Bảng giá đất Huyện Mường La Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường La là: 13.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường La là: 1.158.608
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến ngã ba bản Nong Bông 212.500 170.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ trạm y tế xã - Đến hết nhà ông Đinh Văn Thông 255.000 153.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng - Đến ngã ba đi bản Hua Kìm 170.000 136.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Mường La Các vị trí đất ở nông thôn còn lại 93.500 76.500 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Mường La Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La - Đến Cầu tạm cũ 1.029.000 616.000 462.000 - - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường trải nhựa 105.000 84.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường ôtô còn lại 84.000 70.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Mường La - Đến ngã ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường Chùm 300 m 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp 350.000 210.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La - Đến nhà ông Ủa, bản Giàn 3.192.000 1.918.000 1.435.000 959.000 - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi hướng Sơn La - Đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản Nang Phai - Đến hết đất Trường mầm non Mường Bú 350.000 210.000 161.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất Trường mầm non Mường Bú - Đến giáp xã Bó Mười, huyện Thuận Châu 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch khu đất kho lương thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La 280.000 210.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch trong khu đất trụ sở Công an xã Mường Bú 560.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đi hướng Mường La 700m 763.000 455.000 343.000 - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm - Đến hết đất nghĩa địa bản Cuông Mường 763.000 455.000 343.000 - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Mường La Xã Chiềng Hoa Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến Trạm y tế xã 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến hết bản Đin Lanh 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ Trạm y tế xã - Đến giáp đất tỉnh Yên Bái 490.000 294.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ bản Đin Lanh - Đến dốc 30 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường quy hoạch vào vị trí 2 khu đất số 16 (đất dự phòng) khu trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La - Đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu Đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi - Đến bản Lếch xã Chiềng Lao 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D - Đến hết địa phận xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi Đến bản Lếch và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La Đến trại cá g 441.000 266.000 196.000 - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao 315.000 189.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm - Đến nhà văn hóa bản Nà Viềng 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Mường La Xã Tạ Bú Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m 112.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Mường La Xã Pi Toong Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Mường La Xã Pi Toong Đường từ cổng Trường THCS xã Pi Toong đi các hướng 300 m 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Mường La Xã Chiềng San Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m 147.000 119.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa bàn xã Nặm Păm còn lại 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi - Đến hết bản 280.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường La - Đến hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi hướng bản Lọng Bong - Đến hết bản Lè xã Hua Trai 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Mường La Xã Nậm Giôm Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2 hướng 500m đoạn theo trục đường chính 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường chính 500 m 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng rẽ vào vào Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND xã Chiềng Công 500m 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Mường La Xã Mường Trai Từ cổng UBND xã Mường Trai - Đến Trạm y tế mới 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến trạm y tế xã 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến ngã ba bản Nong Bông 175.000 140.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ trạm y tế xã - Đến hết nhà ông Đinh Văn Thông 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng - Đến ngã ba đi bản Hua Kìm 140.000 112.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Mường La Các vị trí đất ở nông thôn còn lại 77.000 63.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Mường La Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
251 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc thị trấn Ít Ong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
252 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
253 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Bú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
254 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
255 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Chùm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
256 Huyện Mường La Xã Chiềng San Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
257 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng San Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
258 Huyện Mường La Xã Mường Trai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
259 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Trai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
260 Huyện Mường La Xã Năm Păm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
261 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Năm Păm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
262 Huyện Mường La Xã Pi Tong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
263 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Pi Tong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
264 Huyện Mường La Xã Tạ Bú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
265 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Tạ Bú Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
266 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
267 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
268 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
269 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Công Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
270 Huyện Mường La Xã Chiềng Hoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
271 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
272 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
273 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Lao Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
274 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
275 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Muôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
276 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
277 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Hua Trai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
278 Huyện Mường La Xã Nặm Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
279 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Nặm Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
280 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
281 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Ngọc Chiến Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
282 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
283 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc thị trấn Ít Ong Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
284 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
285 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Bú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
286 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
287 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Chùm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
288 Huyện Mường La Xã Chiềng San Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
289 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng San Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
290 Huyện Mường La Xã Mường Trai Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
291 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Mường Trai Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
292 Huyện Mường La Xã Năm Păm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
293 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Năm Păm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
294 Huyện Mường La Xã Pi Tong Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
295 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Pi Tong Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
296 Huyện Mường La Xã Tạ Bú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
297 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Tạ Bú Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
298 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
299 Huyện Mường La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
300 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Ít Ong, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Ít Ong, huyện Mường La. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại thị trấn Ít Ong. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, cho thấy tiềm năng sản xuất lúa cao và sự đánh giá cao về năng suất của đất. Khu vực này được đánh giá là có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa, nhờ vào chất lượng đất và khả năng tưới tiêu tốt.

Bảng giá đất này được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Ít Ong giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển nông nghiệp tại khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Khu Dân Cư Thị Trấn Ít Ong, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Ít Ong, huyện Mường La. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thị trấn Ít Ong. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nông nghiệp trong khu vực, cho thấy sự đánh giá cao về khả năng sản xuất và năng suất của đất. Giá đất ở mức này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt và thích hợp cho việc đầu tư vào sản xuất lúa.

Bảng giá đất này được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thị trấn Ít Ong giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển nông nghiệp tại khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Mường Bú, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại xã Mường Bú, huyện Mường La. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Mức giá đất trồng lúa tại vị trí 1 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Mường Bú. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là việc trồng lúa, với khả năng duy trì sản lượng cao và ổn định. Giá này phù hợp với các dự án nông nghiệp có quy mô lớn và yêu cầu sản xuất liên tục.

Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại xã Mường Bú cung cấp cái nhìn cụ thể về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Với mức giá ổn định, đây là cơ hội tốt cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, giúp đảm bảo hiệu quả sản xuất và tối ưu hóa chi phí. Nhà đầu tư và nông dân có thể dựa vào bảng giá này để hoạch định kế hoạch sản xuất hoặc đầu tư hợp lý, tận dụng tối đa lợi thế từ giá trị đất nông nghiệp hiện có.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Khu Dân Cư Xã Mường Bú, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Mường Bú, huyện Mường La. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư xã Mường Bú. Giá này phản ánh giá trị cao của đất nông nghiệp trong khu vực, cho thấy tiềm năng sản xuất lúa cao và sự đánh giá cao về năng suất của đất. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa, đồng thời là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp.

Bảng giá đất này được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Mường Bú giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển nông nghiệp tại khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Khu Dân Cư Xã Mường Chùm, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Mường Chùm, huyện Mường La. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư xã Mường Chùm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nông nghiệp trong khu vực, cho thấy tiềm năng sản xuất lúa cao và sự đánh giá cao về năng suất của đất. Giá đất ở mức này cho thấy khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa, đồng thời là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp.

Bảng giá đất này được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Mường Chùm giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư và phát triển nông nghiệp tại khu vực.