình Phùng 5.880.000 3.528.000 2.116.800 1.270.080 - Đất SX-KD
2451 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên - Đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 - Đất SX-KD
2452 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
2453 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2454 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ đường Túc Duyên - Đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
2455 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên - Đến phố Vương Thừa Vũ 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2456 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2457 Thành phố Thái Nguyên PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) Toàn tuyến 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2458 Thành phố Thái Nguyên PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) Toàn tuyến 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2459 Thành phố Thái Nguyên PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) Toàn tuyến 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2460 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đảo tròn Trung tâm - Đến cầu Gia Bẩy 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 - Đất SX-KD
2461 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ Cầu Gia Bảy - Đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 11.900.000 7.140.000 4.284.000 2.570.400 - Đất SX-KD
2462 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên - Đến ngã 3 Mỏ Bạch 11.200.000 6.720.000 4.032.000 2.419.200 - Đất SX-KD
2463 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2464 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2465 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2466 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2467 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 50m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2468 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 50m đến 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
2469 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2470 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2471 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2472 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2473 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2474 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2475 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 4.620.000 2.772.000 1.663.200 997.920 - Đất SX-KD
2476 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m đến 250m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2477 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2478 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2479 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Từ đường Bắc Kạn, vào 100m 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2480 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố - Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
2481 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Toàn tuyến 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.280 - Đất SX-KD
2482 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn, vào 100m 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2483 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD
2484 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Từ đường Phủ Liễn - Đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.760 - Đất SX-KD
2485 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
2486 Thành phố Thái Nguyên Các ngách rẽ trên ngõ số 54A - Ngõ số 54A - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
2487 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
2488 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
2489 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 - Đất SX-KD
2490 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ - Trục phụ - ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) Đường quy hoạch rộng < 14,5m 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
2491 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Toàn tuyến 12.600.000 7.560.000 4.536.000 2.721.600 - Đất SX-KD
2492 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
2493 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất SX-KD
2494 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2495 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất SX-KD
2496 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngã ba ngõ số 21 - Đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 - Đất SX-KD
2497 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc - Đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
2498 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2499 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.480 - Đất SX-KD
2500 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến - Trục phụ - ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m 2.520.000 1.512.000 907.200 544.320 - Đất SX-KD