Bảng giá đất Tại Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Các vị trí còn lại 300.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Các vị trí còn lại 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã Quảng Yên Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai Các vị trí còn lại 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Tỉnh 338 (Gồm Cả Khu Dân Cư Ba Đượng) - Phường Đông Mai

Bảng giá đất tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường trục tỉnh 338, bao gồm cả khu dân cư Ba Đượng, phường Đông Mai, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường trục tỉnh 338, bao gồm cả khu dân cư Ba Đượng. Khu vực này thuộc phường Đông Mai, với các thửa đất bám mặt đường phố chính. Sự ưu tiên về vị trí gần đường chính đã làm cho giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức khi tham gia giao dịch mua bán đất đai tại thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc định giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện