STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Bình | Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình - đến trường cấp III B | 5.200.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Bình | Từ hàng bà Mai - đến chân cầu Thịnh Long | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định - Xã Nghĩa Bình | Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) - đến giáp Nghĩa Thắng | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện (Giây Nhất) - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Nghĩa Phong - đến giáp Quốc lộ 21B | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ giáp Quốc lộ 21B - đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã. | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cầu Bưu điện văn hóa xã - đến cống ông Thuyên | 2.600.000 | 1.300.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ cống ông Thuyên - đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Từ Nghĩa trang liệt sỹ - đến cống Bình Hải 13. | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Bình | Các đường trục xã còn lại. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Bình | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp xã Nghĩa Bình - đến cầu Nghĩa Tân | 5.300.000 | 2.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp thị trấn Quỹ Nhất. | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cầu Nghĩa Tân - đến cống Chéo. | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Tân | Từ cống chéo - đến giáp Nghĩa Thắng. | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân - đến cầu Ông Thạnh. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ giáp cầu ông Thạnh - đến giáp xã Nghĩa Phú. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân - đến giáp nhà ông Bằng. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ nhà ông Bằng - đến giáp Nghĩa Thắng. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thành | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến giáp xã Nghĩa Lợi. | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân - đến đối diện cây xăng Đức Long | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long - đến ngã tư cầu Bình Lãng | 5.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến giáp Nghĩa Phúc | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển kinh tế biển - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp Nghĩa Bình - đến giáp xã Nghĩa Phúc | 2.100.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Từ ông Quang - đến giáp xã Nghĩa Tân. | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Tuyến từ chợ Bình Lãng - đến cống Quần Vinh 1. | 1.800.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường Bắc sông Quần Vinh II. | 1.800.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường trục nhà thờ Quần Vinh | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp Nghĩa Thành - đến hết cây xăng Đức Long | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cây xăng Đức Long - đến giáp cầu Bình Lãng. | 5.100.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Bình Lãng - đến giáp thị trấn Rạng Đông | 6.200.000 | 3.100.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Xã Nghĩa Lợi | Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông: | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến cống Đô Quan. | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Đồng Mỹ - đến làng Cầu cổ. | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Tràng Sinh - đến Sỹ Lạc. | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Từ 3-5m | 650.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng - đến cầu Đông Bình. | 5.100.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ cầu Đông Bình - đến ngã tư đi Rạng Đông. | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm - đến Trạm Hải Đăng. | 3.500.000 | 1.800.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn) | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Từ 3-5m | 650.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp xã Nghĩa Lợi - đến ngã tư Đông Bình | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) - đến hết Cty Đức Long | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp công ty Đức Long - đến cầu Trắng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cầu Trắng - đến xã Nam Điền | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31). | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư- Đông Bình - đến hạt Kiểm Lâm. | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong). | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 - đến khu 8 | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Trung tâm - đến Trạm y tế. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Dưới 3m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Từ 3-5m | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Hồng | Từ giáp xã Nghĩa Lạc - đến cống Bá Chi. | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Hồng | Từ ông Kiểm Nam Phú - đến nhà ông Bảo xóm 4 | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà bà Nho - đến ngã tư nhà ông Tiếp. | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến nhà ông Tới xóm 6 | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ cống chùa - đến cống ông Nhương. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến đê Đáy. | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Nghĩa Phú - đến cầu Trắng | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Trắng - đến cống Hồng Kỳ | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Phú | từ giáp cống Hồng Kỳ - đến giáp xã Nghĩa Hồng | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Xã - Xã nghĩa Phú | Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Âm Sa - đến làng quần Hậu | 900.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Dưới 3m | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Từ 3-5m | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Trên 5m | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến cầu Luồng | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp cầu Luồng - đến hết chùa Quỹ Nhất. | 6.300.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp chùa Quỹ Nhất - đến đê Đáy. | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Hà - đến cầu ông Tịnh | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Tịnh - đến trạm điện 2 thị trấn | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ trạm điện 2 thị trấn - đến QL 21B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thông Cù - Thị Trấn Quỹ Nhất | Đoạn còn lại | 1.700.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Xã Nghĩa Bình
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Xã Nghĩa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 490C - Xã Nghĩa Bình có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển, tạo ra giá trị cao cho khu vực này.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 490C (Đường 55 Cũ) - Xã Nghĩa Bình, Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển - Xã Nghĩa Bình
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển - Xã Nghĩa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt là khu vực từ Quốc lộ 21B đến giáp Nghĩa Thắng, nơi có khả năng kết nối giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển kinh tế cao.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Phát Triển Vùng Kinh Tế Biển, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Xã Nghĩa Bình: Đường Huyện (Giây Nhất)
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, cho đoạn đường Huyện (Giây Nhất) tại Xã Nghĩa Bình đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện (Giây Nhất) có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần khu vực giáp với Quốc lộ 21B, có khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến giao thông chính và các tiện ích xung quanh. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Đây là khu vực nằm cách xa một chút từ Quốc lộ 21B, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện (Giây Nhất), Xã Nghĩa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Xã - Xã Nghĩa Bình
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Bình có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào việc nằm gần Quốc lộ 21B và các tiện ích công cộng quan trọng. Đặc điểm này thường dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần cầu Bưu điện văn hóa xã và các cơ sở hạ tầng khác. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xã - Xã Nghĩa Bình, Huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Xóm, Liên Xóm Rộng - Xã Nghĩa Bình
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Bình có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh vị trí thuận lợi về giao thông hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xóm, liên xóm rộng - xã Nghĩa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.