STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn giáp xã Giao Yến - đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan - đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến - đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú - đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường vào Chợ Bến | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường Thống Nhất | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Giao Thủy | Đường Thống Nhất - Xã Giao Phong | Đoạn từ giáp xã Bạch Long - đến giáp TT.Quất Lâm) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ Giao Nhân - đến hết nhà ông Huyến xóm 16 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 - đến hết xóm 18 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 - đến hết nhà ông Ba xóm 12 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 - đến giáp đê dự phòng | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ đê dự phòng - đến đê Trung ương | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 - đến cầu xóm 6 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ UBND xã - đến nhà ông Tuấn xóm 3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 - đến hết nhà ông Quang xóm 4 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 - đến hết nhà ông Hiển xóm 3 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 - đến giáp cầu ông Vững xóm 5 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 - đến giáp cầu Thống Nhất | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 - đến giáp nhà ông Sao xóm 15 | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 - đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ nhà ông Ngội - đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 - đến đường Bình Lạc | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 1: Xóm 1 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu - đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) | 3.500.000 | 1.700.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Trạm xá - đến cầu Bà Rĩnh | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Bà Rĩnh - đến đê Trung Ương | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ nhà ông Tính - đến cầu Ngân hàng | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Ngân hàng - đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành - đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường trục xã từ Hồng Thuận - đến cầu ông Hạ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường đi Giao Xuân từ UBND xã - đến giáp bến xe | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ bến xe - đến Giao Xuân | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến đê Trung ương | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến Giao An | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu đập đầu xã - đến cầu ông Chương xóm 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 - đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ giáp xã Giao An - đến hết giáp NVH xóm 22 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ hết NVH xóm 22 - đến dốc 29 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hương | Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 - đến hết nhà ông Bốn xóm 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hương | Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 - đến hết nhà ông Sảo xóm 11 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 2 (xóm: 3, 14) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Bàng - đến cầu bà Tý xóm 7 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 - đến cầu ông Tín xóm 18 | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 - đến đê dự phòng | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 - đến ngã ba ông Mầu | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Long | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ cổng chào xã - đến ngã tư cống Kem | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ ngã tư cống Kem - đến giáp thổ ông Chiểu đội 5 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 - đến hết thổ ông Thơ đội 5 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ ngã tư cống Kem - đến giáp thổ ông Huệ đội 10 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Bạch Long | Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 - đến trường Mầm non Sơn Ca | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Long | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) - đến giáp trường Tiểu học | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trường Tiểu học - đến cầu ông Bách xóm 6 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 - đến giáp xã Giao Thịnh | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu chợ xã - đến ngã ba ông Vận | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến giáp xã Giao Yến | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu Lò Ngói - đến xóm 12 giáp xã Giao Yến | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến ngã ba ông Cường xóm 12 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
392 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 - đến đê 50 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cống bà tròn - đến đê 50 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trạm y tế xã - đến trạm điện số 1 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 1 (xóm 6, 8) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cầu Thức Khóa - đến giáp đến giáp cống Khoáy | 2.100.000 | 1.050.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cống Khoáy - đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ giáp xã Giao Phong - đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Các Khu Vực Dân Cư Còn Lại - Xã Giao Yến
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho các khu vực dân cư còn lại tại xã Giao Yến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại khu vực xóm 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, và 12, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại các khu vực dân cư còn lại ở xã Giao Yến có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực dân cư còn lại ở xã Giao Yến, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Quốc Lộ 37B - Xã Giao Phong
Bảng giá đất của Huyện Giao Thủy, Nam Định cho đoạn Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Nam Định: Xã Giao Phong
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến, thuộc xã Giao Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Giao Phong, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Đường Thống Nhất, Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường Thống Nhất, xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ giáp xã Bạch Long đến giáp thị trấn Quất Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 1.500.000 VNĐ/m². Đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp thị trấn Quất Lâm thuộc khu vực có vị trí đặc biệt thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Với mức giá 800.000 VNĐ/m², khu vực này có thể cách xa một chút các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 450.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đường Thống Nhất, xã Giao Phong, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Các Khu Vực Dân Cư Còn Lại - Xã Giao Phong
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho các khu vực dân cư còn lại tại xã Giao Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại khu vực xóm Lâm Hoan và xóm Lâm Trụ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại các khu vực dân cư còn lại ở xã Giao Phong có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực dân cư còn lại ở xã Giao Phong, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.