STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Trị | Đường huyện 61 (Lộ kênh 8 mét cũ) - Xã Thạnh Tân | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thạnh Trị | Đường huyện 61 (Lộ kênh 8 mét cũ) - Xã Thạnh Tân | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thạnh Trị | Đường huyện 61 (Lộ kênh 8 mét cũ) - Xã Thạnh Tân | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Huyện 61 (Lộ Kênh 8 Mét Cũ) - Xã Thạnh Tân
Bảng giá đất tại Đường Huyện 61 (Lộ Kênh 8 Mét Cũ), Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ đến giáp ranh xã Thạnh Trị.
Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 61 (Lộ Kênh 8 Mét Cũ), đoạn từ Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ đến giáp ranh xã Thạnh Trị, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển bình thường. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ lẻ với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định, với các yếu tố như giao thông và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và sinh sống.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 61 (Lộ Kênh 8 Mét Cũ), Xã Thạnh Tân, Huyện Thạnh Trị.