STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10901 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại thuộc của xã - Xã Thanh Hà - Xã Đồng bằng | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10902 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ giáp cổng nhà máy Z121 (xí nghiệp 4) - Đến hết ngã ba đường đi xã Quảng Yên | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10903 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ giáp ngã ba đường đi xã Quảng Yên - Đến hết ranh giới xã Võ Lao | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10904 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường bê tông - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ đường ĐT 314 - Đến cổng nhà máy Z121 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10905 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ ĐT 314 (Ngân Hàng NN&PTNT) - Đến Trạm biến áp khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10906 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ giáp Trạm biến áp khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai - Đến hết đất Võ Lao giáp ranh xã Đông Thành | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10907 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Võ Lao - Đông Thành - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ sân vận động nhà máy Z121 - Đến hết đất Võ Lao (nhà Tuyến Hồng Võ Lao) đi chợ lạnh | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10908 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Võ Lao - Quảng Yên - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | Từ ĐT 314 - Đến hết đất Võ Lao giáp ranh với xã Quảng Yên | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10909 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư dự án xây dựng dây chuyền sản xuất pháo hoa của công ty Z121 - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10910 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Võ Lao (Xã Miền núi) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10911 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | 174.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10912 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Võ Lao (Xã Miền núi) | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10913 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Vân Lĩnh | Từ giáp xã Đồng Xuân Tại nhà ông Căn - Thanh Vân) - Đến ngã ba dốc Liên Hợp (cổng nhà ông Thanh Phú - Thanh Vân) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10914 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Vân Lĩnh | Từ đường rẽ đi Thanh Vân - Đến ngã ba đường đi Yên Kỳ (bà Hoàn Điểm) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10915 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Vân Lĩnh | Từ ngã ba đường đi Yên Kỳ (nhà bà Hoàn Điểm) - Đến hết địa phận xã Vân Lĩnh (đường đi Minh Tiến) | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10916 | Huyện Thanh Ba | Xã Vân Lĩnh | Từ nhà ông Thuấn Tuyến - Đến nhà ông Nghinh Mỹ khu 3 | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10917 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Vân Lĩnh | Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Kỳ ̣nhà bà Hoàn Điểm) - Đến giáp ranh xã Yên Kỳ | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10918 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Thái Ninh - Xã Vân Lĩnh | Từ ngã ba Vân Lĩnh (UBND xã ) - Đến trạm thu mua chè | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10919 | Huyện Thanh Ba | Xã Vân Lĩnh | Từ trạm thu mua chè (nhà Thuấn Tuyến - Đến hết địa phận xã Vân Lĩnh) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10920 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường thuộc địa phận xã Vân Lĩnh | Từ ngã ba dốc Liên Hợp đi UBND xã Thanh Vân | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10921 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Vân Lĩnh | Từ nhà ông Hậu Thân đi Đông Lĩnh - Đến hết địa phận xã Vân Lĩnh | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10922 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Vân Lĩnh | 174.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10923 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Vân Lĩnh | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
10924 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314C - Xã Vũ Yển - Xã Đồng bằng | Từ giáp đường sắt cắt ngang - Đến quốc lộ 2D | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10925 | Huyện Thanh Ba | Cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
10926 | Huyện Thanh Ba | Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
10927 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Đất trồng lúa nước | 65.910 | 59.280 | 55.900 | - | - | Đất trồng lúa |
10928 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
10929 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
10930 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
10931 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
10932 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
10933 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
10934 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
10935 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | Đất trồng lúa nước | 46.100 | 41.500 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
10936 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10937 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10938 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10939 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10940 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10941 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10942 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10943 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10944 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10945 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10946 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10947 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10948 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10949 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10950 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10951 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10952 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10953 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
10954 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10955 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10956 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10957 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10958 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10959 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10960 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10961 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10962 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10963 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 24.700 | 22.360 | 21.190 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10964 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10965 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10966 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10967 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10968 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10969 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10970 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10971 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | 12.000 | 10.800 | 10.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10972 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10973 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10974 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10975 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10976 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10977 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10978 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10979 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10980 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10981 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10982 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Xuyên | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10983 | Huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10984 | Huyện Thanh Ba | Xã Lương Lỗ | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10985 | Huyện Thanh Ba | Xã Thanh Hà | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10986 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10987 | Huyện Thanh Ba | Xã Ninh Dân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10988 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10989 | Huyện Thanh Ba | Các xã: Chí Tiên, Đại An, Đông Lĩnh, Đông Thành, Đồng Xuân, Hanh Cù, Khải Xuân, Quảng Yên, Sơn Cương, Vân Lĩnh, Võ Lao | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
10990 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà văn hóa Phố Vàng - Đến hết nhà bà Sức | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10991 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà bà Sức - Đến cổng đường vào bệnh viện | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10992 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào nhà văn hóa phố vàng - Đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10993 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ hạt kiểm lâm - Đến hết nhà Ô Hùng Kem | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10994 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ nhà Ô Hoạch điện - Đến đầu cầu 19/5 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10995 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ ngã ba vào Chợ Vàng - Đến trạm biến áp | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10996 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ đường rẽ vào Bệnh viện - Đến Ao Gia | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10997 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng - Thị trấn Thanh Sơn | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
10998 | Huyện Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Từ giáp Trạm biến áp - Đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10999 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện - Thị trấn Thanh Sơn | Từ giáp quốc lộ 32 A - Đến cổng B. viện | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11000 | Huyện Thanh Sơn | Đoạn quốc lộ 32 - Thị trấn Thanh Sơn | Từ Ao Gia - Đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp Làng Nghề Phía Nam Thanh Ba
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm công nghiệp.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba có mức giá là 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất trong khu vực sản xuất kinh doanh, nơi có tiềm năng phát triển cao nhờ vào hạ tầng giao thông và các tiện ích hỗ trợ cho hoạt động sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cụm Công Nghiệp Bãi Ba - Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực công nghiệp, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành có mức giá 290.000 VNĐ/m² cho đất sản xuất - kinh doanh. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Thọ là nguồn thông tin quan trọng cho các quyết định liên quan đến đầu tư và phát triển bất động sản tại cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ Xã Đỗ Xuyên - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho xã Đỗ Xuyên, loại đất trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước cao nhất trong xã Đỗ Xuyên, phản ánh điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị Trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện sản xuất lúa không bằng vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho việc canh tác.
Vị Trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng trồng lúa và có thể là lựa chọn hợp lý cho người dân địa phương.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Đỗ Xuyên, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đất Trồng Lúa Xã Đỗ Sơn
Bảng giá đất tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đất trồng lúa ở xã Đỗ Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đất trồng lúa nước là 60.840 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa tốt và tiềm năng sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1, cho thấy sự phân bổ giá trị đất có sự khác biệt.
Vị trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 51.600 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn, phản ánh điều kiện đất có thể không tốt bằng hai vị trí trước, nhưng vẫn có giá trị sử dụng trong nông nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Lương Lỗ, Huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có chất lượng đất tốt nhất, phù hợp cho việc canh tác lúa nước, mang lại năng suất cao và giá trị kinh tế tốt.
Vị Trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo điều kiện tốt cho việc trồng lúa, phù hợp cho những nông dân tìm kiếm đất canh tác hiệu quả.
Vị Trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù có giá trị thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác, thích hợp cho những người tìm kiếm giải pháp nông nghiệp với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba. Nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp tại khu vực