ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Sơn Tây
Thị xã Đức Phổ
Huyện Mộ Đức
Huyện Minh Long
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Hà
Huyện Bình Sơn
Huyện Ba Tơ
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Lý Sơn
Huyện Sơn Tịnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Minh Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà
Đất mặt tiền các đường còn lại thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường gom Khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu thương mại Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Vũng Thảo - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền các tuyến đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường B-D thuộc khu TĐC Thế Long - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Bình Yên - Yên Bình - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Cầu B5A - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100 m đến Cầu kênh Thạch Nham - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Đức Sơn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Vĩnh Tuy - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường Chợ Đình nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường còn lại thuộc phân khu A, B, C thuộc Khu TĐC Thế Lợi - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D10 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà
Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường ĐH 16 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường dọc kênh B8 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong
Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn
Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán kính 100m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N10 thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N9 thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường N9-A, N9-B, N9-C, N9-D, N9-E - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 2,5m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang (Miền núi)
Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn đường - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền dường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A từ 500m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và cách QL 1A từ 500m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên Tịnh Hà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường số 3 và đường số 4 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Thế Lợi - Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Thọ Nam - Bình Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về hướng Đông và hướng Tây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường trục chính thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã nối với Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường vành đai thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông thuộc Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình
Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng)
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng)
Đất quy hoạch khu dân cư Mã Thánh và Gò Miễu, Bàu Hưng thuộc thôn Minh Mỹ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc
Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng)
Khu công nghiệp Tịnh Phong - Khu vực 1
Khu công nghiệp Tịnh Phong - Khu vực 2
Xã Tịnh Bắc
Xã Tịnh Bình
Xã Tịnh Đông
Xã Tịnh Giang
Xã Tịnh Hà
Xã Tịnh Hiệp
Xã Tịnh Minh
Xã Tịnh Phong
Xã Tịnh Sơn
Xã Tịnh Thọ
Xã Tịnh Trà
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Quảng Ngãi
Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là:
5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là:
18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là:
453.433
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
746
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
32.000
28.000
22.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
702
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
32.000
28.000
22.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
703
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
704
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
705
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
706
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
707
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
708
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
709
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
710
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
711
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
712
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
713
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
714
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
715
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
716
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
717
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
718
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
719
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
720
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
721
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
722
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
723
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
724
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
725
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
726
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
727
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
728
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
729
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
730
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
731
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
732
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
733
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
734
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
735
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
736
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
737
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
738
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
739
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
740
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
741
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
742
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
743
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
744
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
745
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
746
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
747
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
32.000
28.000
22.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
748
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
32.000
28.000
22.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
749
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
750
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
751
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
752
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
753
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
754
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
755
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
756
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng sản xuất
757
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
758
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
759
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng sản xuất
760
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
761
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
762
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
763
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
764
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
765
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
766
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
767
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
20.000
16.000
12.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
768
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
769
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
770
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
18.000
14.000
10.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
771
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
772
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
773
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
774
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
775
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
776
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
777
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
778
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
35.000
28.000
22.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
779
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
780
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
781
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
28.000
22.000
18.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
782
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Minh
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
783
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bắc
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
784
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Sơn
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
785
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Trà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
786
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hà
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
787
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Bình
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
788
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Phong
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
789
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Thọ
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
790
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Giang
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
791
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Đông
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
792
Huyện Sơn Tịnh
Xã Tịnh Hiệp
35.000
28.000
-
-
-
Đất làm muối
1
...
6
7
8
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất