Bảng giá đất Huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là: 453.433
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp kênh B5.7 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Yên - Yên Bình - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Suối Cát 2 - Đến xóm Đinh - Thọ Trung 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 16 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Mãi Bằng - Đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thọ Nam - Bình Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m - Đến Bình Đông xã Tịnh Bình 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Cầu B5A - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp chùa Kim Phú 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) từ ngõ 7 Ngheo - Đến ngõ Nhung Thọ Tây 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới - Đến Cây Lim 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) ngã 5 Chợ Đình - Đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình - Đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến hết Khu dân cư Đồng Cây Bứa 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn cách ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Đình nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp - Đến ngã 3 Châu Trung 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc - cách nút giao không quá 100m 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Châu Quang - Đến ngã ba Châu Trung 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Bình Hiệp - Đến Tịnh Trà 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ghi - Đến giáp kênh B3 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Ba Gia - An Điềm - Đến Cầu Ghi 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Chợ Mới - Đến giáp kênh B3 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà Đoạn Ngõ Mẫn đi Tịnh Hiệp 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình giáp kênh B3 - Đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh B3) đến cống thoát nước Kênh B3 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Khéo - Đến trong chợ Đồng Ké 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) - Đến cầu Sông Giang 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ kênh Chính Bắc - Đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Đông - Đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang (Miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Thạch Nham - Đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
645 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
646 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Hòn Sẹt - Đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
647 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Bàng Than - Đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
648 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa - Đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm Núi thôn An Kim 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
649 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Trường Tiểu học - Đến Sân vận động thôn Cù Và 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
650 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Gò Lớn - Đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
651 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước Thọ 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
652 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
653 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
654 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến giáp xã Tịnh Giang 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
655 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
656 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Bà Hạ - Đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
657 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông Đoạn thuộc xã Tịnh Đông 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
658 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
659 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
660 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
661 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Trường Mẫu giáo An Bình Bắc - Đến Nghĩa Tự đội 13 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
662 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Đoạn nối cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
663 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
664 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
665 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào xã - Đến Kênh B1 (nhà ông Võ Văn Tại) 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
666 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa - Đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà Bùi Tấn Lực) 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
667 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Bắc - Đến Cổng chào Xuân Hòa 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
668 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
669 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán kính 100m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
670 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tình Trà - Đến Cổng chào xã 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
671 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
672 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
673 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
674 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
675 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
676 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
677 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam - Đến Trưởng Tiểu học Tịnh Hiệp 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
678 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Vĩnh Tuy - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
679 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Đức Sơn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
680 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
681 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
693 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
694 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
695 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
696 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
697 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
698 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
699 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
700 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Tịnh Minh, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất của xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Tịnh Minh có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt về chất lượng đất, khả năng sinh lợi cao từ sản xuất nông nghiệp và các yếu tố thuận lợi trong canh tác.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1, có thể do các yếu tố khác như vị trí địa lý hoặc cơ sở hạ tầng ảnh hưởng.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, nhưng có thể gặp phải các yếu tố như đất kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện sản xuất không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Tịnh Bắc, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất của xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Tịnh Bắc có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa. Mức giá cao phản ánh sự ưu việt về điều kiện tự nhiên và khả năng sinh lời cao từ việc canh tác.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Có thể là khu vực này có điều kiện đất đai và khả năng sinh lợi không tốt bằng vị trí 1, hoặc bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như vị trí địa lý hay sự thuận lợi trong sản xuất.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm, nhưng có thể gặp phải các yếu tố như đất kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện sản xuất khó khăn hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Tịnh Sơn, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định hợp lý trong mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Tịnh Sơn có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này phản ánh chất lượng đất ưu việt, khả năng sinh lợi cao và các yếu tố thuận lợi trong canh tác, phù hợp cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp có giá trị cao.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt chất lượng đất và tiềm năng sinh lợi. Các yếu tố như vị trí địa lý hoặc cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, nhưng có thể gặp các yếu tố như đất kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện sản xuất không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Tịnh Trà, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Tịnh Trà có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa. Mức giá cao này phản ánh chất lượng đất vượt trội, khả năng sinh lợi cao và các yếu tố thuận lợi trong canh tác, là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đầu tư vào đất nông nghiệp có giá trị cao.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1, có thể do các yếu tố như vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Tuy nhiên, có thể gặp phải các yếu tố như đất kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện sản xuất không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất của xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Tịnh Hà có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về chất lượng đất, khả năng sinh lợi và các yếu tố thuận lợi trong canh tác.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Điều này có thể cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai tốt, nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1, hoặc có sự ảnh hưởng của các yếu tố khác như vị trí địa lý hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, nhưng có thể gặp các yếu tố như đất kém màu mỡ hơn hoặc điều kiện sản xuất không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.