STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10401 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314C - Xã Hanh Cù | Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 18 - Đến hết ranh giới xã Hanh Cù giáp đất xã Mạn Lạn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10402 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 (cũ) - Xã Hanh Cù | Đoạn từ cổng nhà Hương Bích (giáp ranh với xã Đồng Xuân) - Đến dđiểm đấu nối vào đường tỉnh 314 mới | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10403 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Hanh Cù | Đoạn từ giáp ranh với xã Đồng Xuân (Trại nhà ông Căn) - Đến ngã ba dốc Liên Hợp (cổng nhà ông Thanh Phú, khu 26 xã Hanh Cù) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10404 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Hanh Cù | Từ ngã ba Thanh Vân (đối cổng UBND xã Thanh Vân cũ) đi xã Vân Lĩnh - Đến ngã ba dốc Liên Hợp hết ranh giới xã Hanh Cù (giáp ranh xã Vân Lĩnh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10405 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Tuyến từ giáp ranh với Yển Khê cũ (nhà ông Thắng Huy khu 7 xã Hanh Cù) - đến trạm biến thế Hanh Cù | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10406 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Từ trạm biến thế Hanh Cù - Đến gốc đa ngã ba Hanh Cù | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10407 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Đoạn từ ngã ba Dốc Sản - Đến trường mầm non Hanh Cù 2 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10408 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Đoạn từ trường Mần non Hanh Cù 2 - Đến nhà ông Thắng Huy, khu 7 xã Hanh Cù | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10409 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường bê tông - Xã Hanh Cù | Từ ngã ba chợ Dốc Sản đi lò than (khu 14 xã Hanh Cù) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10410 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ hồ Quán Sấu - Đến Trường Tiều học Hanh Cù 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10411 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ hồ Quán Sấu đi Nhà Trích (khu 19 xã Hanh Cù) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10412 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ gốc Đa - Cầu Nam bông- Vĩnh Chân (hết địa phận Hanh Cù) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10413 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường khu - Xã Hanh Cù | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10414 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hanh Cù | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10415 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Hoàng Cương | đoạn giáp ranh đất xã Chí Tiên - Đến đoạn giáp ranh với xã Mạn Lạn | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10416 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện - Xã Hoàng Cương | Từ nhà ông Quyền Nguyên khu 9 qua đường sắt khu 2 - Đến giáp Quốc lộ 2D | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10417 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân - Đến đường rẽ đi UBND xã Hoàng Cương | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10418 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hoàng Cương | Từ đường TL 314 - Đến hết đất nhà ông bà Nhân Vượng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10419 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng - Đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10420 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm trung tâm) - Đến hết nhà Chung Huê khu 14 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10421 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường tỉnh 314 - Đến đường rẽ (Cổng lLữ đoàn 168) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10422 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 - Đến hết ranh giới xã Hoàng Cương, giáp ranh xã Chí Tiên | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10423 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Nhân Vượng đi khu 7, thị trấn Thanh Ba | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10424 | Huyện Thanh Ba | Đường GTNT 3 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ Kho Muối (Nhà ông Bình Én) - Đến nhà ông Quý Thứ khu 7 xã Hoàng Cương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10425 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Khu tái định cư xi măng Phú Thị - Vị trí đất thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10426 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại - Xã Hoàng Cương | Không thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10427 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà Chung Huê khu 14 đi qua khu 9, khu 10 - Đến nhà ông Quyền Nguyên khu 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10428 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường GTNT 3 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Quý Thứ khu 7 qua UBND xã - Đến đường sắt (Khu 1) giáp QL2D | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10429 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Hoàng Cương | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10430 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hoàng Cương | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10431 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ ranh giới huyện (Khải Xuân) - Đến hết Bưu Điện văn hóa xã | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10432 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ: giáp Bưu Điện văn hóa xã Khải Xuân - Đến cổng Chùa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10433 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ cổng Chùa - Đến hết đất Khải Xuân giáp Võ Lao | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10434 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10435 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ Áp Phích xã Khải Xuân - Đến UBND xã Khải Xuân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10436 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ UBND xã - Đến cổng trường Tiểu học Khải Xuân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10437 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ cổng trường Tiểu học Khải Xuân - - Đến Chùa Tà | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10438 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Khải Xuân đi Quảng Nạp - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10439 | Huyện Thanh Ba | Xã Khải Xuân (Xã miền núi) | Đất trong khu tái định cư tại Tràn Đảng, khu 7 | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10440 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10441 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10442 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường đê tả Thao đoạn thuộc địa bàn xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10443 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10444 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10445 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường quốc lộ 2D - Xã Mạn Lạn | đoạn giáp xã Hoàng Cương - Đến đường bê tông nghĩa địa xã Phương Lĩnh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10446 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đoạn từ giáp ranh xã Hanh Cù - Đến đường sắt cắt ngang | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10447 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314C - Xã Mạn Lạn | Đoạn từ đường sắt cắt ngang - Đến Quốc lộ 2D | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10448 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2D đi vào ga Vũ Yển, đi qua UBND xã Vũ Yển cũ ra - Đến điểm nối với ĐT 314C | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10449 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường tuyến từ ĐT 314C giáp ranh xã Đồng Xuân qua cầu Bật - Đến ngã ba khu Trường Sơn (nhà Đoàn) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10450 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Mạn Lạn | Từ đường quốc lộ 2D (nhà ông Thân) - Đến cổng UBND xã Mạn Lạn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10451 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Mạn Lạn | Từ cổng UBND xã Mạn Lạn cũ - Đến dốc Sơn giáp xã Hoàng Cương | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10452 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đoạn từ nhà văn hóa khu An Ninh 2 - Đến nhà ông Lệ Khu An Ninh 2 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10453 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến - Xã Mạn Lạn | Từ Quốc lộ 2D - Đến UBND xã Phương Lĩnh cũ | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10454 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường tỉnh 314C cũ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10455 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Mạn Lạn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10456 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Mạn Lạn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10457 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường quốc lộ 2 địa phận xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10458 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn giáp thị trấn Thanh Ba - Đến hết đất nhà ông Quang Huấn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10459 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn hết đất nhà ông Quang Huấn - Đến hết đất nhà ông Quang Huấn đến hết đất cổng trường THCS Quảng Yên điểm lẻ 1 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10460 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn từ cổng trường THCS Quảng Yên điểm lẻ 1 - Đến ranh giới xã Đại An | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10461 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Quảng Yên | Tuyến Vân Lĩnh (UBND xã) đi Đông Lĩnh - Quảng Yên (Địa phận xã Quảng Yên) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10462 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tuyến huyện Võ Lao - Quảng Yên - Xã Quảng Yên | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10463 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tuyến huyện Quảng Yên - Xã Quảng Yên | Khu nhà văn hóa Chỏ Làng Não đi Nhà thờ Ninh Dân | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10464 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tuyến huyện Võ Lao - Quảng Yên - Khải Xuân - Xã Quảng Yên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10465 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Quảng Yên | Từ ngã 3 (nhà anh Ngàn - Quảng Di) - Đến đường giao thông liên xã Quảng Yên - Đại An (đối diện nhà ông Phú) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10466 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên tuyến đường huyện tuyến Đại An - Quảng Yên - Xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | Từ giáp ranh xã Đại An đi Quốc lộ 2 (trừ đất trong khu TĐC đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10467 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | Từ nhà ông Quang (khu Hưng Long) đi Chân Mộng | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10468 | Huyện Thanh Ba | Xã Quảng Yên | Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng 1) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10469 | Huyện Thanh Ba | Xã Quảng Yên | Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng trong) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10470 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10471 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10472 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Ninh Dân | Từ Đồng Giàng Võ Lao - Đến ngã 3 sen Ninh Dân | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10473 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Ninh Dân | Từ ngã 3 sen - Đến nhà nghỉ ông Mão Thuỷ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10474 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Ninh Dân | Từ: Giáp nhà nghỉ ông Mão Thủy - Đến ngã 3 xi măng Sông Thao | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10475 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Ninh Dân | Từ cổng chính nhà máy xi măng Sông Thao - Đến giáp ranh với thị trấn Thanh Ba | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10476 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Ninh Dân | Từ ĐT 314 mới sang đường nội bộ XMST (qua chợ Ninh Dân; qua Chi cục thuế, quỹ tín dụng) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10477 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 320C - Xã Ninh Dân | Từ ngã ba sen xã Ninh Dân - Đến giáp ranh xã Đông Thành | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10478 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường chuyên dùng của công ty CP xi măng Sông Thao - Xã Ninh Dân | Từ nhà ông Thọ (khu 3) - Đến đường nối với ĐT 314 (đối diện nhà nghỉ Mão Thủy) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10479 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường chuyên dùng của công ty CP xi măng Sông Thao - Xã Ninh Dân | Từ Cầu ông Tố - Đến nhà ông Thọ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10480 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường chuyên dùng của công ty CP xi măng Sông Thao - Xã Ninh Dân | Từ cầu ông Tố - Đến cổng chính nhà máy xi măng Sông Thao | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10481 | Huyện Thanh Ba | Đất băng 2 lô A1,A3,A4,A5,A6 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao - Xã Ninh Dân | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10482 | Huyện Thanh Ba | Đất tại vị trí lô A2, khu tái định cư số A1 xi măng Sông Thao - Xã Ninh Dân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10483 | Huyện Thanh Ba | Đất băng 2; 3 khu tái định cư số 2 và tái định cư số 2 mở rộng - Xã Ninh Dân | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10484 | Huyện Thanh Ba | Đất băng 2, 3, 4 của khu đất 8% - Xã Ninh Dân | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10485 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện đoạn - Xã Ninh Dân | Từ tỉnh 314 - Đến đường rẽ cổng lữ đoàn 168 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10486 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường GTNT 3 (Ninh Dân - Hoàng Cương) - Xã Ninh Dân | Từ Kho Muối xã Ninh Dân - Đến giáp ranh xã Hoàng Cương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10487 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện - Xã Ninh Dân | Từ Nhà Thờ Ninh Dân - Đến hết đất Ninh Dân giáp với xã Quảng Yên (Đường nhựa) và đoạn từ nhà ông Trúc (khu 12) qua Làng Vàng Đến nhà ông Thắng cống, khu 9 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10488 | Huyện Thanh Ba | Đất khu tái định cư 400 hộ Rừng Làng nằm 2 bên đường Trục Chính - Xã Ninh Dân | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10489 | Huyện Thanh Ba | Đất khu tái định cư 400 hộ Rừng Làng còn lại - Xã Ninh Dân | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10490 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Ninh Dân | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10491 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Ninh Dân | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10492 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Sơn Cương | Từ giáp ranh xã Thanh Hà - Đến ngã ba Sơn Cương | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10493 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Sơn Cương | Từ ngã 3 Sơn Cương - Đến hết đất xã Sơn Cương giáp đất xã Chí Tiên | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10494 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện - Xã Sơn Cương | Từ ngã ba Sơn Cương đi bến phà Tình Cương | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10495 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường CCN Bãi Ba - Xã Sơn Cương | giáp xã Đông Thành - Đến hết cụm công nghiệp Bãi Ba | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10496 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện - Xã Sơn Cương | Từ giáp cụm công nghiệp Bãi Ba đi qua ngã 6, qua UBND xã - Đến giáp ranh xã Thanh Hà | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10497 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Sơn Cương | Từ Quốc lộ 2D - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Sơn Cương | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10498 | Huyện Thanh Ba | Xã Sơn Cương | Từ ngã ba đền Du Yến đi xóm Do xã Sơn Cương đi cầu Cung Sỹ giáp phường Thanh Vinh thuộc thị xã Phú Thọ | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10499 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Sơn Cương | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10500 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Sơn Cương | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đoạn Đường Tỉnh 314 (Cũ) - Xã Hanh Cù
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314 (cũ) tại xã Hanh Cù, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai.
Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314 (cũ) có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức khá, cho thấy tiềm năng phát triển trong bối cảnh nông thôn. Với vị trí từ cổng nhà Hương Bích (giáp ranh với xã Đồng Xuân) đến điểm đấu nối vào đường tỉnh 314 mới, khu vực này thuận lợi cho việc giao thông và có thể thu hút các dự án đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực tỉnh 314 (cũ) - xã Hanh Cù, Huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Tuyến Ngã 3 Cây Thị Đi Tây Cốc - Xã Hanh Cù
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Hanh Cù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh với xã Đồng Xuân (trại nhà ông Căn) đến ngã ba dốc Liên Hợp (cổng nhà ông Thanh Phú, khu 26 xã Hanh Cù) có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù là đất ở nông thôn, vẫn có giá trị ổn định nhờ tiềm năng phát triển và kết nối giao thông.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Hanh Cù. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất 2 Bên Đường Xã Hanh Cù, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất dọc 2 bên đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực từ ngã ba Thanh Vân (đối diện cổng UBND xã Thanh Vân cũ) đi xã Vân Lĩnh đến ngã ba dốc Liên Hợp hết ranh giới xã Hanh Cù (giáp ranh xã Vân Lĩnh) có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị cao của đất ở nông thôn trong một khu vực có tiềm năng phát triển, nhấn mạnh cơ hội đầu tư hợp lý cho những ai quan tâm đến bất động sản tại xã Hanh Cù.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đường Huyện - Xã Hanh Cù
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường huyện ở xã Hanh Cù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Quyết định này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện, từ giáp ranh với Yển Khê cũ (nhà ông Thắng Huy khu 7 xã Hanh Cù) đến trạm biến thế Hanh Cù, có mức giá là 630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, cho thấy tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn cho những ai có nhu cầu mua đất ở nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Bê Tông Xã Hanh Cù
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho khu vực hai bên đường bê tông tại xã Hanh Cù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực hai bên đường bê tông tại xã Hanh Cù có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ ngã ba chợ Dốc Sản đi lò than (khu 14 xã Hanh Cù). Mức giá này cho thấy giá trị đất cao do có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh tế.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hanh Cù, Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.