Bảng giá đất Tại Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 200m đến 400m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 400m đến 700m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất TM-DV
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 200m đến 400m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV
7 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 400m đến 700m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
8 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
9 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m 2.940.000 1.764.000 1.058.400 635.040 - Đất SX-KD
10 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 200m đến 400m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
11 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 400m đến 700m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
12 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 501 - Đường Lưu Nhân Chú

Bảng giá đất tại ngõ số 501, thuộc trục phụ của đường Lưu Nhân Chú, thành phố Thái Nguyên, đã được quy định chi tiết theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Ngõ số 501 bắt đầu từ khu dân cư Cán 650 và kéo dài vào khoảng 200m trên đường Lưu Nhân Chú, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần nhất với đường Lưu Nhân Chú và có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 501. Vị trí này được ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc phát triển có yêu cầu tiếp cận gần đường chính và dễ dàng kết nối với các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải nhưng vẫn cần sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận các tiện ích trong khu vực.

Vị trí 3: 1.512.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.512.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong ngõ số 501. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải, đảm bảo tiếp cận tốt đến các tiện ích trong khu vực với mức chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 907.200 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá 907.200 VNĐ/m². Đây là lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá đất phải chăng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự thuận tiện về giao thông và khả năng tiếp cận đến các tiện ích trong khu dân cư.

Bảng giá đất cho ngõ số 501, đường Lưu Nhân Chú, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực trong ngõ. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và cư dân trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua sắm và đầu tư bất động sản tại thành phố Thái Nguyên.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện