STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 - đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
702 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện - đến giáp xã Giao Lạc) | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
703 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao An | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
706 | Huyện Giao Thủy | Đường ven sông Hàng Tổng 1 - Xã Giao An | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
707 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn giáp Hoành Sơn - đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng | 3.300.000 | 1.650.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng - đến ngã tư chợ Bể | 3.025.000 | 1.513.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ ngã tư chợ Bể - đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh | 2.970.000 | 1.485.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh - đến giáp xã Giao Châu | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
711 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến giáp cầu Vòm | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ cầu Vòm - đến giáp đập Chợ Bể | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
713 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ Đập Chợ Bể - đến hết nhà bà Du (xóm 8) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) - đến giáp Giao Hải | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
718 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn giáp Giao Nhân - đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long - đến giáp cầu Sa Châu | 2.860.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Sa Châu - đến giáp xã Giao Yến | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn giáp xã Giao Tiến - đến giáp nhà ông Nam | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ nhà ông Nam - đến hết trạm điện Tân Châu | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Chưởng mới - đến giáp xã Giao Long | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
725 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
726 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
727 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Giao Châu - đến giáp UBND xã Giao Yến | 2.475.000 | 1.238.000 | 633.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
728 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ UBND xã - đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B | 3.025.000 | 1.513.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
729 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B - đến cây xăng nhà ông Hiền | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
730 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền - đến giáp Giao Phong | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
731 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư - đến chợ Vọng | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
732 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đoạn từ chợ Vọng - đến cổng chào xã Bạch Long | 1.375.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
733 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
734 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu - đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
735 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
736 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
737 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
738 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn giáp xã Giao Yến - đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
739 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan - đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
740 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến - đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
741 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú - đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
742 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường vào Chợ Bến | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
743 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường Thống Nhất | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
744 | Huyện Giao Thủy | Đường Thống Nhất - Xã Giao Phong | Đoạn từ giáp xã Bạch Long - đến giáp TT.Quất Lâm) | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
745 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
746 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
747 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
748 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ Giao Nhân - đến hết nhà ông Huyến xóm 16 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
749 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 - đến hết xóm 18 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
750 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 - đến hết nhà ông Ba xóm 12 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
751 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 - đến giáp đê dự phòng | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
752 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ đê dự phòng - đến đê Trung ương | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
753 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 - đến cầu xóm 6 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
754 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ UBND xã - đến nhà ông Tuấn xóm 3 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
755 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 - đến hết nhà ông Quang xóm 4 | 825.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
756 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 - đến hết nhà ông Hiển xóm 3 | 825.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
757 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
758 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
759 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
760 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
761 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 - đến giáp cầu ông Vững xóm 5 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
762 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 - đến giáp cầu Thống Nhất | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
763 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 - đến giáp nhà ông Sao xóm 15 | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
764 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 - đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
765 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ nhà ông Ngội - đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
766 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 - đến đường Bình Lạc | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
767 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 | 935.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
768 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 1: Xóm 1 | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
769 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
770 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
771 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
772 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu - đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) | 1.925.000 | 935.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
773 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Trạm xá - đến cầu Bà Rĩnh | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
774 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Bà Rĩnh - đến đê Trung Ương | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
775 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ nhà ông Tính - đến cầu Ngân hàng | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
776 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Ngân hàng - đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
777 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành - đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
778 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
779 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
780 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
781 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường trục xã từ Hồng Thuận - đến cầu ông Hạ | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
782 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường đi Giao Xuân từ UBND xã - đến giáp bến xe | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
783 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ bến xe - đến Giao Xuân | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
784 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến đê Trung ương | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
785 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến Giao An | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
786 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
787 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
788 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
789 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu đập đầu xã - đến cầu ông Chương xóm 8 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
790 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 - đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
791 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
792 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
793 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
794 | Huyện Giao Thủy | Đường xóm kết nối đường Lạc Lâm - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu Trắng - đến hết nghĩa trang | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
795 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ giáp xã Giao An - đến hết giáp NVH xóm 22 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
796 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ hết NVH xóm 22 - đến dốc 29 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
797 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
798 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
799 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
800 | Huyện Giao Thủy | Đê trung ương - Xã Giao Thiện | Đoạn từ dốc 29 - đến hết trạm biên phòng (trong đê) | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Ven Sông Hàng Tổng 1 - Xã Giao An
Bảng giá đất tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1 ở xã Giao An, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ hội kinh doanh trong khu vực.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có điều kiện sản xuất - kinh doanh kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại đoạn đường ven sông Hàng Tổng 1, xã Giao An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Xóm Kết Nối Đường Lạc Lâm - Xã Giao Hà
Bảng giá đất tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường xóm kết nối đường Lạc Lâm ở xã Giao Hà, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xóm kết nối đường Lạc Lâm có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện sản xuất - kinh doanh thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích phụ hoặc có điều kiện sản xuất - kinh doanh vừa phải.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện sản xuất - kinh doanh kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xóm kết nối đường Lạc Lâm, xã Giao Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Giao Thiện, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất tại xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ dốc 29 đến hết trạm biên phòng (trong đê), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 600.000 VNĐ/m². Đoạn từ dốc 29 đến hết trạm biên phòng (trong đê) thuộc khu vực có vị trí tương đối thuận lợi cho việc sản xuất và kinh doanh nông thôn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Với mức giá 400.000 VNĐ/m², khu vực này có thể ít thuận lợi hơn một chút cho việc sản xuất và kinh doanh so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 250.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc điều kiện sản xuất và kinh doanh không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy.