Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10201 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 2D nhà ông Tuấn Hường - Đến nhà ông Tiến khu 3 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10202 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 7 - đến Cầu Bến Trang, khu 7 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10203 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 2 - đến Đầm Sen, khu 7 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10204 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Đồng Đình khu 7 - đến nhà ông Minh Lý, khu 7 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10205 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) từ đường nối Quốc lộ 2D (nhà ông Trung Hoa khu 11) - đến nhà bà Tơ khu 11, xã Y Sơn 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10206 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) từ đường nối Quốc lộ 2D (cửa ông Hợi khu 11) - đến cổng đơn vị Kho K5, khu 10 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10207 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) từ cổng đơn vị Kho K5, khu 10 giáp cổng ông Tiến khu 7 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10208 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) từ đường nối Quốc lộ 2D (cửa ông Đạt khu 13) - đến ngã ba ông Bằng khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10209 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10210 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10211 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10212 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ từ giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba - đến Trường Tiểu học xã Yên Kỳ 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10213 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ từ giáp Trưởng Tiểu học xã Yên Kỳ - đến hết địa phận xã Yên Kỳ 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10214 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ từ nhà bà Xuân khu 5 - đến nhà ông Thạch khu 6 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10215 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ Từ cầu Cáo Điền - đến nhà ông Khánh Được khu 14 (giáp khu 10 Hương Xạ) 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10216 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp Ngã ba Cáo Điền - đến nhà ông Minh Loan, khu 14 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10217 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà ông Minh Loan, khu 14 - đến Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10218 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ - đến nhà bà Quý Ban khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10219 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà bà Quý Ban khu 14 - đến Lải Tràn Đát khu 12 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10220 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp Lải Tràn Đát khu 12 - đến nhà ông Lân Tìm khu 12 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10221 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà ông Lân Tìm khu 12 - đến nhà ông Nhân Hạnh khu 12 (giáp xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10222 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp ngã ba Đát khu 12 - đến nhà ông Cương Tuyết (giáp xã Phương Viên) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10223 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ Từ nhà ông Tâm Oánh - đến Cầu Giũa khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10224 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ Từ nhà ông Yến Đắc khu 14 - đến nhà ông Thành Vinh khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10225 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến giáp xã Hương Xạ 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10226 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ Ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Yên Kỳ) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10227 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ giáp Ngã 3 cầu Chính Công qua UBND xã - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10228 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Kỳ 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10229 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Yên Kỳ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10230 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Yên Kỳ 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10231 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Hạnh khu 06 (giáp xã Vĩnh Chân) - đến nhà ông Đức khu 5 (giáp xã Yên Kỳ) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10232 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ ngã ba đường tỉnh 320D ( nhà ông Hải Hoa khu 06) - đến nhà ông Tuấn khu 02 (giáp Lang Sơn) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10233 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Định Quế - đến nhà ông Lý (giáp xã Vĩnh Chân) và từ nhà ông Nhiếp đến Cầu Bờ Lối (giáp xã Vĩnh Chân) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10234 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Dụ khu 8 - đến nhà ông Bằng Sắc khu 4 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10235 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10236 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10237 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10238 Huyện Hạ Hòa Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai 290.000 - - - - Đất SX-KD
10239 Huyện Hạ Hòa Cụm công nghiệp Thắng Sơn 290.000 - - - - Đất SX-KD
10240 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
10241 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
10242 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
10243 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
10244 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
10245 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
10246 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10247 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10248 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10249 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
10250 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
10251 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
10252 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
10253 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
10254 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
10255 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
10256 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
10257 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
10258 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
10259 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
10260 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác
10261 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
10262 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10263 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10264 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10265 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10266 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10267 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10268 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10269 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10270 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10271 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
10272 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10273 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10274 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch 950.000 - - - - Đất ở đô thị
10275 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
10276 Huyện Thanh Ba Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ 880.000 - - - - Đất ở đô thị
10277 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10278 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
10279 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10280 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
10281 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
10282 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
10283 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba 600.000 - - - - Đất ở đô thị
10284 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba 500.000 - - - - Đất ở đô thị
10285 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10286 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện 5.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10287 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10288 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10289 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10290 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10291 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10292 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10293 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10294 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10295 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10296 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10297 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10298 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10299 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10300 Huyện Thanh Ba Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp - Tiểu Thủ Công Nghiệp Giáp Lai - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai. Mức giá này phản ánh giá trị của đất đai trong khu vực công nghiệp, dựa trên điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp Thắng Sơn - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực công nghiệp, dựa trên điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Trấn Hạ Hòa, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.

Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá là 65.910 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất của loại đất trồng lúa trong khu vực, cho thấy tiềm năng sản xuất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 59.280 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như độ màu mỡ của đất hoặc điều kiện sản xuất.

Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 55.900 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí nhưng vẫn cho thấy giá trị của đất trồng lúa trong thị trấn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển nông nghiệp hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của nông nghiệp địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Các Xã - Đất Trồng Lúa - Đoạn Từ Đất Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa tại các xã bao gồm Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 46.100 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 46.100 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có giá trị cao nhất trong đoạn từ đất trồng lúa nước tại các xã của huyện Hạ Hòa. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần khu vực hạ tầng và giao thông chính.

Vị trí 2: 41.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 41.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất trồng lúa tại khu vực này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 39.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực đất trồng lúa với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù vậy, giá trị này vẫn phản ánh mức độ sử dụng đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Hạ Hòa. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đường Tỉnh 314 - Thị Trấn Thanh Ba

Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314, từ ngã ba Đào Giã đến cổng trường Cơ điện 1, có mức giá là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể